déjà trong Tiếng pháp nghĩa là gì?

Nghĩa của từ déjà trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ déjà trong Tiếng pháp.

Từ déjà trong Tiếng pháp có các nghĩa là đã, rồi, từng, đã vi. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ déjà

đã

adverb (Indique un changement d’état ou une atteinte du critère jusqu’à présent ou jusqu’alors)

Je l'ai déjà rencontré une fois, mais je ne peux pas me rappeler où.
Tôi đã gặp anh ấy một lần, nhưng tôi không thể nhớ ở đâu.

rồi

adverb

On arrive et c'est déjà le moment de partir.
Chúng ta mới vừa tới đó, và bây giờ lại đi rồi.

từng

adverb

J'ai déjà joué avec des gens, et c'était toujours nul.
Cháu từng biểu diễn với nhiều người trước đây, và nó luôn dở tệ.

đã vi

adverb

Et que, si nous y pensons, nous les avons déjà enfreints dans notre cœur.
Và nếu có nghĩ tới cách vi phạm các giáo lệnh, thì chúng ta đã vi phạm các giáo lệnh trong lòng mình rồi.

Xem thêm ví dụ

« Elles risquent aussi d’attirer l’attention de garçons plus âgés, plus susceptibles d’avoir déjà eu des rapports sexuels », lit- on dans le livre A Parent’s Guide to the Teen Years.
Một cuốn sách về nuôi dạy con (A Parent’s Guide to the Teen Years) cho biết: “Những cậu con trai lớn tuổi hơn, có thể từng làm ‘chuyện ấy’, cũng dễ chú ý đến các em gái này”.
Kamaji a déjà allumé les feux.
Ông Kamaji đã nhóm lò rồi sao?
Déjà 14 déclarations de guerre avaient été faites par les belligérants de ce terrible conflit.
Lúc đó đã có 14 nước tuyên chiến trong cuộc đụng độ khốc-liệt chống cự lẫn nhau.
Nous avons déjà eu cette conversation.
Chúng ta đã nói về chuyện này rồi mà.
Si ça va aussi loin que tu penses, et qu'il te surveille déjà...
Nếu mọi chuyện thực sự thâm sâu như chúng ta nghĩ, và ông ta đang theo dõi chúng ta...
Déjà à l'intérieur, Mr. Reese.
Đã vào được trong rồi, Reese.
Ils avaient déjà attaqué le quartier.
Khi tôi tới chỗ của gia đình Sullivan đã có đụng độ với bọn Miền Bắc.
On s'est déjà rencontrés. Dans la chambre de Josh.
Ta đã gặp nhau, trong phòng của Josh.
’ Et il a encouragé ses auditeurs à lire la Bible avec application, en prenant le temps d’imaginer les récits lus et d’associer les idées nouvelles à ce qu’ils savent déjà.
Cử tọa được khuyến khích đọc Kinh Thánh một cách kỹ càng, dành thời gian để hình dung những lời tường thuật của Kinh Thánh và liên kết những điểm mới với những điều đã học.
Le vert indique que l'élève est déjà compétent.
Màu xanh lá cây có nghĩa là học sinh đã đạt đến trình độ thành thạo.
J'en ai déjà attrapé.
Cháu từng bắt một con rồi.
Je doute qu'il ait déjà servi à ça.
GUNNARS: không nghĩ là lại sử dụng theo cách này.
Vous pouvez utiliser la plupart des options de ciblage sur le Réseau Display que vous connaissez déjà : par mots clés d'audience, audiences d'affinité, audiences sur le marché et données démographiques.
Bạn có thể sử dụng hầu hết các tùy chọn nhắm mục tiêu hiển thị mà bạn đã quen thuộc với - như từ khóa đối tượng, đối tượng chung sở thích, đối tượng đang cân nhắc mua hàng và nhân khẩu học.
Quoique sorti il y a à peine deux ans, le livre Qu’enseigne la Bible ? a déjà été imprimé à plus de 50 millions d’exemplaires et en plus de 150 langues.
Dù sách Kinh Thánh dạy được lưu hành chưa đầy hai năm, nhưng trên 50 triệu cuốn đã được xuất bản trong hơn 150 ngôn ngữ.
Je vous ai déjà donné plus de temps que ne valent ces stupidités.
Tôi đã phí thời gian cho những chuyện nhảm nhí này rồi.
Assurez- vous que votre conclusion se rapporte directement aux pensées que vous avez déjà présentées.
Hãy chắc chắn là phần kết luận của bạn liên quan trực tiếp đến những ý tưởng bạn đã trình bày.
Le mot suggère l’accroissement d’un amour qui était déjà là.
Từ này gợi ý một sự gia tăng tình yêu thương vốn đã có.
13 Depuis 1914, les événements qui réalisent les prophéties des Écritures attestent que le gouvernement divin est déjà à l’œuvre au ciel.
13 Các biến-cố trên thế-giới ứng nghiệm lời tiên-tri của Kinh-thánh cho thấy là chính-quyền của Đức Chúa Trời đã bắt đầu trị vì vào năm 1914.
Il rappelle à Hélaman que les Écritures ont déjà aidé à la conversion de milliers de Lamanites et prophétise que le Seigneur a de grands desseins pour ces annales, à l’avenir.
Ông nhắc nhở Hê La Man rằng thánh thư đã từng là phương tiện để mang hàng ngàn dân La Man đến cùng Chúa, và ông nói tiên tri rằng Chúa có mục đích lớn lao cho các biên sử trong tương lai.
Si notre interlocuteur a déjà ces publications, présentons une autre brochure appropriée que la congrégation a en stock.
Khi chủ nhà đã có những ấn phẩm này rồi, dùng một sách mỏng khác thích hợp mà hội thánh còn tồn kho.
L'organisation Todt qui a déjà créé la ligne Siegfried le long de la frontière franco-allemande, est responsable de la supervision de la construction du mur de l'Atlantique et la conception de ses principales fortifications.
Fritz Todt là người từng thiết kế Tuyến phòng thủ Siegfried dọc biên giới Pháp - Đức được cử làm chỉ huy thiết kế và củng cố Atlantikwall.
Je veux savoir : combien parmi les hommes ici présents ont déjà touché une serviette hygiénique ?
Tôi phải biết: bao nhiêu người trong số những quý ông ở đây đã từng đụng tay vào một miếng băng vệ sinh?
Je pensais que tu étais déjà parti.
Em tưởng anh đã đi dự Sangeetrồi.
L'expression de besoins « AW-X » (All-Weather-eXperimental, « expérimental tous-temps ») de l'AMI au milieu des années 1960, concernant un nouveau chasseur tous-temps, mena à l'évaluation de nombreux appareils déjà disponibles : Les McDonnell Douglas F-4B/C Phantom, Dassault Mirage III C-1, BAC Lightning, et North American F-100S Super Sabre, parmi d'autres.
Không quân Ý (AMI) vào giữa thập niên 1960 đã đưa ra ban hành chương trình "AW-X" (All-Weather-X aircraft – máy bay Mọi thời tiết X) về một loại máy bay tiêm kích mọi thời tiết mới, từ đó đã dẫn tới việc đánh giá các loại máy bay có sẵn sau: McDonnell Douglas F-4B/C Phantom, Mirage IIIC-1, BAC Lightning và North American F-100S Super Sabre.
En cette 83e année de la domination royale de Jésus, certains en sont peut-être déjà à penser que les choses tardent.
Vì chúng ta đang sống trong năm thứ 83 của Nước Trời dưới sự cai trị của Chúa Giê-su, một số người có thể cảm thấy rằng chúng ta đang ở trong giai đoạn chậm trễ.

Cùng học Tiếng pháp

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ déjà trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.

Bạn có biết về Tiếng pháp

Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.