dès maintenant trong Tiếng pháp nghĩa là gì?

Nghĩa của từ dès maintenant trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ dès maintenant trong Tiếng pháp.

Từ dès maintenant trong Tiếng pháp có các nghĩa là hiện tại, bây giờ, ngày nay, ngay, dạo này. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ dès maintenant

hiện tại

bây giờ

ngày nay

ngay

(immediately)

dạo này

Xem thêm ví dụ

Les choix que vous faites dès maintenant ont une importance éternelle.
Những lựa chọn của các em ngay trước mắt là quan trọng vĩnh viễn.
Si oui, prends des mesures pratiques dès maintenant afin d’atteindre ton objectif.
Nếu có, hãy tiến hành những bước thực tế ngay bây giờ để đạt được mục tiêu đó.
b) Que peut faire chacun d’entre nous dès maintenant ?
(b) Mỗi người trong chúng ta có thể làm gì ngay bây giờ?
Vous pouvez également déposer une demande d'inscription dès maintenant.
Bạn cũng có thể muốn gửi đơn đăng ký ngay bây giờ.
Quelles dispositions devons- nous prendre dès maintenant, et pourquoi ?
Chúng ta nên chuẩn bị gì từ bây giờ, và tại sao?
Je souhaiterais dès maintenant vous montrer quelques extraits du film.
Vì thế, ngay bây giờ tôi muốn cho các bạn xem một đoạn phim.
Par ailleurs, en quoi peuvent- elles dès maintenant influencer notre vie ?
Nhưng chúng ta có thể chắc chắn rằng nó sẽ đến không, và triển vọng đó có thể có ảnh hưởng nào đến chúng ta ngay bây giờ?
Kitai, à ta place dès maintenant.
trở về chỗ ngồi của con ngay.
Royal a décidé de traverser l’Iowa, c’est pourquoi nous partons dès maintenant.
Royal quyết định lái xe qua Iowa nên bọn anh phải lên đường ngay bây giờ.
Ils prennent la bonne conduite très au sérieux, donc je vous conseille de commencer dès maintenant.
Họ rất coi trọng khoản hợp tác tốt nữa, nên hãy bắt đầu ngay tại đây đi.
Pourquoi nous faut- il impérativement montrer dès maintenant notre confiance en Jéhovah?
Tại sao chúng ta bắt buộc phải chứng tỏ tin cậy ngay bây giờ nơi Đức Giê-hô-va?
Réjouissons- nous dès maintenant dans l’espérance du Royaume
Vui mừng bây giờ trong sự trông cậy về Địa-đàng
Si vous avez utilisé une version antérieure, téléchargez Drupal 7 dès maintenant pour découvrir tous les grands changements.
Nếu bạn đã sử dụng các phiên bản trước, hãy tải Drupal 7 ngay để khám phá những thay đổi rất tuyệt vời.
Aidez- les à revenir dès maintenant !
Nhanh chóng giúp họ trở lại!
Que devons- nous faire dès maintenant?
Giờ đây chúng ta được khuyến khích làm ?
□ Quelles sont quelques-unes des libertés dont le peuple de Dieu jouit dès maintenant en servant Jéhovah?
□ Đâu là một số tự do mà dân sự của Đức Chúa Trời vui hưởng ngay bây giờ nhờ phụng sự Đức Giê-hô-va?
Jéhovah lui- même gardera ta sortie et ta rentrée, dès maintenant et pour des temps indéfinis.
Đức Giê-hô-va sẽ gìn-giữ ngươi khi ra khi vào, từ nay cho đến đời đời”.
“Sortez d’elle” dès maintenant
Bây giờ là lúc “ra khỏi Ba-by-lôn”
Le dernier discours de cette journée fut : “ La qualité de votre foi — mise à l’épreuve dès maintenant.
Bài giảng cuối cùng trong ngày là “Phẩm chất của đức tin anh em—Hiện nay bị thử thách”.
Dès maintenant, votre exemple a probablement des répercussions sur vos compagnons plus jeunes.
Ngay bây giờ, rất có thể gương của bạn ảnh hưởng đến những người bạn trẻ nhỏ tuổi hơn bạn.
JÉHOVAH a une famille universelle, et quelques humains en font partie dès maintenant.
Đức Giê-hô-va có một gia đình trong vũ trụ, và giờ đây có một số người sống trên đất thuộc vào gia đình đó.
Commandez dès maintenant en ligne !
nhanh và miễn phí Đặt hàng trực tuyến ngay hôm nay!
15 Il est impératif que nous affermissions notre confiance dès maintenant.
15 Điều cần thiết là bây giờ chúng ta phải củng cố lòng tin tưởng của mình.
Encouragez les proclamateurs à envisager dès maintenant d’être pionniers auxiliaires en avril.
Dự trù làm khai thác phụ trợ tháng Tư từ bây giờ.
Mettez en pratique dès maintenant dans votre famille les conseils que nous donne Jéhovah.
Ngay bây giờ hãy làm theo những lời chỉ dẫn của Đức Giê-hô-va dành cho đời sống gia đình.

Cùng học Tiếng pháp

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ dès maintenant trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.

Bạn có biết về Tiếng pháp

Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.