derrière trong Tiếng pháp nghĩa là gì?
Nghĩa của từ derrière trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ derrière trong Tiếng pháp.
Từ derrière trong Tiếng pháp có các nghĩa là sau, đít, đuôi. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ derrière
sauconjunction Ils sont juste derrière vous. Họ ở ngay sau cậu. |
đítnoun Pas si je lui mets le feu au derrière. Nếu tôi đốt lửa dưới đít hắn thì không thế đâu. |
đuôinoun Les autruches qui cavalent en remuant leur derrière comme ça. Những con đà điểu khổng lồ con đuôi chạy thế này! |
Xem thêm ví dụ
Et il y a eu arbre tomber tout autour derrière nous. Có cây ngã phía sau chúng tôi. |
Qui se cache derrière la cruauté ? Ai thật sự đứng đằng sau sự tàn ác? |
Les mains derrière le dos. Đặt tay mày ra sau lưng đi. |
Avant de plonger dans la prochaine situation évaluative stressante, pendant deux minutes, essayez de faire ça, dans l'ascenseur, dans la salle de bains, à votre bureau, derrière des portes closes. Trước khi bạn tiến vào một cuộc kiểm nghiệm căng thẳng, trong vòng 2 phút, thử làm thế này, trong thang máy, trong toilet, ở bàn của bạn ở sau cánh cửa đóng. |
La porte de la prison s’est refermée derrière lui. Je ne l’ai plus jamais revu. Đây là lần cuối cùng tôi thấy cha khi cửa nhà tù đóng lại. |
Je ne te laisse pas derrière. Tôi không muốn bỏ lại cậu ấy ở đây đâu. |
... viennent de passer derrière moi, affolés. ... vừa đi ngang qua tôi, trong tâm trạng thẫn thờ. |
Le Soleil est derrière Saturne, donc on voit ce qu'on appelle une "diffusion avant" qui met en lumière tous les anneaux. Mặt trời đang ở đằng sau sao Thổ, nên ta thấy hiện tượng "tán xạ xuôi" (forward scattering), nó làm nổi bật tất cả các vành đai. |
La course est disputé derrière des motos. Rất thích hợp với trò chạy theo xe đạp. |
Vous défendez ces hommes qui vous insultent derrière votre dos. Ngươi bảo vệ những kẻ đã sỉ nhục ngươi đằng sau lưng. |
Il veut les hongrois derrière lui. Ông ấy muốn được người Hungary ủng hộ. |
Tu vas vivre devant ou derrière le mur? Các người sẽ ở đằng trước hay đằng sau bức tường? |
Ils ont tout laissé derrière eux : leurs maisons, leurs entreprises, leurs fermes, même leurs proches bien-aimés, et sont entrés dans le désert. Họ bỏ lại sau lưng mọi thứ—nhà cửa, công việc kinh doanh, nông trại, thậm chí cả những người thân trong gia đình của họ—và hành trình đến nơi hoang dã. |
Au lieu de partir envahir l'Europe de l'Ouest en passant par la Pannonie et en laissant derrière eux des Hongrois impuissants et sans défense, les Mongols passent tout l'été et tout l’automne à sécuriser et pacifier les territoires occupés. Người Mông Cổ, thay vì tiếp tục tiến quân sang Tây Âu, đã dành toàn bộ mùa hè và mùa thu để bảo vệ và bình định các vùng lãnh thổ mà họ chiếm đóng được. |
Blood est derrière ça. Blood đứng đằng sau chuyện này. |
L’idée derrière cela est que c’est super sur le moment, mais si l’on continue à fonctionner comme cela, on va finir par causer un problème. Thoạt nghe có vẻ rất tuyệt nhưng khó khăn là, nếu cứ tiếp tục như thế, |
(Rires) Et elle se trainait derrière moi en disant, « Qui est-ce qui laisse les empreintes dans un bâtiment ? (Tiếng cười) Và bà sẽ bắt đầu bò theo sau tôi, "Ai đã mang những dấu chân này vào trong nhà?!" |
Dok2 et The Quiett ont représenté Illionaire Records lors de la troisième saison de l'émission Show Me the Money, où ils étaient les producteurs derrière le vainqueur de la saison, Bobby du groupe iKON. Dok2 và The Quiett đại diện ILLIONAIRE Records tham gia vào mùa giải thứ ba của cuộc thi rap trên truyền hình Show Me the Money, và là các nhà sản xuất đứng sau chiến thắng thí sinh Bobby của nhóm nhạc IKON. |
Me tenir à cet endroit précis tous les jours m'a fait réaliser le symbolisme derrière cette œuvre anamorphique. Đứng ngay tại điểm đó mỗi ngày giúp tôi nhận ra biểu tượng phía sau bức tranh lớn này. |
Ou vous la refermez derrière moi, ou vous tentez de me stopper. Hoặc là ông đóng cái cửa đó lại sau lưng tôi hoặc là ông tìm cách ngăn chặn tôi. |
Je ne me cacherai pas derrière un mur quand d'autres livrent nos combats à notre place! Cháu sẽ không lẩn trốn đằng sau bức tường đá khi những người khác chiến đấu thay chúng ta! |
C'est lui qui était derrière tout ça. Ông ta đã là người trong cuộc. |
Et juxtaposée à la grille vous pouvez vous en passant la souris sur chaque mouton, l'humanité derrière cet immense processus mécanique. và bỏ chúng lên cái lưới này bạn thấy đấy, bằng cách cuộn qua từng cái một, Cái nhân tính đằng sau cái quá trình hoàn toàn máy móc này |
Mais on doit l'amenerjuste derrière nous pour le piéger. Nhưng phải để hắn đến gần ta từ phía sau... trước khi sập bẫy. |
Mais le champion en titre, Ripslinger, n'est pas loin derrière. Hiện tại đương kim vô địch, Ripslinger, ở ngay vị trí thứ 2. |
Cùng học Tiếng pháp
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ derrière trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.
Các từ liên quan tới derrière
Các từ mới cập nhật của Tiếng pháp
Bạn có biết về Tiếng pháp
Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.