dossier trong Tiếng pháp nghĩa là gì?

Nghĩa của từ dossier trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ dossier trong Tiếng pháp.

Từ dossier trong Tiếng pháp có các nghĩa là lưng, hồ sơ, bìa hồ sơ. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ dossier

lưng

noun (Dos d’un siège)

hồ sơ

noun

Ces dossiers étaient des formulaires de ressources humaines.
Các hồ sơ này là các hồ sơ cá nhân.

bìa hồ sơ

noun

Xem thêm ví dụ

Référer ce dossier à HHM serait pour le bien des clients.
Chuyển vụ này cho HHM là vì lợi ích của thân chủ.
Vous pouvez ajouter ici des emplacements de documentations supplémentaires. Pour ajouter un chemin, cliquez sur le bouton Ajouter... et sélectionnez le dossier où les documentations supplémentaires doivent être cherchées. Vous pouvez supprimer des dossiers en cliquant sur le bouton Supprimer
Ở đây bạn có thể thêm đường dẫn khác để tìm kiếm tài liệu hướng dẫn. Để thêm một đường dẫn, nhấn vào nút Thêm... và chọn thư mục chứa tài liệu cần tìm kiếm. Có thể gỡ bỏ các thư mục bằng cách nhấn vào nút Xoá
Il avait le dossier en main.
Khi đã có hồ sơ trong tay.
Si vous souhaitez supprimer les images importées de votre dossier "Mes lieux préférés" :
Nếu bạn muốn xóa hình ảnh đã nhập khỏi thư mục "Địa điểm của tôi":
Dr Foreman s'occupe de votre dossier.
Bác sĩ Foreman sẽ lo ca này.
Si les frères concernés ont des questions concernant l’utilisation des formules et la tenue des dossiers, le secrétaire sera heureux de les aider dans cet aspect de leur service.
Nếu các anh trông nom các công việc này có thắc mắc gì liên quan đến việc dùng các mẫu đơn và giữ sổ sách, người thư ký của hội-thánh sẽ vui sướng giúp đỡ họ trong những phương diện đó.
Quand ces dossiers ont- ils été établis?
Các biểu đồ này được làm khi nào?
Dossiers, un label de Chicago consacré à la musique industrielle.
Records, một hãng đĩa Chicago tập trung vào nhạc industrial.
Donc après un mois d'incroyable frustration, je suis entrée dans une salle de conférence remplie d'enquêteurs et de tas et de tas de dossiers, les enquêteurs étaient assis là avec des bloc-notes jaunes réglementaires.
Nên sau khoảng một tháng cực kỳ thất vọng, Tôi đi vào một phòng hội nghị chật kín những cảnh sát hình sự và hàng chồng hồ sơ các vụ án, các cảnh sát ngồi đó với những tập giấy ghi chú màu vàng.
Vous n' avez pas le droit d' écrire dans ce dossier
Bạn không có quyền ghi trong thư mục đó
Boîte de dialogue pour sélectionner un dossier existant
Hộp thoại tập tin để chọn một thư mục đã có
Comment avez-vous fait sans les dossiers?
Làm sao cậu tìm được anh ta thế?
Dossiers d’information, livres, DVD et articles médicaux mis à la disposition des médecins sont partis comme des petits pains.
Các bác sĩ hân hoan nhận hàng trăm tập thông tin, sách, DVD và tài liệu y khoa về chủ đề quan trọng này.
Admission annulée suite à l'évolution de mon dossier.
Huỷ đơn nhập học, vì thay đổi trong điểm số học tập của con.
Dossier de paramètres inconnu
Thư mục thiết lập không rõ
D'après son dossier, Oliver Veldt serait de groupe sanguin O négatif.
Từ tập tin cá nhân của Maddy, có vẻ như là Oliver Veldt thuộc nhóm máu O âm tính.
Il se sert des dossiers de mon père pour amener des spéciaux ici.
Samuel đang sử dụng những hồ sơ cũ của bố tôi. Để lần theo mọi người và mang họ về đây.
Il y a eu des rumeurs sur James Keziah Delaney ces dix dernières années mais j'ai inscrit dans ce dossier seulement les faits, pas les rumeurs.
Có những tin đồn về James Keziah Delaney trong 10 năm qua nhưng tôi chỉ đưa sự thật vào hồ sơ, chứ không phải tin đồn.
Le dossier Barovski était quasi classé.
Tôi phải tìm ra Barovsky.
Nous avons étudié le dossier, et trouvé un numéro sur un bout de papier.
Vậy chúng tôi nhìn qua tập hồ sơ, một mảnh giấy trong hồ sơ có một con số.
Si vous appuyez sur Débloquer, la conversation sera supprimée du dossier "Archivées".
Nếu bạn nhấn vào Bỏ chặn, cuộc trò chuyện này sẽ bị xóa khỏi thư mục "Đã lưu trữ".
J'aimerais commencer à regarder les dossiers.
Tôi muốn bắt đầu với các hồ sơ.
Oui, je voulais vous poser quelques questions au sujet du dossier Lincoln Burrows.
Vâng, tôi muốn hỏi anh một vài điều về vụ án Lincoln.
Emplacement du dossier du bureau
Đường dẫn tới thư mục màn hình nền
Vous pouvez transférer des fichiers et des dossiers sur un ordinateur à l'aide d'un câble USB, puis les supprimer de votre appareil.
Bạn có thể di chuyển tệp và thư mục sang máy tính bằng cáp USB, sau đó xóa các nội dung này khỏi thiết bị của mình.

Cùng học Tiếng pháp

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ dossier trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.

Bạn có biết về Tiếng pháp

Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.