déconnexion trong Tiếng pháp nghĩa là gì?

Nghĩa của từ déconnexion trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ déconnexion trong Tiếng pháp.

Từ déconnexion trong Tiếng pháp có các nghĩa là đăng xuất, kiểu tóc, tòa án, sự phân ly, sự làm rời ra. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ déconnexion

đăng xuất

(log out)

kiểu tóc

tòa án

sự phân ly

sự làm rời ra

(disconnection)

Xem thêm ví dụ

Il n'y a pas de déconnexion autour de la technologie et du design qui va nous permettre d'être pleinement humain jusqu'à ce que nous prêtions attention à la souffrance, à la pauvreté, à l'exclusion, à l'injustice, à l’iniquité.
có sự ngăn cách giữa công nghệ và thiết kế cho phép chúng ta là con người thực thụ chỉ khi nào chúng ta thực sự chú ý đến nỗi thống khổ sự nghèo khó, không cho ai đó được hưởng được quyền lợi và sự bất công
Et je constatais à quel point ceci démontre une déconnexion entre la perception humaine d'une expérience et l'évolution de l'expérience humaine.
Và tôi phát hiện ra đây là một ví dụ tuyệt vời, cho sự xa rời giữa cái mà ta tin chỉ có con người mới được trải nghiệm với cái mà loài người chúng ta cần trải nghiệm thực sự.
Les propres investigations de Feynman révélèrent aussi une déconnexion entre les ingénieurs et les cadres de la NASA qui fut bien plus surprenante qu'attendue.
Tường thuật của Feynman tiết lộ sự phối hợp không chặt chẽ giữa các kỹ sư với các nhà điều hành của NASA thể hiện hơn nhiều so với dự định của ông.
Et pourtant, il y a cette déconnexion.
và vì thế, có sự ngăn cách
Déconnexion automatique
nobr > Tự động đăng xuất < nobr
Toute modification apportée au rapport "Vue d'ensemble", comme une modification de date ou l'ajout d'un segment, s'applique à tous les rapports jusqu'à leur suppression ou la déconnexion de votre compte Analytics.
Bất kỳ cài đặt nào bạn thay đổi trong báo cáo Tổng quan, chẳng hạn như thay đổi ngày hoặc thêm phân đoạn, sẽ áp dụng cho tất cả các báo cáo cho đến khi bạn xóa chúng hoặc đăng xuất khỏi tài khoản Analytics của mình.
Arielle Loren de CLUTCH Magazine fait remarquer que « toutes les critiques féministes traditionnelles dans sa vidéo de Run the World (Girls) est juste un autre exemple de la déconnexion entre la théorie intellectuelle et la vie réelle. ».
Arielle Loren của CLUTCH Magazine nhận xét rằng "những lời chỉ trích người phụ nữ truyền thống trong video 'Run the World (Girls)' chỉ là một ví dụ điển hình về sự mất liên kết giữa một mong ước chính đáng và đời thực."
Si ce n'est que nous ne vivons pas les uns avec les autres; nos identités folles vivent les unes avec les autres et perpétuent une épidémie de déconnexion.
Mà cũng không hẳn là thế, chính xác hơn là những cái tôi của chúng ta đang cố tìm cách để sống với nhau và rồi sự tan rã trong mối dây cố kết con người dần trở nên sâu sắc hơn.
Donc il semble qu'il y ait une déconnexion complète ici.
Do đó có vẻ như có một sự hoàn toàn mất liên kết ở đây.
Ils auraient été profondément consternés par la déconnexion d'aujourd'hui entre la science et le reste de la culture.
Họ chắc đã thất vọng bởi sự chia rẽ giữa khoa học và phần còn lại của văn hóa.
Remarque : La déconnexion de votre compte à partir de la barre Google entraîne la déconnexion de toutes les applications Google.
Lưu ý: Đăng xuất khỏi tài khoản của bạn trên thanh Google có nghĩa là bạn sẽ được đăng xuất khỏi tất cả ứng dụng của Google.
La déconnexion entre la consommation d'un produit et la réalité qui permet de mettre ce produit sur le marché est un phénomène à lui- même.
Sự phân cách tồn tại giữa việc tiêu dùng một sản phẩm và thực tế sản phẩm trên thị trường tự nó là một hiện tượng
La déconnexion de KDE a été annuléeName
GenericName
Nous pouvons le faire malgré la déconnexion et le chaos qui nous entourent.
Ta có thể làm với sự chia rẽ và bất hòa xung quanh ta.
Je pense que cette déconnexion profonde symbolise parfaitement notre compréhension de la traite des personnes.
Tôi nghĩ ngăn điều sâu thẳm này thật sự biểu tượng cho sự hiểu lầm của đa số chúng ta về buôn bán người.
Ils nous ont permis de diminuer -- et c'est le point fondamental -- diminuer cette déconnexion honteuse entre ce que veulent les Américains et ce que nos élus font.
Điều đó cho phép chúng ta thực sự chấm dứt -- đây là điều quan trọng nhất -- chấm dứt sự rời rạc tồi tệ này giữa điều mà mọi người dân Mỹ muốn và những nhà lãnh đạo đang làm gì với nó
La barre Google contient des liens et des menus pop-up relatifs à votre compte Google (autres applications Google ou notifications relatives à votre compte, par exemple), ainsi qu'un lien de déconnexion.
Thanh Google cung cấp các liên kết và menu bật lên liên quan đến Tài khoản Google của bạn, như các ứng dụng khác của Google, thông báo tài khoản và liên kết để đăng xuất khỏi tài khoản của bạn.
& Quitter à la déconnexion
Thoát khi ngắt kết nối
Et bien, pensez- vous qu'il pourrait y avoir une sorte de déconnexion entre ce cerveau extraordinairement intelligent, le genre de cerveau dont les technologies de TED sont les exemples, et le coeur humain?
Chà, bạn có nghĩ có sự mất kết nối nào đó giữa bộ não thông minh phi thường này, kiểu trí óc mà những công nghệ tại TED đã minh họa, và trái tim con người?
(Rires) Beaucoup d'entre nous ressentent ça, et ça peut être bizarre -- j'ai dit que la déconnexion est la cause majeure de l'addiction et bizarrement ça augmente, alors que notre société n'a jamais été aussi connectée.
(Cười lớn) Nhiều người trong chúng ta thấy thế, và có vẻ kì khi nói, tôi vừa nói chuyện về việc sự lạc lõng là nguyên do chính của sự nghiện và lạ là nó đang lớn dần, vì chúng ta cho rằng xã hội này được kết nối hơn bao giờ hết.
La déconnexion d'une application ne supprime aucune des données enregistrées par celle-ci dans Google Fit.
Việc ngắt kết nối ứng dụng sẽ không xóa bất kỳ dữ liệu nào mà ứng dụng đã lưu trữ trên Google Fit.
Avant la déconnexion &
Trước khi ngắt kết nối
Déconnexion
Đang ngắt kết nối
Procédure de deconnexion d'urgence du module Hubble.
Hãy bắt đầu ngắt kết nối khẩn cấp khỏi Hubble.
Et bien, pensez-vous qu'il pourrait y avoir une sorte de déconnexion entre ce cerveau extraordinairement intelligent, le genre de cerveau dont les technologies de TED sont les exemples, et le coeur humain?
Chà, bạn có nghĩ có sự mất kết nối nào đó giữa bộ não thông minh phi thường này, kiểu trí óc mà những công nghệ tại TED đã minh họa, và trái tim con người?

Cùng học Tiếng pháp

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ déconnexion trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.

Bạn có biết về Tiếng pháp

Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.