de cette manière trong Tiếng pháp nghĩa là gì?

Nghĩa của từ de cette manière trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ de cette manière trong Tiếng pháp.

Từ de cette manière trong Tiếng pháp có nghĩa là vậy. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ de cette manière

vậy

adverb (Dans la façon ou la manière décrite, a indiqué, ou suggéré)

Une personne avec de tels problèmes ne disparaîtra pas de cette manière.
Một người với những vấn đề như vậy sẽ không biến mất theo cách này.

Xem thêm ví dụ

Je considérais comme un véritable honneur d’être utilisé de cette manière.
Được dùng để làm công việc này thật là một đặc ân lớn cho tôi.
J’ai suivi ses instructions, et c’est de cette manière que j’ai appris à diriger une étude biblique.
Tôi làm y như những điều cha tôi dặn, và bằng cách này tôi đã học cách điều khiển học hỏi Kinh-thánh.
De cette manière, le premier de cordée est protégé durant son ascension.
Theo cách này người dẫn đầu được bảo vệ chắc chắn trong khi leo lên.
De cette manière, si vous utilisez un nouveau Chromebook, vous pouvez restaurer les données de vos applications Android.
Bằng cách này, nếu chuyển sang Chromebook mới, bạn có thể khôi phục dữ liệu ứng dụng Android của mình.
De cette manière, il saute avec la bonne inclinaison.
Nhờ thế nó có thể nhảy đúng góc độ.
Un commentaire biblique explique : « De cette manière, l’écrivain souligne que cette étrangère est une disciple du vrai Dieu. »
Một sách giải thích Kinh Thánh (The Interpreter’s Bible) cho biết: “Do đó, tác giả nhấn mạnh rằng người ngoại bang này là người theo Đức Chúa Trời thật”.
C'est de cette manière que TED rassemble ces connections.
Đó là cách TED đưa những mối quan hệ lại gần nhau hơn.
Nous montrons de cette manière quels sentiments nous éprouvons pour Dieu.
Qua cách này, chúng ta cho thấy từ trong lòng, mình cảm thấy thế nào về Đức Giê-hô-va.
Imaginez la possibilité de concevoir et créer des circuits électroniques de cette manière ?
Và chuyện gì xảy ra nếu bạn có thể thiết kế và xây dựng thiết bị điện tử giống như thế này?
Ce n’est certainement pas de cette manière que l’on se montre ‘saint pour son Dieu’.
Chắc chắn đó không phải là cách để “làm thánh cho Đức Chúa Trời chúng ta”.
Nous avons la responsabilité de regarder nos amis, nos fréquentations, nos voisins de cette manière.
Chúng ta có trách nhiệm để nhìn bạn bè, người cộng sự, những người lân cận của mình theo cách này.
De cette manière, nous demeurerons du côté de Jéhovah.
Bằng cách đó chúng ta sẽ giữ mình ở bên Đức Chúa Trời.
Et de cette manière, la complexité se construit étape par étape.
Và theo cách này ,việc xây dựng sự phức tạp qua từng giai đoạn
Le pont était prolongé de cette manière jusqu'à la rive opposée.
Hiện nay khu vực này đã được mở rộng về phía tây đến tận sông Bến Đang.
De cette manière, vous ne consommez des données que lorsque vous êtes connecté à un réseau Wi-Fi.
Nếu làm như vậy, bạn sẽ chỉ có thể sử dụng dữ liệu khi kết nối với mạng Wi-Fi.
Désolé que les choses se soient passées de cette manière.
Anh xin lỗi mọi việc thành ra như này.
Leur zèle et leur joie m’ont vraiment donné envie de servir de cette manière. ”
Lòng sốt sắng và niềm vui của họ thôi thúc tôi muốn làm công việc này”.
Employer notre temps de cette manière peut être très stimulant.
Chuẩn bị cho các cuộc học hỏi Kinh Thánh theo cách này có thể củng cố đức tin của chính chúng ta và giúp chúng ta điều khiển các cuộc học hỏi một cách nhiệt tình và hiệu quả hơn.
Lire de cette manière la parole écrite nous met en contact avec toute l’étendue d’un volume d’Écritures.
Việc đọc lời bằng văn bản theo cách này cho chúng ta thấy kích thước của một quyển thánh thư.
C'est de cette manière que Watson trouve « Jupiter » dans ce cas.
Trong trường hợp này, đây chính là cách Watson tìm ra đáp án "Jupiter" (Sao Mộc) .
On organise de cette manière.
Chúng ta có thể sắp xếp chúng theo cách này.
Des membres de la congrégation chrétienne primitive sont devenus apostats de cette manière.
Một số thành viên hội thánh thời ban đầu của Đấng Christ đã làm chính điều đó và trở nên những kẻ bội đạo.
(Applaudissements) C'est de cette manière que TED rassemble ces connections.
(Vỗ tay) Đó là cách TED đưa những mối quan hệ lại gần nhau hơn.
Et c’est de cette manière que mon frère Laman excitait leur cœur à la colère.
theo cách đó mà anh tôi là La Man đã khích động lòng tức giận của họ.
De cette manière, en faisant “ ce qui était droit à ses yeux ”, il agissait pour le bien.
Vậy trong trường hợp đó, người làm những gì “theo ý mình lấy làm phải” thì được kết quả tốt.

Cùng học Tiếng pháp

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ de cette manière trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.

Bạn có biết về Tiếng pháp

Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.