drainage trong Tiếng pháp nghĩa là gì?

Nghĩa của từ drainage trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ drainage trong Tiếng pháp.

Từ drainage trong Tiếng pháp có các nghĩa là hệ thống thoát nước, sự dẫn lưu, sự thu hút. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ drainage

hệ thống thoát nước

noun

sự dẫn lưu

noun (y học) sự dẫn lưu)

sự thu hút

noun (nghĩa bóng) sự thu hút, sự thu thập)

Xem thêm ví dụ

Un ouvrage cannelé du début des pratiques de drainage modernes, que l'on trouve aussi à Skara Brae, sur la côte ouest de l'Écosse.
Đồ Gốm Chạm có trong thời kỳ đầu của kỷ thuật thủy lợi cận đại, mà chúng ta cũng thấy ở Skara Brae vùng bờ tây Scotland.
Descends-nous, et papa est dans le drain.
Bắn chúng tôi và bố anh sẽ đi theo dòng nước.
Il doit drainer son kyste sébacé.
Bác ấy phải trích cục u.
L’une, frappée à Tyr en 22 de notre ère, a été découverte dans un fossé de drainage datant du Ier siècle.
Một đồng được đúc ở Ty-rơ vào năm 22 công nguyên (CN), được tìm thấy tại kênh thoát nước xây dựng vào thế kỷ thứ nhất.
À lui seul, le Chao Phraya draine un tiers du territoire thaïlandais.
Hệ thống sông Chao Phraya chiếm khoảng một phần ba lãnh thổ quốc gia.
Il draine l'eau sur 15 km de canaux.
Nước được lấy từ kênh đào dài 15km đó.
Le Murray fait partie du système fluvial combiné Murray-Darling, long de 3 750 kilomètres, qui draine les terres des États de Victoria, de Nouvelle-Galles du Sud et du sud du Queensland.
Sông Murray là một phần của hệ thống sông Murray-Darling có tổng chiều dài là 3.750 kilômét (2.330 mi), là nơi thoát nước cho hầu hết vùng nội địa của Victoria, New South Wales, và phía Nam Queensland.
Il draine des élèves de toute l'Europe.
Trường này thu hút sinh viên từ khắp châu Âu.
Ils vont ouvrir mes pectoraux et drainer le liquide.
Người ta sẽ hút hết mỡ trên ngực tôi.
On a modifié le site en particulier toutes les lignes enterrées pour le drainage
Hình như họ đã xây dựng lại và thay đổi các cột điện, những thứ cần làm dưới đất để bảo quản hệ thống thoát nước
Ils sont en train de nous drainer.
Họ đang làm ta cạn kiệt.
Vous voyez qu'ils ont créé une sorte de faux système de drainage.
Hãy chú ý cách họ tạo ra nó một dạng thu mưa.
On a fait un drainage péricardique.
Chúng tôi đã hút bớt dịch từ tim cậu bé ra.
Il faut drainer ou il s'arrêtera.
Nếu chúng tôi không hút bớt thì nó sẽ ngừng đập.
Splénectomie, drain pleural, recherche d'hémorragie.
Chúng ta phải cắt bỏ lá lách, hút dịch phổi, và tìm hiểu nguyên nhân vì sao lại bị chảy máu.
Vous pouvez noter les petits trous, l'eau va couler dans ce drain et il y a une pente.
Hãy nhìn vào các hốc nhỏ. nước mưa rơi vào các khe thu nước, trên một đường dốc.
Elle commence par les paroles « One baby to another said 'I'm lucky to have met you' », une phrase que Tobi Vail avait dite à Cobain, alors que le vers « It is now my duty to completely drain you » (« c'est désormais mon devoir de te vider entièrement ») renvoie à l'ascendant que Vail avait sur Cobain.
"Drain You" được bắt đầu bởi câu hát "One baby to another said 'I'm lucky to have met you'" vốn là lời Toby từng nói với anh, còn câu hát "It is now my duty to completely drain you" nhằm miêu tả vai trò của Vail trong mối quan hệ tình cảm với Cobain.
L'irrigation par goutte à goutte moderne s'est quant à elle développée en Allemagne vers 1860 quand les chercheurs ont commencé à expérimenter la subirrigation à l'aide de tuyau d'argile pour créer une combinaison d'irrigation et de système de drainage.
Tưới nhỏ giọt hiện đại bắt đầu được phát triển tại Đức vào năm 1860 khi các nhà nghiên cứu tiến hành thử nghiệm việc tưới bề mặt sử dụng ống bằng đất sét kết hợp giữa việc tưới và thoát nước.
Selon les rapports de Nero, leurs atouts étaient drainés vers l'attaque des banques.
Theo như hồ sơ của Nero, ngân sách của họ đã bị rút cạn sau các vụ tấn công ngân hàng.
Quand je ai atteint l'âge adulte, mon père m'a mis en charge de tous les drains et citernes dans Castral Rock.
Khi ta vừa tới tuổi trưởng thành, cha ta đã giao ta phụ trách toàn bộ hệ thống cống và bể chứa nước tại Casterly Rock.
Ce cancer dépendant de BRD4 envahissait son poumon gauche, et il avait un drain thoracique qui évacuait des petits débris.
Loại ung thư liên kết BRD4 này phát triển trong phổi trái của anh ta, và khi anh ta cho một ống phổi mà trong đó đã rỉ ra nhiều mảnh sạn.
Le système de drainage n'est pas à moitié plein.
Công suất bơm thấp.
La rivière est la majeure voie de drainage de la plaine de l'est des Dakotas située entre les deux plateaux Coteau du Missouri et Coteau des Prairies.
Sông này cấp nước cho một vùng đồng bằng đất thấp của Dakotas giữa hai vùng cao nguyên có tên Coteau du Missouri và Coteau des Prairies.
Ça a drainé les trois réacteurs.
Nó đã hút cạn ba lò phản ứng.

Cùng học Tiếng pháp

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ drainage trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.

Bạn có biết về Tiếng pháp

Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.