éclabousser trong Tiếng pháp nghĩa là gì?

Nghĩa của từ éclabousser trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ éclabousser trong Tiếng pháp.

Từ éclabousser trong Tiếng pháp có các nghĩa là bắn, làm bắn bùn vào, làm ngợp. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ éclabousser

bắn

verb

Vous devriez donc ficher le camp, autrement, votre cervelle éclaboussera le mur, et ça ne me prendra qu'un coup!
Vậy anh nên té khỏi đây ngay hoặc tôi sẽ đập não anh bắn lên bức tường đó bằng một cú nện bá đạo!

làm bắn bùn vào

verb

làm ngợp

verb

Xem thêm ví dụ

L’Internet même en est éclaboussé.
Một số thông tin này còn lan sang mạng Internet.
« Imagine : quelqu’un te dit qu’il y a eu une explosion dans une imprimerie, que l’encre a éclaboussé les murs et les plafonds, et qu’un dictionnaire complet s’est formé.
“Hãy hình dung ai đó nói với bạn rằng có một vụ nổ tại một xưởng in làm mực in văng tung tóe lên tường và trần nhà, rồi tạo nên một cuốn từ điển.
Sa mort en 1839 fait scandale à la cour et éclabousse l'image de la reine Victoria.
Cô ấy chết trong 1839 là chủ đề của tòa án, vụ bê bối đó đã cho nữ Hoàng một hình ảnh tiêu cực.
Souris éclaboussé son chemin à travers la piscine voisine - elle pouvait entendre les cliquetis des tasses de thé que le Lièvre de Mars et de ses amis ont partagé leur repas sans fin, et la voix aiguë de la Reine ordonnant hors ses malheureux invités à l'exécution - une fois de plus le cochon- bébé a été éternué sur le
Chuột văng cách của mình thông qua các hồ lân cận - cô có thể nghe thấy rattle của Merlion là hai tách trà như Hare tháng và bạn bè của mình được chia sẻ bữa ăn của họ không bao giờ kết thúc, và tiếng nói chói tai của Nữ hoàng đặt hàng tắt khách không may của mình để thực hiện một lần nữa con heo hắt hơi vào
Ecarte toi, je ne voudrais pas t'éclabousser, avec ta belle robe.
Con đứng lui lại đi, coi chừng làm bẩn áo con Trông con rất xinh đẹp
Récemment, les scandales qui ont éclaboussé le Tour de France ont amalgamé les courses cyclistes avec le dopage et la fraude.
Những vụ tai tiếng gần đây xoay quanh cuộc đua nổi tiếng Vòng Quanh Nước Pháp đã liên kết việc đua xe đạp với việc sử dụng chất kích thích và gian lận.
Mes vêtements ont été éclaboussés de leur sang,
Máu văng tung tóe lên áo của ta,
Le monde semblait éclabousser dans un million de petites taches de lumière tourbillonnante, et les suivantes procédure intéressait pas plus. & gt;
Thế giới dường như giật gân thành một triệu đốm xoáy của ánh sáng, và tiếp theo thủ tục tố tụng quan tâm đến anh ta không có nhiều hơn nữa. & gt;
Qui as éclaboussé quelqu'un avec de la neige-fondante froide et ensuite s'en va?
Ai lại hắt bùn tuyết vào người ta xong rồi lái xe đi thế chứ?
Une voiture qui passait m'a éclaboussé mon pardessus.
Một chiếc xe đi qua đã té nước vào áo khoác của tôi.
Le sang a éclaboussé.
Dấu máu là mấu chốt kết án.
Une voie éclaboussée de sang, comme toutes celles que vous empruntez.
Con đường loang máu me, cũng như bất cứ con đường nào anh đi.
Le tuyau perforé gargouillait, étranglées, craché, et éclaboussé dans le ridicule d'une odieuse nageuse bat pour sa vie.
Ống đục lỗ gurgled, nghẹn ngào, nhổ, và văng vào nhạo báng ghê tởm của một động viên bơi lội chiến đấu cho cuộc sống của mình.
Un peu de l'essence l'a éclaboussé.
Một ít xăng văn vào người hắn.
pour ne pas être éclaboussé.
Stingray Echo, cẩn thận, anh không muốn bị tung tóe lên chứ.
Songez combien la congrégation serait éclaboussée si des gens du dehors entendaient dire que des vrais chrétiens règlent leurs comptes devant les tribunaux!
Thử nghĩ xem tổ chức tín đồ đấng Christ sẽ bị tiếng xấu làm sao khi người ngoài nghe về việc tín đồ thật của đấng Christ mang nhau ra tòa để dàn xếp mối bất hòa!

Cùng học Tiếng pháp

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ éclabousser trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.

Bạn có biết về Tiếng pháp

Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.