déménager trong Tiếng pháp nghĩa là gì?

Nghĩa của từ déménager trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ déménager trong Tiếng pháp.

Từ déménager trong Tiếng pháp có các nghĩa là dọn nhà, dọn đi, mất trí, thiên cư. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ déménager

dọn nhà

verb

Les amis déménagent, les enfants deviennent adultes, les proches meurent.
Bạn bè dọn nhà đi chỗ khác, con cái lớn lên, những người thân yêu qua đời.

dọn đi

verb

Je croyais qu'elle avait déménagé dans cet appart chic.
Con tưởng bố bảo mẹ dọn đi đến một căn hộ sang trọng.

mất trí

verb (nghĩa bóng, thân mật) mất trí)

thiên cư

verb

Xem thêm ví dụ

Il venait tout juste d’apprendre qu’il devait déménager sa femme et son petit bébé ce jour-là de l’appartement où ils vivaient pour aller dans un autre tout près.
Anh cả ấy mới vừa biết là mình phải đưa vợ và đứa con nhỏ dọn từ căn hộ nơi họ đang sống đến một căn hộ gần đó.
Quand je me suis mariée, mon mari et moi avons déménagé dans une région où les gens étaient grossiers et se retrouvaient pour boire et fumer.
Khi lập gia đình, tôi cùng chồng chuyển đến một nơi mà ở đó việc chửi thề, nhậu nhẹt và hút thuốc là chuyện thường.
De la même façon, de nos jours, de nombreux Témoins de Jéhovah ont relevé le défi qui consiste à déménager dans un autre pays ayant un grand besoin de proclamateurs.
Ngày nay cũng thế, nhiều Nhân Chứng Giê-hô-va đã chấp nhận thách đố của việc dời đến một xứ khác để phụng sự ở nơi có nhiều nhu cầu hơn.
Elle a passé ses premières années à la Nouvelle-Orléans et sa famille a déménagé à Houston, au Texas, après l'ouragan Katrina en 2005.
Cô đã trải qua những năm đầu đời của mình tại New Orleans, và gia đình cô chuyển tới Houston, Texas sau cơn bão Katrina năm 2005.
Je n'aurais pas à déménager de l'appartement que j'ai payé pour qu'il puisse vivre ici avec ma fille.
Tôi sẽ không cần chuyển khỏi căn hộ mà tôi đã trả phí thuê. Để anh ta có thể sống với con gái của tôi.
Lorsqu’elle avait trois mois, sa famille a déménagé en Indiana afin que son père puisse poursuivre ses études.
Khi chị được ba tháng tuổi, gia đình của chị dọn tới Indiana để cha của chị có thể tiếp tục đi học.
Nous avons consulté la Société Watch Tower au sujet du lieu où nous pourrions être utiles, puis nous avons déménagé à Baltimore, dans le Maryland.
Chúng tôi tham khảo ý kiến Hội Tháp Canh về nơi chúng tôi nên phục vụ, rồi chúng tôi di chuyển đến Baltimore, tiểu bang Maryland.
Tu veux déménager?
Anh muốn chuyển đi à?
Mon voyage pour devenir un spécialiste du milieu polaire, à photographier et me spécialiser dans les régions polaires, a commencé quand j'avais quatre ans, lorsque ma famille a déménagé du sud du Canada sur l'île de Baffin, près du Groenland.
Chuyến đi để tôi trở thành một chuyên gia, chuyên chụp ảnh và nghiên cứu vùng cực, bắt đầu khi tôi được bốn tuổi, khi gia đình tôi chuyển từ miền Nam Canada tới đảo Bắc Baffin, phía trên đảo Greenland.
” Au cours des trois années qui ont suivi, il a fait déménager ses parents dans un logement plus pratique, qu’il a adapté aux besoins particuliers de son père avec l’aide d’autres chrétiens.
Trong khoảng thời gian ba năm sau đó, anh dời cha mẹ về một chỗ ở thích hợp hơn và với sự giúp đỡ của anh em tín đồ địa phương, anh đã sửa lại chỗ ở cho thích ứng với nhu cầu đặc biệt của cha.
Le nombre de personnes qui vivent dans une zone que la terre ne peut nourrir, qui sont trop pauvres pour acheter de la nourriture, et qui ne peuvent déménager parce que c'est toute la zone qui est dégradée.
Lượng dân cư hiện đang sống ở vùng mà đất đai không thể cung ứng đủ, những người quá nghèo để có tiền mua thứ ăn, những người không thể dời đi bởi toàn bộ đất đã bị thoái hóa.
Je commençais à avoir un peu de succès et de notoriété, j'ai déménagé dans un appartement avec plus de quatre prises.
Tôi cũng đạt được một vài thành công và được công nhận và tôi đã chuyển đến sống ở một căn hộ có nhiều hơn 4 cái ổ điện.
En avril 1943, j’ai été invité à déménager à Stockton, une ville située à 130 kilomètres de là, pour y établir une congrégation d’expression espagnole.
Rồi vào tháng 4 năm 1943, tôi được mời đến Stockton, một thành phố cách đó chừng 130 kilômét, để thành lập một hội thánh tiếng Tây Ban Nha.
8 Si vous parlez couramment une langue étrangère et que vous ayez le désir et la possibilité de déménager là où le besoin est plus grand dans ce domaine, pourquoi ne pas en faire part aux anciens de la congrégation ?
8 Nếu bạn nói rành một ngôn ngữ khác, và có ước muốn và có thể dọn đến nơi nào có nhu cầu rao giảng lớn hơn, tại sao không thảo luận với các trưởng lão trong hội thánh?
À la fin de l’année scolaire, Britny a déménagé, mais nous sommes restés en contact.
Vào cuối năm học đó, Britny dọn đi, nhưng chúng tôi vẫn còn giữ liên lạc.
À l'âge de douze ans ses parents ont déménagé à Johannesburg.
Khi ông lên 12 tuổi thì gia đình chuyển tới ngụ ở Johannesburg.
Il est évident qu’on doit calculer la dépense avant d’entreprendre un déménagement.
Rõ ràng, phải tính toán phí tổn trước khi dọn ra nước ngoài.
Lorsqu’un homme déménage dans un pays où le risque est plus élevé, la probabilité pour qu’il développe un cancer peut augmenter.
Nếu một người di chuyển tới một nước với tỉ lệ cao hơn, ông ấy có thể dễ bị mắc bệnh hơn.
Si vous avez déménagé, vous pouvez mettre à jour votre adresse personnelle afin d'être débité dans la devise de votre nouveau pays de résidence.
Nếu bạn chuyển đến khu vực mới, bạn có thể cập nhật địa chỉ nhà riêng để bạn sẽ bị tính phí bằng đơn vị tiền tệ quốc gia của bạn.
Cela faisait des années qu’ils souhaitaient se rendre disponibles pour aller prêcher à l’étranger, mais Perrine hésitait à déménager.
Trong nhiều năm, họ nghĩ đến việc chuyển ra nước ngoài để mở rộng thánh chức, nhưng chị Perrine còn ngần ngại.
Déménager ma mère dans un lieu chaud.
Chuyển mẹ tôi đến chỗ nào đó ấm cúng.
Vous auriez pu déménager dans n'importe quelle ville, avoir n'importe quel job, mais vous avez choisi Gotham et le GCPD.
Nhưng cô có thể chuyển tới bất cứ thành phố nào, có bất cứ việc gì, thế mà cô chọn Gotham và GCPD.
Juan et Maite, eux, ont déménagé.
Anh Juan và chị Maite cũng chuyển đi nơi khác.
Je veux pêcher chaque jour jusqu'à ce que je sois riche afin de pouvoir déménager à côté de la prison, pour être près de ma maman.
Con muốn ngày nào cũng đi bắt cá cho tới khi giàu rồi con có thể dọn tới ở cạnh trại giam và con có thể ở gần mẹ con.
Nous avions accumulé les déménagements et nous ne fréquentions plus la congrégation du peuple de Jéhovah.
Chúng tôi dời nhà đi nơi khác và mất liên lạc với hội thánh của dân Đức Giê-hô-va.

Cùng học Tiếng pháp

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ déménager trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.

Bạn có biết về Tiếng pháp

Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.