dos trong Tiếng pháp nghĩa là gì?
Nghĩa của từ dos trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ dos trong Tiếng pháp.
Từ dos trong Tiếng pháp có các nghĩa là lưng, sống, mu. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ dos
lưngnoun (lưng (áo, ghế); mu (bàn tay); mặt sau (tờ giấy); sống (dao); gáy (sách) J'ai reçu un coup de pied dans le dos. Tôi bị đá vào lưng. |
sốngnoun (lưng (áo, ghế); mu (bàn tay); mặt sau (tờ giấy); sống (dao); gáy (sách) Ils vont me casser le dos. Chúng nó vặn xương sống của tôi mất. |
munoun (lưng (áo, ghế); mu (bàn tay); mặt sau (tờ giấy); sống (dao); gáy (sách) |
Xem thêm ví dụ
Leur jav'lins fixée dans son côté qu'il porte, Et sur son dos un bosquet de piques apparaît. " Jav'lins cố định của họ trong đội bóng của ông ông mặc, trên lưng một khu rừng của pikes xuất hiện. " |
Sans même lui laisser le bénéfice du doute, ils ont tiré hâtivement des conclusions erronées et lui ont tourné le dos. Họ vội kết luận sai và quay lưng lại với Chúa Giê-su thay vì tiếp tục tin tưởng ngài. |
Les mains derrière le dos. Đặt tay mày ra sau lưng đi. |
Il n'y a pas de carte invisible au dos de la Déclaration! Thôi nào, không có bản đồ vô hình nào ở mặt sau Bản Tuyên Ngôn Độc Lập cả. |
3 Or, ils n’osaient pas les tuer, à cause du serment que le roi avait fait à Limhi, mais ils les frappaient sur les ajoues, et exerçaient de l’autorité sur eux, et commencèrent à leur mettre de lourds bfardeaux sur le dos, et à les conduire comme ils conduiraient un âne muet — 3 Bấy giờ chúng không dám sát hại họ vì lời thề mà vua chúng đã lập với Lim Hi; nhưng chúng tát vào amá họ và dùng quyền uy đối với họ; chúng bắt đầu đặt bnhững gánh nặng lên lưng họ, và sai khiến họ chẳng khác chi đối với con lừa câm— |
Sur son dos et ses côtés, il charrié avec lui autour de la poussière, les fils, les cheveux, et les restes de la nourriture. Trên lưng và hai bên thân mình, ông carted xung quanh với bụi, chủ đề, tóc, và tàn tích thức ăn. |
Chaque territoire est représenté par un prisonnier les bras liés dans le dos ; un écusson précise le nom du pays ou du peuple auquel le prisonnier appartient. Mỗi hình khắc tù nhân tượng trưng cho mỗi vùng, tay bị trói sau lưng và mang khiên có khắc tên vùng hoặc dân tộc của tù nhân ấy. |
Et sur le dos du vieillard, il murmurait : — Ce pauvre Sariette file un mauvais coton Và khi ông già quay đi thì ông ta lẩm bẩm: - Cái nhà ông Sariette tội nghiệp này ốm mất rồi |
Vous défendez ces hommes qui vous insultent derrière votre dos. Ngươi bảo vệ những kẻ đã sỉ nhục ngươi đằng sau lưng. |
Exemples : Dos cambré, jambes écartées ou mains sur les organes génitaux couverts ; image axée sur les organes génitaux ou les seins couverts ; imitation de positions sexuelles ; croquis de positions sexuelles Ví dụ: Lưng cong, chân dang rộng hoặc bàn tay trên bộ phận sinh dục được che đậy; tập trung vào hình ảnh của bộ phận sinh dục hoặc ngực được che đậy; bắt chước các tư thế quan hệ tình dục; hình vẽ các tư thế quan hệ tình dục |
La place des Trois Pouvoirs (en portugais : Praça dos Três Poderes) est un espace public situé à Brasilia, capitale du Brésil. Praça dos Três Poderes (phát âm tiếng Bồ Đào Nha: ; Quảng trường Ba Quyền lực) là một quảng trường nằm ở thủ đô Brasília của Brasil. |
L’officier attendait cette rponse, et voyant qu’elle tardait, il se mit rire, me tourna le dos et rentra dans la maison. Viên sĩ quan đợi câu trả lời đó và thấy mãi không có, hắn phá lên cười, quay lưng lại phía tôi và trở vào ngôi nhà. |
Il provoque la salivation et une sensation de fourrure sur la langue, en stimulant la gorge, le palais et le dos de la langue (voir Yamaguchi, 1998),. Nó gây ra sự tiết nước bọt và tạo cảm giác gợn trên bề mặt lưỡi, kích thích cổ họng, vòm miệng và phía sau vòm miệng (theo nhận xét của Yamaguchi, 1998). |
Est-ce que c'est le dinosaure avec les plaques sur le dos? Có phải con khủng long với cái biển ở sau lưng không? |
Le vieux m'a serré la main, giflé Corky sur le dos, dit qu'il n'a pas pense qu'il n'avait jamais vu un tel beau jour, et buter sa jambe avec son bâton. Cậu bé già bắt tay với tôi, tát Corky ở mặt sau, cho biết rằng ông không nghĩ rằng ông đã từng nhìn thấy một ngày đẹp trời, và cái đánh chân của mình với một cây gậy của mình. |
Il parlait de ce que c'était d'être allongé sur le dos et de ne pas recevoir les soins nécessaires. Ông ấy nói rất nhiều về cảm giác của mình khi phải nằm liệt giường và không nhận được sự chăm sóc cần thiết. |
La branche exécutive est composée du Président, du Vice-Président (actuellement Fernando da Piedade Dias dos Santos) et du Conseil des ministres, constitué de tous les ministres et vice-ministres du gouvernement. Nhánh hành pháp của chính phủ gồm Tổng thống, Thủ tướng (hiện tại là Fernando da Piedade Dias dos Santos) và Hội đồng Bộ trưởng. |
Nietzsche tourna le dos à Wagner sans un mot, et de ce jour ne lui parla plus jamais. Nietzsche ngảnh mặt làm ngơ không một lời cáo biệt, và từ đấy về sau không bao giờ nói với Wagner nữa. |
Je m'en suis juste rendu compte au moment où j'avais fini son crâne, que le fil d'armature que j'avais utilisé pour tenir le tout sortait du dos juste à l'endroit où un colonne vertébrale devrait être. Tôi chỉ phát hiện lúc hoàn thành phần sọ phần dây thép tôi quen dùng để đỡ thò ra đằng sau nơi mà có thể là xương sống |
Il se met à dos tout le monde, sauf sa mère. Tất cả mọi người đều xua đuổi tôi, ngoại trừ hai mẹ con nhà cô. |
Ayant refusé de riposter à une agression, un Témoin a été frappé dans le dos et a dû être hospitalisé. Khi một Nhân Chứng bị tấn công nhưng không trả đũa, anh đã bị đánh từ phía sau vào cột sống và phải đưa vào bệnh viện. |
Tu as passé, derrière mon dos, des accords que tu savais que je n'approuverais pas. mày lén lút sau lưng tao, thực hiện những giao dịch mà biết tao không bao giờ nhận |
" par nôtre dos ailé et nous éleva par dessus Sa tête. " lại đôi cánh của bọn ta... đưa bọn ta bay cao qua đầu Chúa. |
24 Et voici, j’ai été appelé à prêcher la parole de Dieu parmi tout ce peuple, selon l’esprit de révélation et de prophétie ; et j’ai été dans ce pays, et ils n’ont pas voulu me recevoir, mais ils m’ont achassé, et j’étais sur le point de tourner le dos à ce pays pour toujours. 24 Và này tôi đã được kêu gọi để thuyết giảng lời của Thượng Đế cho tất cả dân này, thể theo tinh thần mặc khải và tiên tri; và tôi đã đến xứ này, nhưng họ không muốn tiếp nhận tôi, họ còn axua đuổi tôi, và tôi đã định quay lưng đi khỏi xứ này mãi mãi. |
Parlez de l’invitation au dos de La Tour de Garde du 1er avril 2007, et encouragez les proclamateurs à inviter les personnes intéressées par le message au discours spécial qui sera donné le 15 avril. Nhắc lại lời mời dự Lễ Tưởng Niệm được in nơi trang bìa cuối của Tháp Canh ngày 1-4-2007, và khuyến khích người công bố mời những người chú ý Kinh Thánh đến nghe bài diễn văn công cộng đặc biệt vào ngày 15 tháng 4. |
Cùng học Tiếng pháp
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ dos trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.
Các từ liên quan tới dos
Các từ mới cập nhật của Tiếng pháp
Bạn có biết về Tiếng pháp
Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.