didn't trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ didn't trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ didn't trong Tiếng Anh.

Từ didn't trong Tiếng Anh có nghĩa là không làm. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ didn't

không làm

abbreviation

I told Tom to clean his room, but he didn't.
Tôi bảo Tom dọn phỏng của anh ta nhưng anh ta đã không làm.

Xem thêm ví dụ

Why didn't you tell me?
Vậy sao không cho em biết?
Your father didn't love me when we married.
Cha của con không yêu ta Khi chúng ta lấy nhau
You didn't pick my name out of a hat.
Ông không tình cờ chọn tên tôi.
But my colleagues didn't know.
Nhưng các đồng nghiệp của tôi không biết.
He said that the reason our father... didn't let us go with him to the duel, was... so that we could take revenge for him.
Nó nói lý do mà cha chúng tôi... không cho chúng tôi đi theo ổng tới cuộc tỷ thí là... để chúng tôi có thể trả thù cho ổng.
And President Galbrain didn't ask you for a consult?
Tổng thống Galbrain đề nghị Wax nhận vụ này.
I didn't!
Tôi không có!
Why didn't you call last time?
Sao lần trước anh không gọi thế?.
Tom didn't seem to understand what you said.
Hình như Tom không hiểu những điều bạn nói.
So he didn't just learn water.
Và nó không chỉ học từ "water".
He didn't know what he was doing.
Còn chẳng biết mình đang làm gì.
I didn't build our city.
Cha đã không tạo dựng lên thành phố của chúng ta.
Here, they didn't have that artificial shit you like.
Đây này, không có mấy thứ nhân tạo mà anh thích đâu.
For half the people, the article included a brain image, and for the other half, it was the same article but it didn't have a brain image.
1 nửa trong số họ, bài báo có hình bộ não, còn nửa kia, vẫn là bài viết ấy nhưng không có hình bộ não.
I slowed him down for you, didn't I?
Tôi đã cầm chân hắn cho cậu, không phải sao?
No, you didn't.
Không, you didn't.
I wrote quite often, didn't I?
Em cũng viết khá thường xuyên đấy nhỉ?
How I didn't hit as hard as I should have.
Sao chú không bị nặng như là lẽ ra phải vậy.
I didn't.
Không đâu.
They didn't, did they?
Chúng không nói gì, phải không?
It didn't pay off, but you did it out of love.
Tuy là nó không có tác dụng, nhưng cậu làm vì lòng thương yêu.
This half of room will just throw in pieces of clay on anything and it didn't matter, they were just messing around.
Và một nửa sinh viên của phòng sẽ đắp vào những miếng đất sét trên bất cứ thứ gì không quan trọng, họ đã làm xung quanh rối tung.
She shot him a look that told him she didn't much appreciate his flip comment.
Cô bắn cho anh một ánh nhìn nói anh biết rằng cô không quá cảm kích trước câu bình luận tâng bốc của anh.
They needed a parent's name, so, I obviously didn't want to give yours.
Họ cần biết tên của phụ huynh, nên rõ ràng là tớ không muốn nói tên bố mẹ của cậu ra.
I didn't want to make a big deal out of this.
Tớ không muốn làm lớn chuyện.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ didn't trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.