admettre trong Tiếng pháp nghĩa là gì?

Nghĩa của từ admettre trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ admettre trong Tiếng pháp.

Từ admettre trong Tiếng pháp có các nghĩa là chấp nhận, công nhận, thu nhận. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ admettre

chấp nhận

verb

Mais l’amitié admet les différences, en fait elle les contient.
Nhưng tình bạn thừa nhận những sự khác biệt—thật thế, chấp nhận chúng.

công nhận

verb

Je dois admettre... ces histoires de temps m'ont toujours un peu dépassé.
Phải công nhận là chuyện thời gian này hơi quá tầm hiểu biết của tôi.

thu nhận

verb

Xem thêm ví dụ

Il est temps pour toi d'admettre que ce n'est pas ton combat.
Đã đến lúc cậu thừa nhận đây không phải cuộc chiến của cậu.
Admettre l’indémontrable
Chấp nhận những điều không thể chứng minh được
Sacrée vue, je dois bien l'admettre.
Tôi sẽ trả họ đúng giá.
Au bout de quelques jours, j’avais achevé l’examen de ce livre et je devais bien admettre que les déclarations de la Bible au sujet de la création ne contredisent pas les faits scientifiques établis concernant la vie sur la terre.
Tôi đọc xong trong vài ngày. Phải công nhận là những điều Kinh Thánh nói về sự sáng tạo không hề mâu thuẫn với những dữ kiện khoa học đã được kiểm chứng về sự sống trên trái đất.
Je peux vous faire admettre tout de suite et en toute discrétion. "
Tôi có thể khiến bạn phải thừa nhận điều đó ngay lập tức, và tất cả có thể là rất rời rạc.'
Nous nous sentons coupables du traitement des peuplades primitives dans le monde moderne, et refusons d'admettre qu'il pourrait y avoir quelque chose de positif dans la culture occidentale.
(Cười) Có mặc cảm tội lỗi về cách ta đối xử với dân bản địa ở đời sống tri thức hiện đại, và sự không thừa nhận những điều tốt đẹp trong văn hóa phương Tây.
Ce que j'entends par là, ce sont les comportements que nous refusons d'admettre et ceux que nous avons inconsciemment au quotidien.
Điều đó nghĩa là những hành vi mà chúng ta chối bỏ sự tồn tại của chúng cũng như những hành vi được thực hiện phía sau nhận thức hằng ngày của mỗi người.
En fait, nous savons maintenant que le sexe est assez compliqué pour que nous devions admettre que la nature ne trace pas de frontière entre homme et femme, ni entre homme et intersexe et femme et intersexe ; nous traçons en fait cette frontière sur la nature.
Thực chất, bây giờ chúng ta đã biết rằng giới tính rất phức tạp, đủ để chúng ta phải chấp nhận là tự nhiên không kẻ bất kì đường phân chia nào giữa nam và nữ, hay giữa nam, nữ và lưỡng tính; chính chúng ta tạo ra những đường phân chia trên tự nhiên.
Quelles que soient nos préférences dans ce domaine, nous devrions admettre que d’autres chrétiens mûrs puissent avoir un point de vue différent. — Romains 14:3, 4.
Trong vấn đề này, dù có sở thích cá nhân nào đi nữa, chúng ta nên nhận biết rằng những tín đồ thành thục khác có thể không cùng quan điểm với chúng ta.—Rô-ma 14:3, 4.
Loretta Young ne reconnut jamais publiquement cette filiation, ce qui reviendrait, pour elle, à admettre un « péché véniel ».
Loretta Young không bao giờ công nhận điều đó, điều mà bà nói là sẽ giống như thừa nhận một "tội lỗi có thể tha thứ".
Donc n'importe quelle vision du succès doit admettre ce que vous êtes en train de perdre, où est l'élément de perte.
Vì thế bất cứ hình ảnh nào về thành công đều phải thừa nhận sự thiếu xót của nó, đó chính là nơi của sự mất mát.
Souvent, lorsque je prie, l’Esprit m’incite doucement à admettre que je devrais en faire plus pour recevoir l’aide que je demande au Seigneur.
Thường khi tôi cầu nguyện, Thánh Linh thúc giục tôi phải thừa nhận rằng tôi cần phải làm nhiều hơn để nhận được sự giúp đỡ mình đang cầu xin từ Chúa.
Peut-on juste admettre que tu l'aimes encore?
Ta thừa nhận là anh vẫn yêu cô ấy được không?
D’ailleurs, comment aurait- il pu admettre la résurrection de Lazare ?
Làm sao ông lại có thể chấp nhận việc La-xa-rơ được sống lại?
Tu n'arrives toujours pas à l'admettre?
Cậu vẫn không thể chấp nhận sự thật đấy ư?
Qu’est- ce que ceux qui n’avaient pas du tout conscience du péché adamique ont dû admettre au sujet du Père ?
Những người không có ý niệm về tội lỗi di truyền từ A-đam cần ý thức điều gì về Cha trên trời?
J'ai juste les couilles de l'admettre.
Chỉ là tôi có dũng khí thừa nhận.
Je dois admettre que je suis un peu surprise.
Phải nói tôi có đôi chút bất ngờ.
Ils trouvent tout bonnement difficile, voire impossible, d’admettre que des forces surnaturelles puissent être en action.
Họ chỉ thấy khó, thậm chí không thể, chấp nhận ý tưởng là các quyền lực siêu nhiên có thể làm phép lạ.
J’ai alors dû admettre que j’avais un besoin de spiritualité qu’il me fallait combler pour trouver calme et contentement car, dans ma profession, le rythme de vie et l’obligation de prendre en charge les inquiétudes des gens peuvent devenir très pesants.
Khi đó tôi ý thức rằng mình phải nhận biết và thỏa mãn nhu cầu tâm linh của mình nếu muốn được toại nguyện và thanh thản, vì nhịp sống và những đòi hỏi của việc chăm sóc những lo lắng của người ta có thể trở nên quá nặng nề cho những người trong nghề nghiệp của tôi.
Je déteste l'admettre, mais si c'est nous qui gagnons cette bataille, ça veut dire qu'eux l'auront perdue.
Tôi ghét phải thừa nhận điều này, nhưng nếu ta muốn thắng vụ này, thì vài người phe ta phải thua.
Maintenant je dois admettre, ce sont les pires études que mon laboratoire n’ait jamais faites.
Bây giờ, tôi phải thừa nhận rằng, đây là những nghiên cứu tệ hại nhất của tôi được thực hiện ở phòng thí nghiệm.
En fait, la chrétienté doit admettre qu’elle est la principale responsable des millions de morts des deux guerres mondiales qu’a connues le XXe siècle.
Trên thực tế, Ba-by-lôn Lớn phải chịu tội nặng về những cái chết của hàng triệu người trong hai thế chiến ở thế kỷ này.
Aujourd’hui, beaucoup refusent d’admettre qu’Adam a existé ; de la même manière, ils ne voient en Satan le Diable qu’un personnage mythologique*.
Cũng như nhiều người ngày nay phủ nhận sự kiện người đàn ông đầu tiên là A-đam đã hiện hữu, thì người ta cũng xem Sa-tan như là một sản phẩm thần thoại.
Quelle que soit l’époque, l’homme a toujours eu du mal à admettre que sa vie se résumait à peiner pour s’acquitter de ses obligations courantes, avec l’unique perspective que la mort ait le dernier mot.
Từ xưa, người ta thấy khó chấp nhận rằng đời sống toàn là những cay đắng nhọc nhằn, rồi cuối cùng phải nhắm mắt xuôi tay.

Cùng học Tiếng pháp

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ admettre trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.

Các từ liên quan tới admettre

Bạn có biết về Tiếng pháp

Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.