dosage trong Tiếng pháp nghĩa là gì?

Nghĩa của từ dosage trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ dosage trong Tiếng pháp.

Từ dosage trong Tiếng pháp có các nghĩa là sự định liều lượng, sự định lượng. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ dosage

sự định liều lượng

noun

sự định lượng

noun

Xem thêm ví dụ

Il faut revoir le dosage de mes pilules.
Tôi nghĩ tôi cần kiểm tra lại liều lượng thuốc.
En savoir plus sur l'optimisation du dosage des annonces sur votre site
Tìm hiểu thêm về tối ưu hóa cân bằng quảng cáo trên trang web của bạn.
Et nous utilisons un extrait naturel dans la même fenêtre de dosage qu'un produit pharmaceutique pur.
Và chúng tôi sử dụng tinh chất thiên nhiên với liều lượng tương đương với dược phẩm nguyên chất.
Mais ces traitements doivent être abordés avec prudence et sur le conseil avisé d’un généraliste ou d’un psychiatre expérimenté, car un mauvais dosage peut avoir de graves effets secondaires.
Nhưng những loại thuốc này phải được các bác sĩ y khoa hay các y sĩ tâm thần lành nghề và có kinh nghiệm cho toa cẩn thận vì nếu không dùng đúng liều thì có thể gây ra phản ứng nghiêm trọng.
Une échographie transrectale est utile “ lorsque le dosage du PSA ou le toucher rectal révèlent une anomalie ” et que le médecin veut savoir s’il doit recommander une biopsie de la prostate.
Siêu âm xuyên trực tràng (TRUS) có ích “khi cuộc thử nghiệm PSA hay DRE cho thấy không bình thường” và bác sĩ cần quyết định là ông có nên đề nghị làm sinh thiết tuyến tiền liệt hay không.
La diplomatie doit disposer de moyens, elle doit être durable et doit appliquer un savant dosage de mesures incitatives et coercitives sur les responsables et leurs sympathisants.
Vấn đề ngoại giao cần được thực hiện theo nhiều phương thức, phải được duy trì và phải áp dụng sự kết hợp đúng đắn giữa xoa và nắn đối với các nhà lãnh đạo và những người ủng hộ.
Faites un dosage d'immunoglobuline et une électrophorèse.
Được rồi, hãy kiểm tra mức globulin miễn dịch và điện di.
L'usage du terme « surdose » sous-entend qu'il existe un dosage sûr, c'est pourquoi ce terme fait le plus souvent référence aux médicaments ou aux drogues, non aux poisons, même si une surdose peut être envisagée comme un empoisonnement.
Từ "quá liều" ngụ ý có một liều lượng và sử dụng an toàn chung cho thuốc; vì thế, thuật ngữ này thường chỉ áp dụng cho các loại thuốc, chứ không phải là chất độc/thuốc độc, mặc dù chất độc vô hại với liều lượng thấp.
En boulangerie, nous l'appelons la pesée, le dosage des ingrédients.
Trong nướng bánh chúng tôi gọi đó là cân đo -- đong đếm các nguyên liệu.
Un cas particulièrement dramatique : pendant quelques mois, j'ai effectivement essayé des dosages et des produits chimiques typiques d'un homme ayant la vingtaine, et j'ai été sidérée par l'évolution de mes pensées.
Một trường hợp cụ thể là: Trong vài tháng tôi đã thử liều lượng và hóa chất điển hình dành cho một thanh niên chừng 20 tuổi và tôi sửng sốt trước sự thay đổi trong suy nghĩ của mình.
Pour définir votre dosage des annonces, procédez comme suit :
Để đặt tùy chọn cân bằng quảng cáo, hãy thực hiện theo các bước sau:
Des dosages qui feraient pas de mal à un hamster s'il était attaché à la machine toute l'année.
Máy kiểu đó dùng một năm cũng không đủ làm đau một con hamster.
Malheureusement, 10% des hommes ne réagissent pas à ces dosages hormonaux, pour des raisons encore incomprises.
Đáng tiếc,10% nam giới không phản ứng với các hormon này vì các lý do chưa giải thích được.
Sachez que les prévisions de chiffre d'affaires de l'outil de dosage d'annonces peuvent être faussées pendant quelques jours après la fin du test.
Xin lưu ý rằng tính chính xác của dự đoán doanh thu trong công cụ cân bằng quảng cáo có thể bị ảnh hưởng trong một vài ngày sau khi thử nghiệm của bạn kết thúc.
Il faudra lui administrer le remède sous la peau avec le dosage exact que je vous donne.
Anh ta sẽ phải đưa thuốc giải dưới da, theo chính xác tỉ lệ ta đưa cho cậu.
Un mauvais dosage te tuerait.
Dùng không đúng liều lượng sẽ hại chết anh.
La peur a glacé l'interaction professionnelle et donc des milliers d'erreurs tragiques se produisent parce que les médecins ont peur de demander, " Êtes- vous sûr que c'est le bon dosage?
Nỗi sợ hãi làm nguội lạnh tương tác nghề nghiệp gây ra hàng nghìn lỗi sai thảm kịch vì bác sĩ sợ nói lên câu, " Anh có chắc đó là liều thuốc đúng? "
Encore une fois, pas un dosage absurde, pas un dosage illégal, mais à la limite haute de ce qu'il fallait.
Một lần nữa, nó không phải một đơn thuốc vô lý, bất hợp pháp nhưng quá cao so với mức bình thường.
Vous ne savez pas si le dosage des annonces que vous avez défini est adapté à votre site ?
Bạn không chắc chắn đã đặt đúng tùy chọn cân bằng quảng cáo cho trang web của mình hay chưa?
Même le dosage idéal n’est pas bien défini.
Thậm chí không ai biết rõ liều lượng lý tưởng là bao nhiêu.
Les doses habituellement prescrites vont de une dose adulte standard deux fois par jour à un dosage pour nourrisson tous les deux jours.
Có bác sĩ đề nghị uống một viên chuẩn hai lần một ngày, còn bác sĩ khác thì đề nghị uống cách nhật một viên aspirin loại dành cho em bé.
Afin d'améliorer les estimations de revenus, nos ingénieurs travaillent actuellement sur l'outil de dosage d'annonces.
Cân bằng quảng cáo hiện đang trải qua quá trình kỹ thuật để tinh chỉnh ước tính doanh thu.
Le rapport toxicologique montrera un dosage élevé de Ketamine dans son sang.
Báo cáo độc tố sẽ tìm thấy mức độ cao ketamine trong máu.
Pour tenter de réprimer la rechute de régénération le dosage a été augmenté à 200 milligrammes.
Để rèn luyện trạng thái tái tạo liều lượng được tăng thêm 200 miligam.

Cùng học Tiếng pháp

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ dosage trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.

Bạn có biết về Tiếng pháp

Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.