die off trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ die off trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ die off trong Tiếng Anh.

Từ die off trong Tiếng Anh có các nghĩa là chết dần, chết hàng loạt, chết mòn. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ die off

chết dần

verb

But , if the movie 's not good it will die off .
Nhưng nếu bộ phim không hay , chắc chắn sẽ chết dần .

chết hàng loạt

verb

During the die-off of the gharial we did galvanize a lot of action.
Khi những con cá sấu chết hàng loạt, chúng tôi đã kích thích nhiều hành động

chết mòn

verb

Xem thêm ví dụ

(b) What group will never need to die off the earth, and why?
b) Nhóm người nào sẽ không bao giờ chết khỏi mặt đất, và tại sao thế?
These die off a little bit at a time and are taken away as wastes.
Những bộ-phận ấy chết lần lần và được tống ra dưới hình-thức cặn bã.
Old guys are hopeless; we have to wait for them to die off.
Người già thì vô vọng rồi, chúng ta phải đợi cho họ chết đi thôi.
For a person never to die off our earth would mean what for that favored person?
Đối với một người, không hề chết mất khỏi mặt đất tất có nghĩa gì cho người có đặc ân đó?
But , if the movie 's not good it will die off .
Nhưng nếu bộ phim không hay , chắc chắn sẽ chết dần .
During the die- off of the gharial we did galvanize a lot of action.
Khi những con cá sấu chết hàng loạt, chúng tôi đã kích thích nhiều hành động
When your dough reaches that temperature, they die off.
Khi bột của bạn đạt đến nhiệt độ đó, chúng sẽ chết.
Millions Now Alive Will Never Die Off Our Earth
Hàng triệu người hiện đang sống sẽ không bao giờ chết khỏi mặt đất
Jehovah thus decreed that they had to spend 40 years in the wilderness —enough time for the rebellious generation to die off.
Vì thế, Đức Giê-hô-va phạt họ đi trong đồng vắng 40 năm, khoảng thời gian đủ dài để cả thế hệ chống nghịch ấy đều chết.
4 According to such a religious view, it could never come true that “millions now alive will never die off our earth.”
4 Thể theo quan-điểm của các tôn-giáo nói trên thì sẽ không bao giờ ứng nghiệm được việc “hàng triệu người hiện đang sống sẽ không bao giờ chết khỏi mặt đất”.
However, without oxygen replenishment by plant life, they believe that animals would probably die off from asphyxiation within a few million years.
Tuy nhiên, họ cho rằng nếu không có ôxi do thực vật cung cấp, chúng sẽ chết vì ngạt thở trong vòng và triệu năm.
It's curious that there is no evidence of mass die-offs of chickens or household birds across America before the human pandemic happened.
Có một điều gây tò mò là không có bằng chứng nào về việc chết hàng loạt ở gà hoặc các loại gia cầm khắp nước Mỹ trước khi dịch bệnh ở người xảy ra.
It's curious that there is no evidence of mass die- offs of chickens or household birds across America before the human pandemic happened.
Có một điều gây tò mò là không có bằng chứng nào về việc chết hàng loạt ở gà hoặc các loại gia cầm khắp nước Mỹ trước khi dịch bệnh ở người xảy ra.
16 So, then, the statement can now be made with confidence and with due foresight, “Millions now alive will never die off our earth.”
16 Như thế thì nay ta có thể nói lên một cách đầy tin tưởng và khỏi dè dặt vô ích là “Hàng triệu người hiện đang sống sẽ không bao giờ chết khỏi mặt đất”.
That's the process by which organisms that best fit an environment survive and get to reproduce, while those that are less fit slowly die off.
Đó là quá trình mà các sinh vật thích hợp nhất với một môi trường sẽ tồn tại và sinh sản, còn các sinh vật không thích nghi được sẽ chết dần.
Some demographers believe that by the year 2025, the last full-blooded Native Hawaiian will die off, leaving a culturally distinct, but racially mixed population.
Một số nhà nhân khẩu học tin rằng đến năm 2025, người có huyết thống toàn phần Hawaiian bản địa cuối cùng sẽ chết hết, không còn để lại 1 nét đặc trưng văn hóa nào cả của người Hawaii bản địa ngoài sự trộn lẫn chủng tộc.
Darwin believed that what he called natural selection would favor those life-forms best suited to the environment, whereas less suitable life-forms would eventually die off.
Ông Darwin tin rằng điều mà ông gọi là chọn lọc tự nhiên sẽ chọn những hình thái sự sống thích hợp nhất với môi trường, còn những hình thái sự sống ít thích hợp hơn sẽ dần dần chết đi.
Although most people think of dopamine as the "happy" chemical of the brain, the dopamine-containing neurons in the basal ganglia die off in Parkinson's disease, that's what causes it.
Mặc dù hầu hết mọi người nghĩ về dopamine như là một chất tạo "hạnh phúc" của não, Các nơ ron thần kinh chứa dopamine ở hạch nền yếu đi ở bệnh Parkison, đó chính là nguyên nhân.
Scientists believe it is unlikely that disease or pests were able to kill many trees so rapidly, while some speculated that the die-off was a result of dehydration from global warming.
Các nhà khoa học tin rằng không thể có khả năng bệnh hoặc sâu bệnh có thể giết chết nhiều cây rất nhanh như vậy, trong khi một số người ước tính rằng chết là kết quả của sự mất nước từ sự nóng lên toàn cầu.
We also see that the anointed ones who are still alive and part of “this generation” are getting on in years; yet, they will not all die off before the great tribulation begins.
Chúng ta cũng thấy những tín đồ được xức dầu còn sống thuộc “thế hệ này” đang ngày càng lớn tuổi, nhưng không phải tất cả họ sẽ qua đời trước khi hoạn nạn lớn diễn ra.
If the gas is not removed, the pressure may get so high that it works its way to the surface, causing damage to the landfill structure, unpleasant odor, vegetation die-off, and an explosion hazard.
Nếu khí không được loại bỏ, áp lực có thể lên cao đến mức nó hoạt động trên bề mặt, gây thiệt hại cho bãi rác, mùi khó chịu, thảm thực vật chết và nguy cơ nổ.
How comforting it is to know that the younger anointed contemporaries of those older anointed ones who discerned the sign when it became evident beginning in 1914 will not die off before the great tribulation starts!
Những người xức dầu lớn tuổi hơn nhận ra điềm khi nó bắt đầu năm 1914. Thật khích lệ khi biết những người xức dầu ít tuổi hơn sống cùng thời với họ sẽ không chết hết trước khi hoạn nạn lớn bắt đầu!
The Earth had just witnessed a massive die-off in which 95% of all life became extinct, and the most common vertebrate life on land were lystrosaurus, labyrinthodonts, and euparkeria along with many other creatures that managed to survive the Permian extinction.
Trái đất vừa chứng kiến một biến cố sinh học lớn, trong đó 95% tất cả dạng sống bị tuyệt chủng, và cuộc sống của động vật có xương sống phổ biến nhất trên mặt đất là lystrosaurus, labyrinthodonts, và euparkeria cùng với nhiều sinh vật khác sống sót sau sự kiện tuyệt chủng kỉ Permian.
That said, I'm in no rush to die, so keep'em off me, okay?
Buồn thật, tôi còn chưa muốn chết, nên giữ chúng cách xa tôi ra được không?

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ die off trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Các từ liên quan tới die off

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.