défi trong Tiếng pháp nghĩa là gì?

Nghĩa của từ défi trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ défi trong Tiếng pháp.

Từ défi trong Tiếng pháp có các nghĩa là thách thức, sự bất chấp, sự thách thức. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ défi

thách thức

verb

Les défis de l’avenir suppose de dépasser les antagonismes qui traversent la société.
Những thách thức của tương lai đòi hỏi ta phải khắc phục những đối kháng mà xã hội đang trải qua.

sự bất chấp

noun

sự thách thức

noun

Mais maintenant, je pense quele dilemme est le défi culturel.
Nhưng, tôi nghĩ rằng, tình thế lưỡng nan hiện nay chính là sự thách thức văn hóa.

Xem thêm ví dụ

Il a tué Pike, il a failli vous tuer, et vous jugez bon d'ouvrir une torpille parce qu'il vous met au défi.
Hắn đã giết Pyke và suýt giết luôn anh, và giờ anh nghĩ mở 1 quả ngư lôi ra là 1 ý hay chỉ vì hắn thách anh làm thế.
Nous avons besoin de recadrer le défit auquel l'Afrique fait face d'un défi de détresse, détresse qui s'appelle réduction de la pauvreté, à un défi d'espoir.
Chúng ta cần định hình lại những thách thức mà CPhi đang phải đối mặt từ thách thức về sự tuyệt vọng, ( sự tuyệt vọng đến từ sự đói nghèo ) đến thách thức về sự hi vọng
Les Témoins de Jéhovah ont relevé le défi en prêchant et en traduisant les publications bibliques dans plusieurs langues.
Tuy nhiên, Nhân Chứng Giê-hô-va đã nỗ lực làm điều đó bằng cách rao giảng cho người dân trong tiếng mẹ đẻ của họ, đồng thời chuẩn bị các ấn phẩm dựa trên Kinh Thánh trong nhiều thứ tiếng.
Tandis que ces trois passionnantes révolutions sont en cours, ce n'est malheureusement que le début, il faut encore faire face à de nombreux défis.
Trong khi ba phát kiến tuyệt vời trên đang được tiếp tục, thật không may, đây chỉ mới là khởi đầu, và vẫn còn rất nhiều, rất nhiều những thử thách.
Il peut également se servir du découragement, par exemple en vous donnant le sentiment que vous n’êtes pas assez bien pour plaire à Dieu (Proverbes 24:10). Qu’il agisse en “ lion rugissant ” ou en “ ange de lumière ”, son défi reste le même : il affirme que, face à des épreuves ou à des tentations, vous cesserez de servir Dieu.
(Châm-ngôn 24:10) Dù Sa-tan hành động như “sư-tử rống” hay giả làm “thiên-sứ sáng-láng”, hắn vẫn nêu lên cùng một vấn đề: Hắn nói rằng khi bạn gặp thử thách hoặc cám dỗ, bạn sẽ ngưng phụng sự Đức Chúa Trời.
Le défi fut donc de créer la police qui conviendrait le mieux à ces terribles conditions de production.
Thử thách dành cho tôi là thiết kế ra một phông đẹp hết sức có thể trong điều kiện sản xuất bất lợi như trên.
Même les îles les plus idylliques présentent des défis aux animaux y vivant.
Dù trông với vẻ yên bình hòn đảo này cũng có những thử thách đối với các động vật sống ở đây.
Nous avons dit: l'expérience est la réaction à un défi.
Chúng ta đã nói rằng: trải nghiệm là sự đáp lại đến một thách thức.
Acceptez le défi.
Chấp nhận thử thách.
Premier défi à relever : réussir à faire bouger ces robots malgré leur petite taille.
Đầu tiên, cần tìm cách khiến chúng chuyển động khi quá nhỏ.
Ils relèvent des défis que personne d'autre ne relèvera et réussissent.
Họ thách thức những điều mà không một ai khác dám làm và thành công.
Certains disaient que c' était impossible parce que c' est un défi planétaire qui nécessite la mobilisation de toutes les nations
Nó đã từng được coi là vấn đề không thể tìm lời giảiBởi vì nó là một thách thức môi trường toàn cầu đòi hỏi sự hợp tác của tất cả các quốc gia trên thế giới
De la même façon, de nos jours, de nombreux Témoins de Jéhovah ont relevé le défi qui consiste à déménager dans un autre pays ayant un grand besoin de proclamateurs.
Ngày nay cũng thế, nhiều Nhân Chứng Giê-hô-va đã chấp nhận thách đố của việc dời đến một xứ khác để phụng sự ở nơi có nhiều nhu cầu hơn.
Nous nous somme lancé un défi : créer une classe en ligne qui serait de même qualité, voire meilleure, que notre cours à Stanford, mais en la rendant accessible à tous, partout dans le monde, gratuitement.
Chúng tôi đã thử thách bản thân để mở một lớp học trực tuyến mà tương đương hoặc tốt hơn về chất lượng so với lớp ở Standford của chúng tôi, nhưng là đem nó đến cho mọi người trên thế giới hoàn toàn miễn phí.
Nous avons résisté à la tempête, en Grèce et en Europe, mais les défis continuent.
Chúng ta đã từng vượt qua được cơn bão, ở Hy Lạp, và tại Châu Âu, nhưng vẫn còn đó rất nhiều thách thức.
Comment on met au défi nos amis?
Làm sao chúng ta thách thức bạn bè chúng ta?
La réduction des risques, en particulier en Asie, sera un des défis majeurs du XXIe siècle ”.
Daniel M’soka, người phát ngôn của Hội Đồng Thành Phố Lusaka, nói: “Mục tiêu của chúng tôi là giảm bớt họa dịch tả”.
Le vrai défi est donc d'apprendre comment vivre avec les drogues, afin qu'elles causent le moins de mal possible et, parfois, le plus grand bénéfice possible. J'ai appris autre chose :
Cho nên, vấn đề của chúng ta là phải học cách sống với thuốc kích thích làm giảm tác hại đến mức thấp nhất thậm chí còn đạt lợi ích tốt nhất trong một số trường hợp.
Ce serait votre niveau moyen de défis et de compétences, qui sera différent de toute autre personne.
Đó là mức trung bình thống kê về thử thách và kỹ năng của bạn, chỉ số này sẽ khác biệt với người khác.
Nous devons donc reconstruire nos institutions mondiales, les reconstruire pour qu'elles soient adaptées aux défis de notre époque.
Vậy nên chúng ta phải xây dựng lại các tổ chức toàn cầu, xây dựng chúng theo cách phù hợp với những thách thức của thời đại này.
Après une période d'intenses conflits internes et de défis environnementaux, l’Égypte s'est réunifiée avec un renouveau incroyable en art, architecture et littérature.
Sau cuộc nội chiến khốc liệt và sự thách thức của tự nhiên, Ai Cập được phục hồi, với sự hồi sinh của nghệ thuật, kiến trúc và văn học.
Je vous mettrais au défi d'une guerre de ruses mais vous êtes désarmé.
Tôi thách ông tìm ra bằnng chứng ông sẽ bị cách chức
Relever les défis de la vie ne veut pas dire ignorer la réalité mais considérer ce sur quoi nous choisissons de nous concentrer et sur quelle fondation nous choisissons de construire.
Việc đối phó với những thử thách của cuộc sống không phải là bỏ qua thực tế mà thay vì thế là nơi mà chúng ta chọn tập trung và là nền tảng mà trên đó chúng ta chọn xây đắp.
La mort des fermes familiales fait partie de ce puzzle, comme tout le reste également du décès de la communauté réelle jusqu'au défi de trouver une bonne tomate, même en été.
Và sự suy thoái của nông trại gia đình chỉ là một phần của trò chơi, cũng giống như hầu hết những thứ còn lại từ sự mất đi tính cộng đồng thật sự cho đến những khó khăn khi tìm mua một quả cà chua ngon, ngay cả trong mùa hè
Commençons par le défi mondial de l'urbanisation.
Hãy bắt đầu với thách thức trên toàn cầu về quá trình đô thị hóa.

Cùng học Tiếng pháp

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ défi trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.

Bạn có biết về Tiếng pháp

Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.