éclairage trong Tiếng pháp nghĩa là gì?
Nghĩa của từ éclairage trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ éclairage trong Tiếng pháp.
Từ éclairage trong Tiếng pháp có các nghĩa là cách nhìn, cách nhận định, quan điểm. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ éclairage
cách nhìnnoun (nghĩa bóng) cách nhận định, cách nhìn, quan điểm) |
cách nhận địnhnoun (nghĩa bóng) cách nhận định, cách nhìn, quan điểm) |
quan điểmnoun (nghĩa bóng) cách nhận định, cách nhìn, quan điểm) |
Xem thêm ví dụ
16 « Éléazar+, fils du prêtre Aaron, est chargé de s’occuper de l’huile d’éclairage+, de l’encens parfumé+, de l’offrande régulière de céréales* et de l’huile d’onction*+. 16 Ê-lê-a-xa,+ con trai thầy tế lễ A-rôn, có trách nhiệm coi sóc dầu thắp đèn,+ hương thơm,+ lễ vật ngũ cốc hằng dâng và dầu thánh. |
J'avais l'habitude de dire que ces gens m'avaient sauvée, mais ce que je sais maintenant, c'est qu'ils ont fait quelque chose d'encore plus important dans le sens où ils m'ont permis de me sauver moi- même, et de manière décisive, ils m'ont aidée à comprendre quelque chose dont je m'étais toujours doutée: que mes voix étaient une réponse significative à des événements traumatiques de ma vie, en particulier des événements de l'enfance, et qu'ainsi elles n'étaient pas mes ennemies, mais une source d'éclairage sur des problèmes émotionnels résolubles. Tôi từng nói rằng những con người này đã cứu lấy tôi, nhưng giờ đây tôi biết rằng họ đã làm một điều còn quan trọng hơn, đó là trao cho tôi sức mạnh để tự cứu chính mình, và quan trọng là họ giúp tôi hiểu được điều mà tôi đã luôn ngờ vực: rằng những tiếng nói của tôi là những lời đáp có ý nghĩa cho những chấn động trong cuộc sống, đặc biệt là thời thơ ấu, và như vậy không phải là kẻ thù của tôi mà là nguồn thấu hiểu cho những vấn đề cảm xúc có thể giải quyết. |
On est maintenant capable de construire des bâtiments qui génèrent leur propre électricité, qui retraitent plus leurs eaux, qui sont beaucoup plus confortables que des bâtiments classiques, qui utilisent un éclairage entièrement naturel, et cetera, et qui reviennent moins cher dans la durée. Ngày nay chúng ta có thể xây dựng các công trình tự sản xuất nặng lượng, và tái chế phần lớn nước đã sử dụng, đó là những công trình tiện nghi hơn rất nhiều so với các công trình thông thường. sử dụng ánh sáng tự nhiên, vân vân, và tổng chi phí sẽ giảm rất nhiều. |
Jan Pieter Minckelers (1748-1824), inventeur du gaz d'éclairage. Jan Pieter Minckeleers (1748-1824) - người phát minh đèn chiếu sáng đốt khí than đá. |
La raison pour laquelle il y a plusieurs points de vue est que le réseau est conçu pour se débarrasser de l'ambiguïté d'un visage pris de tel ou tel point de vue, regardé avec tel ou tel éclairage. Sở dĩ nó như nhiều góc nhìn khác nhau cùng một lúc là vì mạng lưới được thiết kế để tránh sự mơ hồ khi nhận diện một gương mặt khi nhìn ở góc này so với khi nhìn ở góc khác, hay trong điều kiện chiếu sáng khác nhau. |
Selon le livre La nourriture dans l’Antiquité (angl.), “ une personne consommait en moyenne 20 kilos d’huile d’olive par an, sans compter celle qui était utilisée pour les cosmétiques et l’éclairage ”. Theo cuốn sách nói về thức ăn thời xưa (Food in Antiquity), “một người tiêu thụ 20kg dầu ô-liu mỗi năm, chưa kể đến lượng dầu ô-liu được dùng làm mỹ phẩm và đèn thắp sáng”. |
Il est donc au bas de la hiérarchie en ce qui concerne l'éclairage. Vậy thắp sáng phải dựa vào thứ bậc. |
Au XIXe siècle, un important système de traitement des déchets est construit et les rues sont éclairées par un éclairage au gaz. Trong thế kỷ 19, một hệ thống cống quy mô lớn được xây dựng, và các phố được chiếu sáng thường xuyên bằng đèn khí. |
Sur une échelle plus grande, les Témoins de Jéhovah surveillent également les événements mondiaux sous l’éclairage des prophéties bibliques. Trên một bình diện rộng lớn hơn, Nhân-chứng Giê-hô-va cũng lưu ý, xem xét các biến cố trên thế giới dưới ánh sáng của các lời tiên tri trong Kinh-thánh. |
Mais après j'ai eu un avant-goût de l'éclairage. Nhưng rồi tôi có trải nghiệm đầu tiên với chỉnh sáng. |
Ces trois éléments distincts forment à eux trois un éclairage qui nous aide à nous sentir mieux. Ba thành tố riêng biệt này, kết hợp để tạo nên một môi trường ánh sáng khiến chúng ta cảm thấy dễ chịu hơn. |
C'est l'éclairage d'urgence. Đây là đèn báo khẩn cấp. |
Puisque je ne pouvais pas rassembler 20 millions de personnes autour d'une table, j'ai trouvé un moyen de les présenter les uns les autres photographiquement sans artifice, sans éclairage, ou sans aucune manipulation de toute sorte de ma part. Hiển nhiên tôi không thể đem 20 triệu người vào cùng một buổi tiệc, vì vậy tôi đã nghĩ ra một cách để giới thiệu họ với nhau bằng hình ảnh mà không có bất cứ kỹ xảo, hiệu ứng ánh sáng, hoặc chỉnh sửa gì từ phía tôi. |
La nuit, à la faveur de ses éclairages, ses coquilles gothiques étincellent de mille feux. Về đêm, các kiến trúc hình vỏ sò theo kiểu Gô-tích lấp lánh rực rỡ dưới ánh đèn của nhà hát. |
Il n'y avait ni directeurs artistiques, ni stylistes, ni possibilité de nouvelles prises, même pas de prise en compte de l'éclairage. Không có đạo diễn nghệ thuật, không có nhà tạo mẫu, không chụp lại, thậm chí không hề quan tâm tới ánh sáng. |
En 1937, pour l’Exposition internationale des arts appliqués, André Granet conçoit un nouvel éclairage mettant en valeur la structure en dentelle de la tour. Năm 1937, dành cho Triển lãm quốc tế nghệ thuật ứng dụng, André Granet đưa ra phương pháp chiếu sáng mới làm nổi bật cấu trúc như đăng ten của tháp. |
Mais plus près de chez nous, nous avons commencé à installer ces murs dans des écoles qui ressemblent à ça avec un éclairage comme ça, des vraies LED, une technologie du 21ème siècle. Nhưng gần hơn với nhà, chúng tôi bắt đàu lắp đặt những bức tường này ở các trường học trông giống như thế này với ánh sáng như thế kia là những chiếc đèn LED, công nghệ của thế kỉ XXI |
La Peshitta : un éclairage sur les premières traductions de la Bible 13 Bản Peshitta bằng tiếng Sy-ri cổ—Cánh cửa giúp hiểu rõ hơn về những bản dịch Kinh Thánh ban đầu 13 |
Astuce : Pour désactiver rapidement la fonctionnalité Éclairage nocturne, en bas à droite, sélectionnez l'heure [puis] Éclairage nocturne [Éclairage nocturne : Activé]. Mẹo: Để tắt nhanh Chế độ ánh sáng ban đêm, ở dưới cùng bên phải, hãy chọn thời gian [và sau đó] Chế độ ánh sáng ban đêm [Chế độ ánh sáng ban đêm: Đang bật]. |
S'étalant sur plus de 20 bâtiments, il abrite entre 3 000 et 5 000 boutiques qui vendent des appareils électroménagers, des chaînes stéréo, des ordinateurs et des périphériques, du matériel de bureau, des téléphones, de l'éclairage, des jeux électroniques et des logiciels, des vidéos et des CD. Bao gồm hơn 20 tòa nhà, chứa 5.000 cửa hàng bán thiết bị, dàn âm thanh nổi, máy tính, thiết bị ngoại vi, thiết bị văn phòng, điện thoại, thiết bị chiếu sáng, trò chơi điện tử, phần mềm, video và đĩa CD. |
L'énergie est habituellement récoltée sur place au moyen de technologies produisant de l'énergie: énergie solaire, énergie éolienne, tout en réduisant l'utilisation globale de l'énergie grâce à des technologies d'éclairage et de HVAC hautement efficaces. Năng lượng thường được thu tại chỗ thông qua một sự kết hợp của công nghệ sản xuất năng lượng như năng lượng mặt trời và năng lượng gió, trong khi làm giảm việc sử dụng tổng thể của năng lượng với HVAC, chiếu sáng công nghệ có hiệu quả cao. |
Ou quelque chose comme ceci, qui est l'éclairage qu'il a conçu pour Général Motors, pour la salle d'exposition des voitures. Hay như ở đây, ánh sáng ông thiết kế cho General Motors, cho một phòng triển lãm xe. |
Les LED sont le deuxième meilleur éclairage après la lumière naturelle. Các đèn LED là điều tốt nhất tiếp theo để ánh sáng ban ngày. |
Comme ici -- c'est un niveau d'éclairage très bas, en fait. Như ở đây -- thực chất là một mức chiếu sáng rất thấp. |
L'éclairage des rues à l'électricité fut mis en service en 1900 et les tramways électriques transportèrent leurs premiers passagers en 1909. Ánh sáng đường phố điện được giới thiệu vào năm 1900 và xe điện đã vận chuyển hành khách vào năm 1909. |
Cùng học Tiếng pháp
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ éclairage trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.
Các từ liên quan tới éclairage
Các từ mới cập nhật của Tiếng pháp
Bạn có biết về Tiếng pháp
Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.