dormir trong Tiếng pháp nghĩa là gì?

Nghĩa của từ dormir trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ dormir trong Tiếng pháp.

Từ dormir trong Tiếng pháp có các nghĩa là ngủ, ngu, nằm. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ dormir

ngủ

verb (Se reposer dans un état inconscient)

Elle fait semblant de dormir, c'est pour ça qu'elle ne ronfle pas.
Cô ấy giả vờ ngủ, vì thế cô ấy không ngáy.

ngu

adjective

nằm

verb

Seulement si je dors sur le dos ou si j'ai le rhume.
Nhưng mà chỉ khi nằm thẳng hoặc bị ốm thôi.

Xem thêm ví dụ

Ça m'empêche parfois de dormir.
Thỉnh thoảng nó làm cha mất ngủ.
Je vais dormir!
Đi ngủ thôi.
Quand as tu arrêté de dormir avec?
Con thôi không ngủ với nó từ hồi nào nhỉ?
Va dormir.
Đi ngủ đi.
Au moment où je vais dormir?
Ngay lúc tao định đi ngủ sao?
Qu’est-ce que cela a à voir avec l’idée de surmonter le désir de dormir ?
Điều này có liên hệ gì đến việc khắc phục ước muốn được ngủ?
Dormir.
Ngủ thôi.
J'essaie de dormir.
em đang ngủ
« Si t'es fatigué, pourquoi ne vas-tu pas dormir ? » « Parce que si j'vais dormir tout de suite, je me réveillerai trop tôt. »
"Nếu mệt thì ngủ một chút đi?" "Bây giờ mà ngủ thì sẽ dậy sớm lắm."
Puis-je dormir ici?
Tôi ngủ ở đây được không?
Je ne peux pas dormir.
Em không thể ngủ được.
Il aurait dormi pendant des siècles, retiré d'un monde qui le dégoûtait.
Một vài kẻ nói rằng hắn đang ngủ một giấc ngủ dài qua bao đời rằng hắn đã thoái ẩn khỏi cái thế giới mà hắn thấy ghê tởm.
Il y avait un monastère, et les moines m'ont donné un endroit agréable et chaud pour dormir, de la soupe,
Có một tu viện, và các thầy tu cho tôi một nơi đẹp đẽ, ấm áp để ngủ, một chút súp và chút rượu nóng.
" Arrête de dormir ", c'est négatif.
Đừng ngủ nữa - tiêu cực lắm.
Tu es toi-même avec nous. Avec ton rap, à dormir tout le temps.
Con luôn tự do ở đây với nhạc rap và việc đi ngủ
Je lui ai demandé s’il avait bien dormi et il m’a répondu que non.
Tôi hỏi em ấy ngủ ngon giấc không, và em ấy đáp: “Không ngon giấc lắm ạ.”
Je n'ai pas très bien dormi.
Tôi ngủ không ngon lắm.
Je déteste dormir.
Tôi không thích ngủ.
Dormir ne marche pas non plus.
Giả ngủ không có tác dụng.
Le docteur dit que sans dormir...
Bác sĩ con phải ngủ đi, nếu không thì...
Comme je n’avais nulle part où dormir, je me rendais au café du village où j’attendais que le dernier client soit parti, en général après minuit ; je dormais sur un divan, et je me levais très tôt le lendemain matin avant que le patron commence à servir les boissons.
Vì không có chỗ nào ngủ, tôi thường đi vào một tiệm cà phê trong làng, đợi đến khi người khách cuối cùng rời tiệm—thường sau nửa đêm—rồi tôi ngủ trên ghế xô pha và thức dậy lúc sáng sớm trước khi chủ tiệm bắt đầu phục vụ khách hàng.
Je n'arrive pas à dormir avec une autre personne dans le lit.
Tôi không thể ngủ được với một người khác trên giường.
Je ne peux pas dormir, peter.
Mẹ không ngủ được, Peter.
Elle a dormi neuf heures après.
Sau đấy nó ngủ mấy tiếng liền
Tu pourras dormir quand on aura fini de discuter.
Tôi bảo rồi, có thể ngủ một khi nói xong điều chúng ta cần nói.

Cùng học Tiếng pháp

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ dormir trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.

Các từ liên quan tới dormir

Bạn có biết về Tiếng pháp

Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.