défaut trong Tiếng pháp nghĩa là gì?

Nghĩa của từ défaut trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ défaut trong Tiếng pháp.

Từ défaut trong Tiếng pháp có các nghĩa là khuyết tật, khuyết điểm, thiếu sót. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ défaut

khuyết tật

noun

Avez-vous un défaut d’élocution ?
Bạn có khuyết tật nào về nói không?

khuyết điểm

noun

C'est en effet un défaut, mais je ne peux pas en rire.
Như thế là một khuyết điểm đấy, nhưng tôi không thể bông đùa được.

thiếu sót

noun

J'ai des défauts, mais je ne suis pas un menteur.
Tôi có nhiều thiếu sót lắm, nhưng tôi không phải kẻ nói dối.

Xem thêm ví dụ

14 C’est pourquoi, bien-aimés, puisque vous attendez ces choses, faites tout votre possible pour que finalement il vous trouve sans tache, sans défaut et dans la paix+.
14 Vậy, hỡi anh em yêu dấu, vì anh em đang chờ đợi những điều ấy nên hãy gắng hết sức để cuối cùng được ngài xét thấy là không , không vết và có sự hòa thuận.
Analytics affiche trois recommandations par défaut.
Theo mặc định, Analytics sẽ hiển thị 3 sự kiện đề xuất.
Vos factures affichent par défaut l'adresse de l'établissement principal ou du siège social associé à l'immatriculation de votre entreprise.
Theo mặc định, hóa đơn của bạn hiển thị địa chỉ doanh nghiệp được đăng ký của bạn.
Par défaut, vous ne recevrez pas de notification pour les vols ajoutés à partir de Gmail.
Theo mặc định, bạn sẽ không nhận được thông báo cho những chuyến bay đã thêm vào lịch thông qua Gmail.
32 « “Mais s’il veut offrir comme sacrifice pour le péché un agneau, il devra amener une femelle sans défaut.
32 Nhưng nếu người đó dâng một con cừu con làm lễ vật chuộc tội thì phải dâng một cừu cái con khỏe mạnh.
Une tenue qui vous va camoufle certains défauts physiques et met en valeur vos atouts.
Quần áo phù hợp có thể che bớt một số khiếm khuyết cũng như tôn thêm những nét ưu điểm của cơ thể bạn.
Dans Google Ads, l'option de situation géographique avancée par défaut détermine la zone de diffusion des annonces d'après la position géographique, mais aussi en tenant compte du lieu d'intérêt.
Các tùy chọn vị trí nâng cao mặc định trong Google Ads sẽ sử dụng cả vị trí thực tế lẫn vị trí quan tâm để xác định nơi quảng cáo có thể xuất hiện.
Selon la méthode d'attribution par défaut d'Analytics, une seule conversion est comptabilisée et attribuée à la campagne du compte B, puisque la conversion résulte de cette dernière interaction.
Theo phương pháp phân bổ Analytics mặc định, lần nhấp này chỉ được tính là một lượt chuyển đổi và sẽ được phân bổ cho chiến dịch của tài khoản thứ hai (B) vì đó là lần tương tác cuối cùng trước khi người dùng chuyển đổi.
Remarque : Lorsque vous utilisez l'outil d'insertion de mots clés, incluez un texte d'annonce par défaut à la fois clair et intelligible.
Lưu ý: Khi sử dụng tính năng chèn từ khóa, hãy bao gồm văn bản quảng cáo mặc định rõ ràng và dễ hiểu.
Par défaut, le rapport présente un graphique qui indique le chiffre d'affaires quotidien total d'AdSense pour votre site.
Theo mặc định, biểu đồ trong báo cáo sẽ hiển thị tổng doanh thu AdSense hàng ngày cho trang web của bạn.
Tu sais quel est ton plus grand défaut?
Anh có biết anh thất bại nhất là chuyện gì không
Le widget de ciblage par défaut présent dans les règles et accords Ad Exchange offre différents moyens d'effectuer le ciblage :
Tiện ích nhắm mục tiêu mặc định hiển thị trong quy tắc và giao dịch Ad Exchange cung cấp các cách để nhắm mục tiêu theo:
Il s'agit du type de correspondance par défaut pour vos mots clés à exclure.
Đây là loại đối sánh mặc định cho từ khóa phủ định.
Quant aux revenus définitifs, ils correspondent au total des revenus qui vous seront versés en contrepartie des impressions et des clics validés, moins les revenus provenant d'annonceurs en défaut de paiement auprès de Google et qui ont diffusé des annonces sur votre contenu.
Mặt khác, thu nhập cuối cùng bao gồm tất cả doanh thu bạn sẽ được thanh toán cho các nhấp chuột và hiển thị được xác thực trừ đi doanh thu từ các nhà quảng cáo không thanh toán đúng hạn cho Google và có quảng cáo được phân phát trên nội dung của bạn.
De manière générale, chaque fois que vous effectuez une action groupée, le compte auquel vous êtes directement connecté est considéré par défaut comme propriétaire de cette action groupée.
Nói chung, mỗi khi bạn thực hiện một hành động hàng loạt, tài khoản mà bạn trực tiếp đăng nhập sẽ được xem là chủ sở hữu của hành động hàng loạt đó theo mặc định.
Par défaut, les nouvelles créations sont à présent diffusées dans des cadres SafeFrame.
Quảng cáo mới hiện sẽ phân phát vào SafeFrame theo mặc định.
Modèle de couleur par défaut de l' imprimante &
Mẫu máy in mặc định
Alertes et amélioration des notifications de SMS ou d'appels téléphoniques [lorsqu'il ne s'agit pas du gestionnaire par défaut]
Cảnh báo và tăng cường thông báo qua điện thoại hoặc SMS [khi không sử dụng trình xử lý mặc định]
Si ce paramètre n'est pas défini, la demande d'annonce est marquée comme personnalisée par défaut.
Việc bỏ qua thông số này sẽ mặc định cho phép quảng cáo được cá nhân hóa.
Une fois que la proposition a été envoyée à l'acheteur pour la première fois, la fiche reste à l'état réduit par défaut.
Sau khi gửi đề xuất cho người mua lần đầu tiên, thẻ sẽ được thu gọn theo mặc định.
Pour vos pages non-AMP, vous pouvez utiliser l'extrait de code analytics.js par défaut pour lire les paramètres AMP Linker.
Đối với các trang không phải AMP, bạn có thể sử dụng đoạn mã Analytics js mặc định để đọc các tham số trình liên kết AMP.
Cependant, le blindage de la classe Yamato a toujours souffert de plusieurs défauts, dont beaucoup s'avéreront fatals dans les années 1944 et 1945.
Tuy vậy, vỏ giáp của lớp Yamato vẫn còn nhiều chỗ thiếu sót, một số đã tỏ ra chết người trong những năm 1944–1945.
Normalement, il serait impossible de dire, puisque la société shell est basé dans les îles Caïmans, et par défaut soumis à aucune de nos lois...
Thường thì khó biết được, vì tập đoàn hình thức này có cơ sở trên đảo Cayman, và mặc định không phụ thuộc vào bất cứ luật nào của ta...
Son système immunitaire a un défaut de fabrication.
Hệ miễn dịch của thằng cu bị hỏng từ trứng nước.
(Par défaut, vous devez appuyer sur un commutateur pour la lancer.)
(Theo mặc định, bạn cần nhấn công tắc để bắt đầu quét.)

Cùng học Tiếng pháp

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ défaut trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.

Các từ liên quan tới défaut

Bạn có biết về Tiếng pháp

Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.