fameux trong Tiếng pháp nghĩa là gì?

Nghĩa của từ fameux trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ fameux trong Tiếng pháp.

Từ fameux trong Tiếng pháp có các nghĩa là nổi tiếng, chiến, giỏi. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ fameux

nổi tiếng

adjective (văn học) nổi tiếng)

Et notre fameuse disco Tekula pour les ados!
Và sàn nhảy tekula cho giới trẻ nổi tiếng của chúng tôi!

chiến

noun (thân mật) tốt, chiến; rất ngon)

giỏi

adjective adverb

Xem thêm ví dụ

Punk affronte le ROH World Champion Samoa Joe pour le titre dans une fameuse série de trois matchs.
Ở ROH, Punk đấu với ROH World Champion Samoa Joe để tranh đai trong 1 serie 3 trận đấu.
Mais je pense qu'il nous faut comprendre la cause réelle de cette fameuse fuite.
Nhưng chúng ta cần hiểu sự rò rỉ này bắt đầu từ đâu.
Il paraît que t'as un rapport avec le fameux carambolage.
Người ta bảo cô có liên quan đến tai nạn trên xa lộ 23.
Six heures après j'ai amené la fameuse liste.
Sáu tiếng sau, tôi đã đưa ra bảng danh sách.
Mais je pense qu’il nous faut comprendre la cause réelle de cette fameuse fuite.
Nhưng chúng ta cần hiểu sự rò rỉ này bắt đầu từ đâu.
Quant aux fameux “ rois mages ”, c’étaient en réalité des astrologues, et non des rois, et rien n’est précisé quant à leur nombre.
Ba vị vua hoặc ba nhà thông thái được đề cập ở trên sự thật là chiêm tinh gia, không thuộc hoàng tộc và Kinh Thánh không nói có bao nhiêu người.
Et on trouve des exemples liés à cette engouement de foule dans le monde entier -- de l'élection d'un président au fameux Wikipedia, et tout le reste entre les deux -- de ce que le pouvoir des nombres pourrait réaliser.
Và kết nối với đám đông điên cuồng này là những ví dụ trên toàn thế giới -- từ sự bầu cử tổng thống cho đến Wikipedia nổi tiếng, và mọi thứ ở giữa -- về những gì mà sức mạnh của những con số có thể đạt được.
Le royaume devint aussi un centre fameux de Bouddhisme theravada, avec de forts liens avec le Sri Lanka, et il reprit l'envoi de missions à Bodhgayâ.
Đất nước còn nổi tiếng là một trung tâm Phật giáo Theravada, có liên hệ chặt chẽ với Ceylon, và nối lại việc cử các đoàn chiêm bái Buddhagaya.
C’est ce qui ressort de sa fameuse déclaration : “ La moisson est grande, mais les ouvriers sont peu nombreux.
Điều này được thấy rõ trong lời ngài nói: “Mùa gặt thì thật trúng, song con gặt thì ít.
Les fameuses années entre sa conversion et son appel pour Antioche ont- elles servi à le former et à le mûrir en vue de responsabilités ultérieures ?
Phải chăng những năm tháng từ lúc Sau-lơ cải đạo cho đến khi được mời đến An-ti-ốt là để rèn luyện và giúp ông nên thành thục để đảm nhận những trách nhiệm tương lai?
Et après il rencontre le galathée yéti, le fameux vampire des abysses -- insaisissable, difficile à trouver -- et la pieuvre Dumbo, qui ressemble tellement à un personnage de bande dessinée en réalité que je n'ai pas vraiment eu besoin de changer quoi que ce soit quand je l'ai dessinée.
Sau đó anh ta hẹn gặp một con cua Tuyết gai, một con mực ống hút máu- loại hiếm có khó tìm. và một con bạch tuộc đầu voi, với phiên bản hoạt hình giống y như ngoài đời thật, không có gì để biến tấu khi tôi vẽ nó.
J'étais assise à un dîner l'autre soir, et les gens parlaient de cette fameuse photo de la Reine devant une officine de bookmaker.
Ngày hôm sau, tôi ngồi kế ai đó trong bữa tôi, Và họ bảo rằng, có bức ảnh này trông rất tuyệt- Nữ hoàng ngồi ở ngoài William Hill.
C'est le fameux Jack Porter.
Ra đó Jack Porter nổi tiếng.
Tita Merello naît dans le fameux quartier de San Telmo.
Marta Minujín được sinh ra trong khu phố San Telmo của Buenos Aires.
C'est le fameux dojo de l'assassin!
Đây là võ đường của sát thủ samurai nổi tiếng!
« [Helen] aimait ce ‘jeu de doigt’, mais elle n’a compris qu’à partir du fameux moment où [Anne] a épelé le mot ‘eau’ tout en versant de l’eau sur la main d’Helen.
“[Helen] thích trò chơi này với ngón tay, nhưng không hiểu cho đến khoảnh khắc trứ danh đó khi [Anne] đánh vần từ ‘n-ư-ớ-c’ trong khi bơm nước vào tay của [Helen].
J'arrive chez moi et j'entends la fameuse chanson, celle de mon mariage.
Tôi về nhà và thấy bản nhạc đám cưới của tôi đang được mở.
Priya Elan du The Times déclare dans une critique dans de The Fame que « Poker Face est un des meilleurs moments de l’album avec ses fameux sujets étroitement reliés, l’amour du jeu et la triche de l’amour ».
Trong một bài nhận xét về album The Fame, Priya Elan từ báo The Times, nói rằng "Poker Face" là một trong những ca khúc hay nhất của album với chủ đề cho rằng "tình yêu như một trò cờ bạc."
Regarde donc le fameux champion de Capoue!
Nhìn kìa, nhà Vô Địch huy hoàng của Capua.
Regardons ensemble ce fameux plafond, et nous y verrons la narration à l'échelle globale.
Hãy xem trần nhà này và câu chuyện đang lan khắp thế giới.
L'épisode est ensuite édité au sein d'un tome de l'intégrale Chaland, aux Humanoïdes Associés en 1997 (ISBN 2-7316-1243-6), avant de rejoindre finalement les autres aventures du duo dans le fameux hors-série no 4 chez Dupuis.
Chương này nằm trong cuốn "L'intégrale Chaland" (Humanoïdes Associés, 1997 - ISBN 2-7316-1243-6), và cuối cùng ở trong phần còn lại của các cuộc phiêu lưu của Spirou trong Bản Đặc biệt số 4 (nhà xuất bản Dupuis).
Et ton fameux angle, tu l'as trouvé?
Tôi tưởng ông đã vẽ ra được đường cáp.
Varga était sur place cette fameuse nuit.
Bọn tôi biết Varga đã chực ngoài ngôi nhà vào đêm gia đình này biến mất.
C' est Trevor et sa fameuse sécurité!
Vấn đề này là khái niệm về hệ thống an toàn của Trevor
Dans l'œuvre de William Shakespeare, Jules César, le dictateur prononce ses fameuses derniers mots à Marcus Junius Brutus : Et tu, Brute? (« Toi aussi, Brutus ? »).
Trong tác phẩm Julius Caesar, William Shakespeare viết rằng câu cuối cùng Caesar nói là: Et tu, Brute?

Cùng học Tiếng pháp

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ fameux trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.

Bạn có biết về Tiếng pháp

Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.