dépêcher trong Tiếng pháp nghĩa là gì?

Nghĩa của từ dépêcher trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ dépêcher trong Tiếng pháp.

Từ dépêcher trong Tiếng pháp có các nghĩa là khử, giết chết, gửi gấp. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ dépêcher

khử

verb (từ cũ, nghĩa cũ) giết chết, khử)

giết chết

verb (từ cũ, nghĩa cũ) giết chết, khử)

gửi gấp

verb

Xem thêm ví dụ

Barry, dépêche-toi!
Barry, nhanh lên!
Si on ne se dépêche pas, tu vas devenir comme Mor'du.
Nếu ta không nhanh chân, Mẹ sẽ giống như Mor'du!
Mais dépêche-toi de guérir, mon chéri, et nous nous en irons quelque part.
Nhưng ráng mau bình phục đi anh yêu, rồi chúng mình sẽ đi đến một nơi nào đó
Dépêche-toi!
Nhanh lên.
Dépêche-toi !
Mau lên!
Alors dépêche- toi et cours.
Vậy thì đi nhanh lên.
Allez, Russell. Dépêche-toi.
Mau lên, Russell, Mau lên chứ!
Quoique je devienne, je dois me dépêcher et trouver un travail.
Bất kể thành cái gì, tôi cần phải nhanh chóng kiếm việc làm.
Dépêche toi.
Chạy nhanh.
Dépêche-toi et jette-la à l'asile!
Ông làm gì rồi, sao không tống cô ta vào bệnh viện tâm thần?
J'ai lu quelques unes des dépêches que les journalistes ont envoyées.
Tôi có đọc vài bài báo bọn phóng viên báo chí viết hôm nay.
Dépêche-toi, les filles attendent.
Nhanh đi, các cô đang đợi đấy.
Dépêche-toi Max!
Max, nhanh lên.
Dépêche-toi!
Come on.
On se dépêche.
Chạy dọc theo được không?
Dépêche-toi de rentrer chez ta maman.
Mau về với mẹ đi nhé.
Ouais, dépêche!
Này, thôi nào!
Victoria se plaignit à Russell que Palmerston envoyât des dépêches officielles à des chefs d'États étrangers sans l'informer mais Palmerston resta en poste et continua d'agir de sa propre initiative malgré les remontrances répétées.
Victoria phàn nàn với Russell rằng Palmerston đã gửi các công văn cho nguyên thủ nước khác mà bà không hề biết trước, nhưng Palmerston vẫn được giữ nguyên chức vụ trong chính phủ và tiếp tục tự ý hành động, dù cho liên tục bị phản đối.
Regardez les dépêches par ce prisme, beaucoup passent à la trappe.
Và khi bạn nhìn vào tin tức thông qua bộ lọc, rất nhiều thứ bị bỏ lại bên lề.
Allez dépêche- toi.
Nhanh đến đây nào.
Viens ici, dépêche-toi.
Tới đây, nhanh lên.
Je me sens comme une merde, dépêche-toi.
Tôi đang khó chịu lắm, vậy hãy nhanh lên.
« Pendant que j’étais dans cet état, je rêvai [une nuit] que j’étais en voyage et j’eus le sentiment que je devais me dépêcher, me dépêcher de toutes mes forces, de peur d’arriver trop tard.
“Trong khi đang ở vào hoàn cảnh đó, [một đêm nọ] tôi mơ thấy mình đang hành trình, và tôi có một ấn tượng rằng tôi cần phải đi nhanhđi nhanh hết sức mình, vì tôi sợ mình có thể đã quá trễ.
Dépêche-toi.
Mau lên!
Rocket, dépêche-toi!
Rocket, nhanh lên!

Cùng học Tiếng pháp

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ dépêcher trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.

Các từ liên quan tới dépêcher

Bạn có biết về Tiếng pháp

Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.