toujours trong Tiếng pháp nghĩa là gì?

Nghĩa của từ toujours trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ toujours trong Tiếng pháp.

Từ toujours trong Tiếng pháp có các nghĩa là mãi mãi, luôn, luôn luôn. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ toujours

mãi mãi

adverb (En tout temps)

Tu ne peux pas me protéger pour toujours.
Cha không thể bảo vệ con mãi mãi.

luôn

adverb (En tout temps)

Et pourtant, le contraire aussi est toujours vrai.
Nhưng, sự trái ngược cũng luôn luôn có lý.

luôn luôn

adverb (À tout instant.)

J'ai toujours une certaine angoisse avant une rencontre.
Trước các cuộc gặp gỡ tôi luôn luôn cảm thấy lo sợ thế nào ấy.

Xem thêm ví dụ

Il me demande toujours mon avi sur les nouvelles du jour.
Luôn khoái nghe tôi bình luận tin tức trong ngày
Et ce moment c'est maintenant, et ces moments sont un compte à rebours, et ces moments sont toujours, toujours brefs.
Và mỗi khoảnh khắc hiện tại, và mỗi khoảnh khắc bạn đang dần qua đi, những phút giây đều luôn luôn trôi chảy.
Tu crois toujours que je cours après des fantômes?
Cậu vẫn nghĩ tôi lần theo một con ma?
b) Quel engagement de Jéhovah à l’égard de son peuple tient toujours ?
(b) Đức Giê-hô-va vẫn còn sự cam kết nào với dân Ngài?
Nous vous recommandons de toujours fournir un élément img comme solution de remplacement avec un attribut src lorsque vous utilisez la balise <picture>, comme indiqué ci-dessous :
Trong mọi trường hợp, bạn nên cung cấp phần tử img làm phương án dự phòng, trong đó có thuộc tính src khi sử dụng thẻ picture ở định dạng sau:
La plupart pensent que la souffrance sera toujours liée à l’existence humaine.
Và nhiều người nghĩ rằng sự đau khổ luôn luôn là một phần trong đời sống con người.
J'essaie toujours de ne pas trop m'attacher aux lieux... aux objets... ou aux gens
Tôi vẫn luôn cố gắng không để mình quá gắn bó với một nơi chốn nào một vật dụng nào hay một con người nào.
Même si l’espérance de la vie éternelle ne faisait pas partie de la récompense que Jéhovah promet à ses fidèles serviteurs, je souhaiterais toujours vivre dans l’attachement à Dieu (1 Timothée 6:6 ; Hébreux 11:6).
Giả sử Đức Giê-hô-va không tưởng thưởng sự sống vĩnh cửu cho các tôi tớ trung thành của Ngài, tôi sẽ vẫn mong muốn có đời sống tin kính.
Je croyais que vous étiez toujours ensemble.
Tớ nghĩ các cậu luôn tới mấy chỗ thế này với nhau mà.
Ils vont " toujours " s'aimer, et ainsi de suite.
Họ sẽ " luôn luôn " yêu nhau hay đại loại thế.
Dans l'économie, il y a toujours deux états opposés entre la demande et le capital.
Trong nền kinh tế luôn tồn tại hai trạng thái trái ngược nhau giữa một bên là nhu cầu và một bên là khả năng về vốn.
Pourquoi les femmes se plaignent-elles toujours des faux seins?
Tại sao phụ nữ lúc nào cũng nói về ngực giả hay ngực thật này nọ nhỉ?
En 1863, « l'Armée toujours victorieuse » comprenait un corps d'artillerie séparé, comprenant 6 batteries d'artillerie lourde et légère.
Vào năm 1863, Thường Thắng Quân được trang bị một đội pháo binh riêng biệt, bao gồm sáu đội pháo binh hạng nặng và nhẹ.
Tu ramènes toujours tout à ça.
Cho dù anh có nói gì thì em vẫn lại nhắc lại chuyện đó.
Les conseils pratiques que Jéhovah a fait consigner dans la Bible assurent toujours le succès quand on les applique (II Timothée 3:16).
Các lời khuyên của Đức Giê-hô-va ghi chép trong Kinh-thánh nếu áp dụng đều mang lại kết quả tốt (II Ti-mô-thê 3:16).
Toutefois, ses tourelles de 380 mm étaient toujours mortelles, et changèrent le cours des événements à plusieurs reprises.
Tuy nhiên, dàn pháo chính 381 mm (15 inch) vẫn còn đủ mạnh chết người, đủ sức làm thay đổi tình thế trong nhiều dịp sau này.
Il avait « toujours » été avec moi.
Ngài “luôn luôn” ở cùng với tôi.
Contrairement aux lois humaines, qu’il faut souvent modifier ou mettre à jour, les lois et les prescriptions de Jéhovah sont toujours dignes de foi.
Luật lệ của loài người thường phải sửa đổi và cập nhật, nhưng luật lệ của Đức Giê-hô-va thì luôn đáng tin cậy.
Ils ont accepté d’être purifiés et émondés (Malaki 3:2, 3). Depuis 1919, ils ont porté le fruit du Royaume en abondance, d’abord d’autres chrétiens oints et, depuis 1935, “ une grande foule ” toujours plus nombreuse de compagnons. — Révélation 7:9 ; Isaïe 60:4, 8-11.
(Ma-la-chi 3:2, 3) Từ năm 1919, họ bắt đầu sinh nhiều hoa lợi cho Nước Trời, trước hết là thu nhóm những tín đồ được xức dầu khác và sau đó, từ năm 1935, là đám đông “vô-số người” bạn đồng hành của họ đang ngày một gia tăng.—Khải-huyền 7:9; Ê-sai 60:4, 8-11.
Quelqu'un toujours au lycée?
Ai đó vẫn còn ở trường?
C’est pourquoi l’exhortation finale que Paul adressa aux Corinthiens a pour nous aujourd’hui autant de valeur qu’il y a deux mille ans : “ Par conséquent, mes frères bien-aimés, devenez fermes, inébranlables, ayant toujours beaucoup à faire dans l’œuvre du Seigneur, sachant que votre labeur n’est pas vain pour ce qui est du Seigneur. ” — 1 Corinthiens 15:58.
Vì vậy, lời khuyên cuối cùng của Phao-lô cho người Cô-rinh-tô thích hợp cho ngày nay cũng như cho hai ngàn năm trước đây: “Vậy, hỡi anh em yêu-dấu của tôi, hãy vững-vàng chớ rúng-động, hãy làm công-việc Chúa cách dư-dật luôn, vì biết rằng công-khó của anh em trong Chúa chẳng phải là vô-ích đâu” (1 Cô-rinh-tô 15:58).
Plus vaut toujours mieux, Mike.
Nhiều luôn tốt hơn ít, Mike.
Grâce à ce rétablissement, la connaissance et les ordonnances nécessaires au salut et à l’exaltation sont à nouveau accessibles à tous12. Finalement, cette exaltation permettra à chacun d’entre nous de demeurer pour toujours en la présence de Dieu et de Jésus-Christ avec sa famille !
Nhờ vào Sự Phục Hồi đó, sự hiểu biết, các giáo lễ thiết yếu cho sự cứu rỗi và sự tôn cao một lần nữa có sẵn cho tất cả mọi người.12 Cuối cùng, sự tôn cao đó cho phép mỗi người chúng ta sống vĩnh viễn với gia đình của mình nơi hiện diện của Thượng Đế và Chúa Giê Su Ky Tô!
J’ai toujours attendu qu’en quelque sorte il vienne frapper à ma tête.
Tôi luôn đợi việc rơi vào đầu mình.
Il est presque toujours à l'hôpital.
Ông ấy dường như luôn luôn ở trong bệnh viện.

Cùng học Tiếng pháp

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ toujours trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.

Bạn có biết về Tiếng pháp

Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.