désaccord trong Tiếng pháp nghĩa là gì?

Nghĩa của từ désaccord trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ désaccord trong Tiếng pháp.

Từ désaccord trong Tiếng pháp có các nghĩa là mâu thuẫn, sự bất hòa, sự chia rẽ. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ désaccord

mâu thuẫn

noun

Quand deux personnes ont un désaccord, souvent elles se fâchent et rejettent la faute sur l’autre.
Khi hai người nảy sinh mâu thuẫn, thường thì cả hai giận nhau và có lẽ đổ lỗi cho nhau.

sự bất hòa

noun

sự chia rẽ

noun

Xem thêm ví dụ

26 Que faire si votre conjoint reste indifférent aux efforts que vous faites pour régler vos désaccords dans la paix?
26 Nhưng nếu người hôn phối của bạn không đáp lại mọi cố gắng của bạn hầu giải quyết những khó khăn một cách ổn thỏa thì sao?
Ecoute mec, je sais qu'on a eu des désaccords, ok?
Nghe này, anh biết là chúng ta có những bất đồng, okay?
Comment s’est terminé le désaccord entre Paul et Barnabas, et quelle en a été la conséquence ?
Sự bất đồng giữa Phao-lô và Ba-na-ba dẫn đến điều gì, và kết cuộc ra sao?
La justesse de cette loi est source de profonds désaccords dans la société. In fine, c'est au Congrès que la décision doit être prise par le peuple américain.
Có nhiều bất đồng trong xã hội xung& lt; br / & gt; quanh tính công bằng của điều luật này và cuối cùng, đây là quyết định của người& lt; br / & gt; dân Hoa Kì, được thông qua bởi Quốc hội.
Je ne veux pas être en désaccord avec vous, mon Frère, mais je connais Jamie.
Tôi không có ý phản đối thưa cha, nhưng tôi biết Jamie.
Voici le cas où un désaccord se produit.
Đây là một trường hợp bất đồng.
Dans la préface de son Nouveau Testament, Érasme a écrit : « Je suis en effet passionnément en désaccord avec ceux qui voudraient interdire aux ignorants [les gens du peuple] de lire la Divine Écriture [les Saintes Écritures] traduite dans la langue vulgaire [la langue couramment parlée]*. »
Trong lời mở đầu của bản Tân ước, Erasmus viết: “Tôi kịch liệt phản đối những ai không muốn dân thường đọc Kinh Thánh, hoặc không muốn [Kinh Thánh] được dịch ra ngôn ngữ thông dụng”.
Réglez vos désaccords calmement et avec franchise.
Hãy điềm tĩnh và thẳng thắn bàn luận về những bất đồng.
(Vine’s Expository Dictionary of Old and New Testament Words.) Imparfaites et sujettes aux maladresses, deux personnes en désaccord ont probablement chacune une part de responsabilité.
(Vine’s Expository Dictionary of Old and New Testament Words) Thật vậy, khi hai người bất hòa, có lẽ cả hai bên đều có một phần lỗi, vì cả hai đều bất toàn và có khuynh hướng phạm sai lầm.
Nous pouvons avoir des désaccords sans être désagréables mais il est important que nous nous affinions les uns les autres, pour que nous nous améliorions.
Có những bất hòa nhưng quan trọng chúng ta hãy rèn giũa mỗi ngày Chúng ta sẽ có sự bất hòa khi không có sự không vừa ý vì thế chúng ta sẽ cùng đứng lên
Par exemple, Actes chapitre 6 rapporte un désaccord survenu entre convertis parlant hébreu et convertis parlant grec.
Chẳng hạn, sách Công-vụ chương 6 ghi lại sự bất hòa giữa những người cải đạo nói tiếng Hê-bơ-rơ và người nói tiếng Hy Lạp.
D'etre d'accord d'etre en desaccord sur le fraisier.
Sẽ chấp nhận bất đồng ý kiến về bánh bông lan đỏ.
À cause du manque d’amour, le monde est le théâtre de désaccords et de luttes multiples.
Vì thiếu tình yêu thương nên thế gian đầy sự va chạm và xung đột.
Dans ce chef-d’œuvre de l’art d’enseigner, Jésus a parlé de divers sujets, parmi lesquels : comment trouver le bonheur véritable, comment régler les désaccords, comment prier, comment avoir le bon point de vue sur les biens matériels, etc.
Trong bài giảng tuyệt hay này, Chúa Giê-su nói về một số đề tài, kể cả cách tìm hạnh phúc thật, cách giải quyết những tranh cãi, cách cầu nguyện và có quan điểm đúng đắn về của cải vật chất.
Il était en désaccord avec son patron, lui aussi chrétien, sur le salaire qui devait lui être versé.
Anh có bất đồng ý kiến với người chủ cũng là tín đồ Đấng Christ về số tiền lương chủ nợ mình.
Je l'ai remercié après un désaccord.
Có chuyện không tốt, tôi đã đuổi hắn rồi.
Ainsi, les conjoints pourront régler beaucoup de désaccords, s’il y en a, avant de se coucher.
Điều này sẽ giải quyết nhiều mối bất đồng, nếu có, giữa vợ chồng trước khi đi ngủ.
Si vous en huilez les gonds au moyen de l’amour chrétien et si vous faites de la communication une habitude, il vous sera plus facile de communiquer vos pensées, même en cas de désaccord sérieux.
Nếu bạn có thói quen trò chuyện và dùng tình yêu thương của tín đồ Đấng Christ như chất bôi trơn để tra vào bản lề cánh cửa ấy, bạn có thể dễ dàng bày tỏ cảm nghĩ, ngay cả khi có những bất đồng nghiêm trọng.
Et nous n'avons jamais eu de désaccord.
Và chúng ta chưa từng bất đồng với nhau.
Jonathan, cité plus haut, observe : “ Je crois qu’il est important de ne pas afficher de désaccord devant les enfants.
Anh John, được đề cập ở trên, cho biết: “Tôi cảm thấy điều quan trọng là không để lộ bất đồng ý kiến trước mặt con”.
Et l'autre avec qui vous allez entrer en contact est celui avec qui vous êtes en profond désaccord.
Và cái bên bạn muốn thương lượng lại chính là bên mà bạn đang có sự bất đồng sâu sắc.
Des désaccords, des disputes, ne devraient pas mettre fin à un mariage.
Những sự tranh cãi và bất đồng ý kiến không nên làm cho hôn nhân tan vỡ.
Même si nous n’exprimons pas verbalement notre désaccord, notre fille est capable de le ressentir. ”
Ngay cả dù chúng tôi không nói ra sự bất đồng ý kiến, con gái chúng tôi vẫn có thể nhận ra được điều đó”.
Dans certains cas de désaccord familial, c’étaient les anciens de la ville qui avaient la responsabilité de régler l’affaire (Deut.
Người cha được ban cho quyền hành nhưng quyền đó có giới hạn.
8 Il arrive que, dans une congrégation, des désaccords opposent, non pas deux, mais de nombreuses personnes.
8 Đôi khi sự mâu thuẫn trong hội thánh không chỉ liên quan đến hai người nhưng nhiều người.

Cùng học Tiếng pháp

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ désaccord trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.

Bạn có biết về Tiếng pháp

Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.