dès lors que trong Tiếng pháp nghĩa là gì?
Nghĩa của từ dès lors que trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ dès lors que trong Tiếng pháp.
Từ dès lors que trong Tiếng pháp có các nghĩa là bởi vì, vì, tại vì, từ khi, bởi tại. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ dès lors que
bởi vì(inasmuch as) |
vì(since) |
tại vì(since) |
từ khi(since) |
bởi tại(since) |
Xem thêm ví dụ
Cet article vous expliquera comment activer chacune de ces fonctionnalités dès lors que vous êtes éligible. Bài viết này sẽ hướng dẫn bạn cách bật những tính năng kiểm tiền này khi bạn đủ điều kiện. |
Comment être surpris, dès lors, que le bonheur familial soit si rare en ces derniers jours ? Không lạ gì khi gia đình khó đạt được hạnh phúc trong những ngày sau rốt này! |
Notre foi grandit dès lors que nous nous soumettons à l’action de l’esprit saint. Khi đáp lại sự hoạt động của thần khí Đức Chúa Trời, đức tin chúng ta sẽ được thêm lên. |
Dès lors que vous passez à la nouvelle spécification MRSS, cette URL de flux ne s'applique plus. Khi bạn chuyển sang đặc tả nguồn cấp dữ liệu MRSS mới, URL nguồn cấp dữ liệu này không còn áp dụng nữa. |
Dès lors que vous acceptez cette réalité, le temps sera venu d'aborder l'étape suivante de votre vie. Càng nhanh chóng thực hiện những gì trong đó, ông càng nhanh chóng tìm được hướng đi cho mình. |
Comment se fait- il dès lors que cette espérance ait fini par être occultée ? Vậy, tại sao người ta phải tìm lại hy vọng này? |
16 Dès lors, que nous dit la Parole de Dieu sur l’avenir ? 16 Thế thì Lời Đức Chúa Trời cho chúng ta biết gì về tương lai? |
Dès lors, que peut- on déduire de 1 Rois 14:21 ? Vậy, bạn có thể kết luận gì từ 1 Các Vua 14:21? |
Comment recevoir ces bienfaits dès lors que nous n’offrons plus de sacrifices à proprement parler ? Vì chúng ta không còn dâng của-lễ theo nghĩa đen, làm sao chúng ta có thể nhận được những lợi ích đó? |
Pas surprenant dès lors que le prophète réponde : “ Tu m’as fortifié. ” — Daniel 10:19. Không ngạc nhiên gì khi Đa-ni-ên đáp: “Chúa đã khiến tôi nên mạnh”.—Đa-ni-ên 10:19. |
Manifestement, la liberté prend une signification différente dès lors que les gens sont différents. Rõ ràng là sự tự do có ý nghĩa khác nhau đối với mỗi người. |
Dès lors que l’hostilité ne peut être satisfaitey, il se produit une identification avec le rival du début. Vì sự thù địch không thể được thỏa mãn, phát triển một sự đồng hóa nhân cách với đối thủ cũ. |
Dès lors que vous examinez les idées ensemble, vous pouvez considérer que vous dirigez une étude biblique. Khi làm thế, anh chị đang hướng dẫn một cuộc học hỏi Kinh Thánh. |
Dès lors que l'utilisateur a cliqué sur le lien pour imprimer le coupon, il rejoint un segment spécifique. Sau khi người dùng nhấp chuột để in phiếu giảm giá, người sử dụng được đặt vào một phân khúc. |
Dès lors que nous naissons, nous commençons à poser des questions [...]. Ngay từ thuở nhỏ, chúng ta đã bắt đầu đặt câu hỏi. . . |
On comprend dès lors que beaucoup parlent d’une “génération du moi d’abord”. Bạn có thể hiểu tại sao người ta gọi đây là “thế hệ của cái tôi”. |
On comprend dès lors que la sanctification du nom de Dieu soit de loin la plus importante des causes. Vì vậy, việc làm thánh danh Đức Chúa Trời là quan trọng hơn bất cứ vấn đề nào khác. |
Rien d’étonnant, dès lors, que beaucoup de personnes croyantes tournent leurs regards vers le Moyen-Orient quand on évoque ce sujet. Vậy không ngạc nhiên chi khi mắt nhiều người hướng về vùng Trung Đông. |
Dès lors que votre enfant possède son propre compte Google, il peut utiliser l'application Google Photos pour enregistrer et partager ses photos. Khi có Tài khoản Google, con bạn có thể sử dụng ứng dụng Google Photos để lưu và chia sẻ ảnh của mình. |
Dès lors que votre enfant a regardé plusieurs vidéos, l'application en suggère d'autres sur l'écran d'accueil et affiche l'icône des vidéos recommandées . Khi con bạn xem nhiều video trong YouTube Kids, ứng dụng có thể đề xuất video trong màn hình chính và hiển thị biểu tượng Đề xuất . |
(Mika 4:3, 4 ; Révélation 21:4.) Dès lors, que faire de ceux qui menacent la paix et la sécurité de leurs semblables ? (Mi-chê 4:3, 4; Khải-huyền 21:4) Vậy thì cần phải xử lý ra sao đối với những người đe dọa cho sự bình an và yên ổn của người khác? |
Sinon, les annonces peuvent commencer à être diffusées auprès de ce segment dès lors que ce dernier rassemble 100 visiteurs actifs par mois. Nếu không, quảng cáo có thể bắt đầu phân phối đến phân khúc sau khi tích lũy 100 khách truy cập hoạt động hàng tháng. |
Un contenu appartient au domaine public dès lors que les droits d'auteur de l'œuvre sont arrivés à expiration, ont été retirés ou ne sont plus applicables. Để nội dung được đưa vào miền công cộng, bản quyền của tác phẩm phải hết hạn, bị mất quyền hoặc không còn áp dụng nữa. |
17 Jéhovah est tout disposé à pardonner et à oublier vos fautes passées dès lors que vous êtes vraiment repentant et que vous croyez en sa miséricorde. 17 Đức Giê-hô-va sẽ tha thứ và quên đi những sai phạm của bạn trong quá khứ nếu bạn thật sự ăn năn và chấp nhận lòng thương xót của ngài. |
Pourtant, une bonne communication est possible dès lors que les conjoints sont déterminés à être ‘prompts à écouter, lents à parler, lents à se mettre en courroux’. Tuy nhiên, sự liên lạc tốt vẫn có được khi cả hai người hôn phối quyết tâm “mau nghe mà chậm nói, chậm giận” (Gia-cơ 1:19). |
Cùng học Tiếng pháp
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ dès lors que trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.
Các từ liên quan tới dès lors que
Các từ mới cập nhật của Tiếng pháp
Bạn có biết về Tiếng pháp
Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.