dívida trong Tiếng Bồ Đào Nha nghĩa là gì?
Nghĩa của từ dívida trong Tiếng Bồ Đào Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ dívida trong Tiếng Bồ Đào Nha.
Từ dívida trong Tiếng Bồ Đào Nha có các nghĩa là nợ, Nợ, nhiệm vụ, trách nhiệm, nghĩa vụ. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ dívida
nợ(debt) |
Nợ(debt) |
nhiệm vụ
|
trách nhiệm(liability) |
nghĩa vụ(obligation) |
Xem thêm ví dụ
2 Para a construção de minha acasa e para a colocação do alicerce de Sião e para o sacerdócio; e para as dívidas da Presidência de minha Igreja. 2 Để xây dựng angôi nhà của ta, và để đặt nền móng của Si Ôn, và để dùng trong Chức Tư Tế, và để thanh toán các nợ nần của Chủ Tịch Đoàn Giáo Hội của ta. |
Divida a classe em duplas. Chia lớp học ra thành từng cặp. |
Alguns ficaram enredados na rede das dívidas excessivas. Một số người bị gài vào bẫy nợ nần chồng chất. |
O Ad Manager divide a atribuição de impressão de cada criativo, como de costume, nos relatórios, mesmo que os criativos sejam do mesmo tamanho. Ad Manager chia nhỏ số liệu phân bổ lần hiển thị cho từng quảng cáo như bình thường trong dữ liệu báo cáo, ngay cả khi các quảng cáo có cùng kích thước. |
O suposto propósito desse moviento seria reduzir a dependência do dólar dos Estados Unidos como uma moeda de reserva, e para estabelecer uma moeda sem base em dívida de acordo com a lei islâmica, que é contra a cobrança de juros. Một mục tiêu có thể suy diễn của hành động này là giảm phụ thuộc vào đồng Đô la Mỹ để dự trữ tiền tệ, và để thiết lập một đồng tiền không dựa trên nợ tuân theo luật Hồi giáo cấm tính lãi suất. |
Muitos jovens adultos do mundo estão fazendo dívidas para conseguir estudar, mas então descobrem que o custo dos estudos é maior do que eles conseguem pagar de volta. Nhiều người thành niên trẻ tuổi trên thế giới đang mắc nợ để có được một học vấn, rồi thấy rằng học phí nhiều hơn khả năng họ có thể trả lại. |
Evite se sobrecarregar com dívidas desnecessárias. Đừng tạo gánh nặng cho mình bằng những món nợ không cần thiết. |
Concluiu com uma crise econômica mundial e foi atropelado por atrasos, greves pelos construtores e pela falta de material, o que levou a deixá-los controlar o custo de construção do clube e aumentar a sua dívida para 3,4 milhões de libras. Do diễn ra trong đúng cuộc khủng hoảng kinh tế thế giới và bị chậm trễ do đình công và thiếu nguyên vật liệu, moị chi phí trở lên mất kiểm soát, khiến câu lạc bộ phải chịu món nợ £4 triêu năm 1977. |
Os nossos pensamentos, sonhos, contas, dívidas... Suy nghĩ, giấc mơ, hóa đơn, nợ nần... |
Muitos de sua geração estão enfrentando dívidas esmagadoras. Nhiều người trong thế hệ của các em đang ở trong cảnh nợ nần chồng chất. |
(Colossenses 3:12-14) Tudo isso faz parte da oração que Jesus nos ensinou: “Perdoa-nos as nossas dívidas, assim como nós também temos perdoado aos nossos devedores.” (Cô-lô-se 3:12-14) Tất cả những điều này được bao hàm trong lời cầu nguyện Chúa Giê-su dạy chúng ta: “Tha nợ chúng tôi, như chúng tôi cũng tha kẻ có nợ chúng tôi”. |
Snowdonia divide-se em quatro áreas: A zona setentrional é a mais popular entre os turistas, e inclui (de oeste a este) Moel Hebog, Mynydd Mawr e Nantlle Ridge, o maciço de Snowdon, Glyderau e Carneddau. Snowdonia được chia làm bốn phần: Khu vực phía bắc là phổ biến nhất với khách du lịch, bao gồm (từ tây sang đông) Moel Hebog, Mynydd Mawr và Nantlle Ridge; Snowdon Massif; Glyderau; và Carneddau. |
Packer: “Ele não tinha dívida a saldar. Packer đã giải thích: “Ngài đã không có nợ phải trả. |
Eu não posso acreditar que tenhas mais de um ano de atraso nas contas dos resumo do pagamento das minhas dívidas. Không thể tin được là mình làm chậm mấy cái giấy tờ xuất viện một năm rồi. |
Similarmente, a liquidação da única dívida de Adão traz benefícios a milhões de seus descendentes — mas não a Adão.” Tương tự như thế, việc thanh toán một món nợ của A-đam đem lợi ích cho hàng triệu con cháu ông —nhưng A-đam thì không được hưởng”. |
* Que bênçãos você recebeu e pelas quais está em dívida para com Deus? * Các em đã nhận được các phước lành nào mà các em cảm thấy mang ơn Thượng Đế không? |
Visto que João ganha pouco e sustenta esposa e quatro filhos, o credor concordou que a dívida fosse paga em parcelas mensais. Vì anh phải nuôi vợ và bốn con với mức thu nhập thấp, chủ nợ đồng ý để anh trả góp hàng tháng. |
Na doença de Alzheimer existe um processo desconhecido que faz com que a APP se divida em fragmentos menores de enzima ß através de proteólise. Ở bệnh Alzheimer, một quá trình chưa được hiểu rõ làm cho APP bị chia thành các phần nhỏ hơn bởi enzym trong quá trình phân hủy (proteolysis). |
Divida as crianças em quatro grupos. Chia các em ra thành bốn nhóm. |
Divide o futuro do passado: Tách rời tương lai khỏi quá khứ: |
De modo similar, Jeová Deus e seu amado Filho compraram a descendência de Adão e cancelaram sua dívida do pecado à base do sangue derramado de Jesus. Cũng vậy, Giê-hô-va Đức Chúa Trời và Con yêu quý của Ngài đã mua lại con cháu A-đam và xóa bỏ món nợ tội lỗi của họ dựa trên huyết đã đổ ra của Chúa Giê-su. |
Incentivar a compreensão (discutir e colorir): Divida as crianças em quatro grupos. Khuyến khích sự hiểu biết (thảo luận và tô màu): Chia các em ra thành bốn nhóm. |
O cara conta! minha vida é a dívida meu inimigo. O thân yêu của tài khoản! cuộc sống của tôi là nợ của kẻ thù của tôi. |
32 O senhor dele o convocou então e lhe disse: ‘Escravo mau, eu lhe cancelei toda aquela dívida quando você me suplicou. 32 Vua bèn ra lệnh gọi hắn đến và nói: ‘Tên đầy tớ gian ác kia, ta đã xóa nợ cho ngươi khi ngươi van xin ta. |
17 Que Jeová perdoa amplamente é indicado em uma das ilustrações de Jesus, em que um rei perdoou a um escravo uma dívida de 10.000 talentos (cerca de US$33.000.000). 17 Một trong những chuyện ví dụ của Giê-su cho thấy Đức Giê-hô-va tha thứ dồi dào. |
Cùng học Tiếng Bồ Đào Nha
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ dívida trong Tiếng Bồ Đào Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Bồ Đào Nha.
Các từ liên quan tới dívida
Các từ mới cập nhật của Tiếng Bồ Đào Nha
Bạn có biết về Tiếng Bồ Đào Nha
Tiếng Bồ Đào Nha (português) là một ngôn ngữ Roman có nguồn gốc từ bán đảo Iberia của châu Âu. Nó là ngôn ngữ chính thức duy nhất của Bồ Đào Nha, Brasil, Angola, Mozambique, Guinea-Bissau, Cabo Verde. Tiếng Bồ Đào Nha có khoảng 215 đến 220 triệu người bản ngữ và 50 triệu người nói như ngôn ngữ thứ hai, tổng số khoảng 270 triệu người. Tiếng Bồ Đào Nha thường được liệt kê là ngôn ngữ được nói nhiều thứ sáu trên thế giới, thứ ba ở châu Âu. Năm 1997, một nghiên cứu học thuật toàn diện đã xếp hạng tiếng Bồ Đào Nha là một trong 10 ngôn ngữ có ảnh hưởng nhất trên thế giới. Theo thống kê của UNESCO, tiếng Bồ Đào Nha và tiếng Tây Ban Nha là các ngôn ngữ của châu Âu phát triển nhanh nhất sau tiếng Anh.