délabré trong Tiếng pháp nghĩa là gì?

Nghĩa của từ délabré trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ délabré trong Tiếng pháp.

Từ délabré trong Tiếng pháp có các nghĩa là nát, suy, bệ rạc. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ délabré

nát

adjective

habitant ces espaces délabrés, décrépits.
trong những không gian hoang vắng, đổ nát này.

suy

verb (suy, suy sút (sức khỏe)

bệ rạc

adjective

Xem thêm ví dụ

" Hé, pour nous les architectes, ce n'est pas un bon plan de se pointer avec un bâtiment flambant neuf qui n'engendre pas les mêmes audaces que cette vieille baraque délabrée permettait à la compagnie. "
" Nè, tòa nhà mới mà kiến trúc sư bọn tôi xây ít nhất phải đem lại sự tự do tương tự như của tòa nhà cũ kĩ đổ nát trước đó. "
En Afrique, des dizaines de milliers de trous de sonde, de puits et de pompes, dont beaucoup ont été construits récemment grâce à l’aide internationale, sont délabrés “ pour une raison simple et facilement évitable : le manque d’entretien ”. — INSTITUT INTERNATIONAL POUR L’ENVIRONNEMENT ET LE DÉVELOPPEMENT, GRANDE-BRETAGNE.
Tại châu Phi, có hàng chục ngàn lỗ khoan dưới lòng đất, giếng nước và máy bơm—nhiều cái trong số này có gần đây do sự giúp đỡ của nước ngoài—đã bị xuống cấp trầm trọng “vì một lý do đơn giản và có thể tránh được: không bảo trì”.—VIỆN MÔI TRƯỜNG VÀ PHÁT TRIỂN QUỐC TẾ, ANH QUỐC.
Cela peut être quelque chose de simple, comme savoir où mettre les lampadaires, ou quelque chose d'intermédiaire comme savoir quelle bibliothèque devrait voir ses horaires allongés ou réduits, ou peut-être quelque chose de plus complexe, comme savoir si un front de mer délabré devrait être transformé en autoroute ou en espace vert, ou comme savoir si tous les entreprises de votre ville devraient verser un salaire décent.
Nó có thể là chuyện gì đó nhỏ nhặt, như là nơi đặt đèn đường, hay thứ gì đó trung bình như thư viện nào cần cắt bỏ hay mở rộng giờ mở cửa, hoặc có thể thứ gì đó lớn hơn, như liệu một bến cảng đổ nát có nên biến thành đường cao tốc hay khu đất cải tạo, hay liệu tất cả những người kinh doanh trong phố bạn cần được yêu cầu trả một mức lương tối thiểu.
Tu es supposée vivre dans la résidence universitaire, et pas dans cet espèce de vieux manoir délabré!
Con nên ở yên trong ký túc xá Chứ không phải ở trong một biệt thự tồi tàn
La plupart des sources littéraires et archéologiques disponibles parlent de locaux délabrés et insalubres, de mobilier pour ainsi dire inexistant, de punaises dans les lits, de nourriture et de boisson de qualité médiocre, de propriétaires et d’employés peu fiables, d’une clientèle louche et généralement de mœurs relâchées.
Tài liệu văn học và khảo cổ thường chứng thực tình trạng tồi tàn của những quán trọ—xập xệ, dơ bẩn, hầu như không có đồ đạc, đầy rận rệp, đồ ăn thức uống kém chất lượng, chủ và nhân viên không đáng tin cậy, khách lui tới đa số là thành phần bất hảo, nói chung là nơi thiếu lành mạnh”.
La ville a assez souffert de la pauvreté et du délabrement.
Thành phố đã chịu đựng quá đủ cái gánh nặng sự nghèo nàn và đổ nát.
Il s’essaya alors au métier de cordonnier dans un appentis attenant à la maison délabrée que louait sa famille.
Thế rồi anh ta thử xoay sang sửa giầy dưới mái hiên bên cạnh căn nhà dột nát mà gia đình anh thuê để ở.
L'amiral Cochrane estime que l'armée britannique serait capable de détruire une armée délabrée américaine et aurait déclaré que si l'armée ne le faisait pas, ses matelots le feraient.
Đô đốc Cochrane tin rằng những người lính kỳ cựu người Anh sẽ dễ dàng tiêu diệt đội quân xiêu vẹo của Jackson, và ông bị cáo buộc là đã phát ngôn rằng nếu quân đội không làm được điều đó, chính các thủy thủ của ông sẽ làm.
12 En 1953, aux États-Unis, Robert, Lila et leurs enfants ont quitté la grande ville pour s’installer dans une ferme délabrée de Pennsylvanie.
12 Vào năm 1953, Robert, Lila cùng con cái từ thành phố lớn dọn đến một căn nhà xiêu vẹo ở nông trại vùng quê Pennsylvania, Hoa Kỳ.
Contre le délabrement.
Chống nhà ở tồi tàn.
Il avait acheté, de nombreuses années auparavant, une ferme délabrée au Canada.
Cách đây nhiều năm, ông kể lại việc mua một nông trại xập xệ ở Canada.
Le mouvement touchait notamment à la rénovation de maisons délabrées et abordables, et plus généralement à une variété de projets exprimant la vision sociale et environnementale des années 1960 et début 1970.
Phong trào này liên quan đến việc đổi mới giá cả phải chăng, phù hợp với túi tiền và liên quan đến cả những dự án khác nhau thể hiện tầm nhìn xã hội và môi trường của những năm 1960 và đầu năm 1970.
Les pauvres, ceux qui sont rarement en mesure de corrompre qui que ce soit, sont immanquablement les plus grandes victimes de la corruption et du délabrement économique qu’elle entraîne.
Tất nhiên, người chịu khổ nhiều nhất vì nạn tham nhũng và tình trạng kinh tế bị phá hoại do tệ nạn này sinh ra là những người nghèo—những người hiếm khi có điều kiện để hối lộ ai.
Son estomac aussi se délabre.
Bao tử cũng có thể bị hư hại.
Je suis arrivée à un âge où la santé se délabre et où les petits détails de la vie quotidienne deviennent pesants ; parfois, cela m’enlève mon enthousiasme.
Những vấn đề liên quan đến tuổi già, như sức khỏe sa sút và những lo lắng về đời sống hằng ngày có thể làm giảm đi lòng sốt sắng của tôi”.
9 À titre d’illustration, imaginez une maison délabrée : les gouttières s’affaissent, les vitres sont cassées et les plafonds ont souffert de l’humidité.
9 Chúng ta hãy xem minh họa về một căn nhà đang xuống cấp—máng xối đã rơi, kính cửa sổ bị vỡ, trần nhà dột nát.
Avant de rénover une maison délabrée, il faut peut-être la déblayer.
Trước khi sửa chữa một ngôi nhà ọp ẹp, trước hết bạn có lẽ cần phải dẹp hết những vật phế thải.
TEL un bâtiment délabré que des locataires peu soigneux ont saccagé, l’actuel système mondial n’est bon qu’à être démoli et remplacé.
GIỐNG một tòa nhà bị những người cư trú trong đó phá hoại, làm cho đổ nát thì hệ thống thế gian hiện tại cũng thế, chỉ còn có một cách là phá hủy đi và thay bằng một hệ thống khác.
D’un côté, nous avons des gens qui disent que le système d’aide internationale est tellement délabré qu'il faut le mettre au rebut.
Một mặt, có những người tin rằng hệ thống viện trợ đã hỏng nên chúng ta cần loại bỏ nó.
C'était la basse saison. Résolument passé de mode, il avait déjà entamé sa chute vers le délabrement et sa démolition ultime.
Lúc đó là mùa vãn khách, rõ ràng vì lỗi thời, và nó đã bắt đầu sa sút đi vào tình trạng tồi tàn và có khả năng bị phá bỏ.
Certaines villes sont pleines d’immeubles déserts et délabrés.
Một số thành phố có đầy những tòa nhà đổ nát, hoang tàn.
Nous savons tous que le marché de l'immobilier baisse, que le délabrement pose problème, et on en parle dans certaines villes plus que dans d'autres, mais je pense que beaucoup de villes aux USA et ailleurs ont des problèmes avec le délabrement, avec des bâtiments abandonnés dont on ne sait plus quoi faire.
Tất cả chúng ta đều biết thị trường nhà đất đang trượt dài và những thách thức của hạ tầng xuống cấp, tôi có cảm giác chúng ta nói về điều này ở các thành phố không đồng đều nhau, nhưng tôi nghĩ rằng nhiều thành phố ở trong và ngoài nước Mỹ đều phải đối mặt với vấn đề hạ tầng xuống cấp, những tòa nhà bị bỏ hoang mà người ta không còn biết làm gì với chúng nữa.
Comme l'école locale était délabrée, Boulton fut envoyé à Deritend de l'autre côté de Birmingham.
Khi trường học ngữ pháp địa phương bị hư hỏng, Boulton đã được gửi đến một học viện ở Deritend, ở phía bên kia của Birmingham.
D'un côté, nous avons des gens qui disent que le système d'aide internationale est tellement délabré qu'il faut le mettre au rebut.
Một mặt, có những người tin rằng hệ thống viện trợ đã hỏng nên chúng ta cần loại bỏ nó.

Cùng học Tiếng pháp

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ délabré trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.

Bạn có biết về Tiếng pháp

Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.