doit trong Tiếng pháp nghĩa là gì?
Nghĩa của từ doit trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ doit trong Tiếng pháp.
Từ doit trong Tiếng pháp có nghĩa là bên nợ. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ doit
bên nợverb (kế toán) bên nợ) |
Xem thêm ví dụ
Plus votre discours est long, plus il doit être simple et plus les points principaux doivent ressortir nettement. Bài giảng của bạn càng dài, thì bạn càng phải làm cho thật giản dị và càng phải làm nổi bật rõ ràng các điểm chính. |
Ce doit être un réflexe. Đó phải là một phản xạ tự nhiên. |
Ça doit faire mal. Thật đau lòng. |
Par exemple, le penseur Krishnamurti a dit : « Si l’esprit veut voir clairement, il doit être vide*. Một nhà văn viết về đề tài này như sau: “Tâm trí phải trống rỗng để thấy rõ ràng”. |
Chaque pièce doit être remise dans une enveloppe réglementaire. Chứng cứ phải được để trong phong bì Nolan đúng kích thước. |
Il doit la réparer. Hắn phải sửa bánh xe rồi mới đi được. |
« Celui qui veut devenir grand parmi vous doit être votre serviteur » (10 min) : “Ai muốn làm lớn trong anh em thì phải là người phục vụ anh em”: (10 phút) |
Ca ne doit pas être facile. Không thể dễ dàng thế được. |
Nous allons maintenant changer de configuration, et il va traiter les blocs comme un terrain, et décider s'il doit monter ou descendre, au fur et à mesure. Giờ chúng ta sẽ đổi sang một chế độ khác, chế độ này làm nó xem những khối hộp như mặt đất và quyết định sẽ bước lên hay bước xuống để vượt qua. |
L'année julienne ne doit pas être confondue avec le jour julien, également utilisé en astronomie. Năm Julius không nên nhầm lẫn với ngày Julius, là đơn vị cũng được sử dụng trong thiên văn. |
Les personnes qui ne croient ou n’aspirent pas à l’exaltation et qui sont totalement convaincues des voies du monde considèrent que cette déclaration sur la famille n’est qu’un énoncé de règles qui doit être changé. Những người không tin vào hoặc không mong muốn có được sự tôn cao và dễ bị thuyết phục nhất bởi những đường lối của thế gian xem bản tuyên ngôn về gia đình này chỉ là một chính sách cần được thay đổi. |
Comme spécifié dans le Règlement du programme AdSense, le contenu protégé par des droits d'auteur ou interdit par le règlement relatif au contenu ne doit pas être l'élément principal du contenu exploitable par la recherche. Như được mô tả trong Chính sách chương trình của AdSense, nội dung có bản quyền hoặc nội dung vi phạm nguyên tắc nội dung trang web của chúng tôi không được là trọng tâm của nội dung có thể tìm kiếm của bạn. |
Il doit y avoir un moyen de tuer cette chose. Phải có cách gì để giết thứ này chứ. |
Le film doit être fait en studio. Cần có tài khoản để xem phim. |
* Pour obtenir le plus haut degré du royaume céleste, l’homme doit entrer dans la nouvelle alliance éternelle du mariage, D&A 131:1–4. * Để đạt được đẳng cấp cao nhất của vương quốc thượng thiên, một người phải bước vào giao ước mới và vĩnh viễn về hôn nhân, GLGƯ 131:1–4. |
Israël doit devenir un royaume de prêtres (5, 6) Y-sơ-ra-ên sẽ trở thành vương quốc thầy tế lễ (5, 6) |
On doit tout savoir. Nhưng chúng tôi cần phải biết mọi việc. |
Aucune idée, mais on doit le trouver. Anh không biết, nhưng ta phải tìm ra cậu ấy. |
Un serviteur se tourne vers son maître, c’est-à-dire compte sur lui, pour recevoir nourriture et protection. Mais il doit aussi se tourner constamment vers lui pour comprendre quelle est sa volonté et la faire. Một tôi tớ hướng về chủ không chỉ để được bảo vệ và có thức ăn, nhưng để luôn nhận biết ý muốn của chủ và làm theo. |
Il ne doit pas prendre la question à la légère. Người đó không nên xem nhẹ những vấn đề như thế. |
Ca doit être vraiment difficile pour toi. Honey, tớ biết chuyện này rất khó khăn với cậu và |
Quiconque désire s’entretenir avec elle doit soutenir seul la conversation. Nếu ai tìm cách nói chuyện với bà thì người ấy phải nói một mình. |
Il doit y avoir un autre moyen. Phải có cách giải quyết nào khác chứ. |
Et ce n'est pas que pour moi et les garçons qu'elle doit partir. Và chẳng phải chỉ vì em và hai đứa nhỏ mà bà ấy phải ra đi. |
Son procès doit débuter le 4 avril 2011 devant le Tribunal populaire de Hanoi. Phiên tòa xét xử ông được dự định sẽ diễn ra vào ngày 4 tháng Tư năm 2011 tại Tòa án Nhân dân Thành phố Hà Nội. |
Cùng học Tiếng pháp
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ doit trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.
Các từ liên quan tới doit
Các từ mới cập nhật của Tiếng pháp
Bạn có biết về Tiếng pháp
Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.