dès le début trong Tiếng pháp nghĩa là gì?

Nghĩa của từ dès le début trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ dès le début trong Tiếng pháp.

Từ dès le début trong Tiếng pháp có các nghĩa là thoạt tiên, từ đầu. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ dès le début

thoạt tiên

từ đầu

Et elle t'a dit dès le début qu'elle ne voulait pas de copain?
Ngay từ đầu cô ấy nói với anh là không muốn có bạn trai đúng không?

Xem thêm ví dụ

3 Le peuple de Jéhovah a subi des attaques dès le début du XXe siècle.
3 Từ đầu thế kỷ 20, dân sự Đức Giê-hô-va đã bị tấn công.
Je vous l' ai dit dès le début ce qu' il allait vous arriver si vous me baisiez
Này, tao đã nói với mày ngay từ đầuMày mà chơi tao thì điều gì sẽ xảy ra
C'était évident, dès le début, qu'elle était un chef de file.
Rõ ràng ngay từ đầu em đã là trưởng nhóm.
Il faut être là dès le début, alors tu la suis.
Cháu phải ở đó thời điểm nó xuất hiện, do đó từ giờ phải theo sát cô ấy.
Elle était stricte, intelligente et leur parla très directement dès le début du premier cours.
Nghiêm khắc và thông minh, bà thuyết cho đám học trò liền một bài ngay vào cái phút đầu tiên của buổi đầu tiên.
Quoi qu’il en soit, dès le début, il se montre particulièrement doué dans l’apprentissage du tahitien.
Dù vậy, từ buổi đầu, ông đã chứng tỏ có năng khiếu học tiếng Tahiti.
Parce qu’il a été discrédité et diffamé dès le début de l’histoire humaine.
Vì danh ấy đã bị bôi nhọ và phỉ báng ngay từ buổi đầu của lịch sử nhân loại.
Il n'a pas pu nous réussir dès le début, Edith?
Chúa không thể làm chúng ta đúng ngay lúc đầu sao Edith?
Nous sommes des êtres sociaux dès le début.
Chúng ta là những thực thể xã hội từ bé.
Vous avez également dit dès le début que le tueur connaissait Vanessa Holden.
Cô cũng khẳng định sớm rằng Vanessa Holden có thể quen hung thủ.
La bénédiction de Jéhovah a été évidente dès le début.
Ngay từ lúc đầu đã có bằng chứng rõ ràng là Đức Giê-hô-va ban phước cho công việc này.
Papa t'a percé à jour dès le début.
Cha đã cho anh xuất hiện trong thời gian dài
J'avais dit que c'était une mauvaise idée dès le début.
Tớ đã nói với cậu chuyện này là một ý không hay mà.
Il est préférable de les repousser dès le début. ”
Cách phòng ngự hữu hiệu nhất là cưỡng lại chúng ngay từ đầu”.
L'astuce, c'est qu'avec tous les médias précédents, le format est fixé dès le début.
Điều lí thú ở đây đó là với tất cả những công cụ có từ trước, định dạng và cấu trúc bộ phim là cố định.
Dès le début de l’histoire humaine, le nom sacré de Dieu a été sali par des mensonges.
Ngay từ ban đầu của lịch sử nhân loại, danh thánh của Đức Chúa Trời đã bị bôi nhọ bởi những lời dối trá.
Dès le début
Từ Lúc Ban Đầu
Et en effet, dès le début, Kunzel s'est efforcé d'étendre le rayonnement des Cincinnati Pops dans le monde.
Từ những năm ban đầu, Kunzel cố gắng làm Cincinnati Pops nổi tiếng toàn thế giới.
18 Les pionniers expérimentés prennent de l’avance dans leurs heures dès le début de l’année de service.
18 Những người tiên phong nhiều kinh nghiệm rao giảng trừ hao vào đầu năm công tác để phòng hờ bất trắc trong năm.
La municipalité a soutenu le projet dès le début en fournissant gracieusement aux Témoins un terrain adéquat.
Chính quyền địa phương đã hỗ trợ dự án trên, tử tế cấp cho các Nhân Chứng một khu đất thích hợp để xây dựng nơi thờ phượng của họ.
Tu le savais, dès le début.
biết ư, chết tiệt!
Il émigra dès le début de la Révolution.
Ông tham gia cách mạng từ khi rất sớm.
J'ai été assommé dès le début.
Tôi bị choáng váng ngay từ đầu.
Participer dès le début de la réunion vous sera profitable.
Sớm bình luận trong buổi họp có thể giúp ích.
Secundo,des efforts diplomatiques internationaux entravés dès le début par le soutien occidental à l'indépendance du Kosovo.
Hai là, nỗ lực ngoại giao quốc tế bị gặp trở ngại ngay từ buổi đầu bởi sự hậu thuẫn của phương Tây cho nền độc lập của Kosovo.

Cùng học Tiếng pháp

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ dès le début trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.

Bạn có biết về Tiếng pháp

Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.