écolier trong Tiếng pháp nghĩa là gì?

Nghĩa của từ écolier trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ écolier trong Tiếng pháp.

Từ écolier trong Tiếng pháp có các nghĩa là học sinh, nam sinh, xem. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ écolier

học sinh

noun

Dans certains pays, on demande aux écoliers de s’agenouiller et d’embrasser le drapeau.
Ở một số nước, người ta muốn học sinh quỳ và hôn lá cờ.

nam sinh

noun

xem

verb (xem (danh từ giống đực)

Xem thêm ví dụ

Ou bien on l'a raccourci depuis mes années d'écolier.
Nếu là vậy, thì họ đã rút ngắn nhiều kể từ khi tôi còn đi học.
Dans une des pièces, deux petits pupitres d’écolier étaient nichés contre le mur.
Trong một căn phòng của họ, có hai bàn học nhỏ kê sát tường.
Des écoliers nigérians sont bénis pour leur fidélité
Học sinh tại Ni-giê-ri được ban phước nhờ trung thành
Les enseignants ont quitté la classe depuis tellement longtemps que les écoliers ont commencé à faire l'amour entre eux.
Giáo viên đã không đến lớp quá lâu rồi, học sinh trung học đang bắt đầu xếp hình với nhau rồi đấy.
En une seconde, il se métamorphosa en un écolier effrayé dont le seul désir était de senfuir.
Trong một tích tắc, hắn lại trở thành một học sinh đang sợ hãi với vẻ mặt như thể không có gì hơn là chạy trốn.
Il me faut une liste des écoliers de Wautawosa et du quartier.
Tôi cần danh sách từng trường tiểu học ở phường 3 và Wauwatosa.
On peut se représenter la troupe de jeunes écoliers apprenant à déchiffrer les grandes lettres que le professeur gravait sur des tablettes de bois enduites de cire.
Chúng ta có thể hình dung một căn phòng có nhiều học sinh tập đọc những mẫu tự lớn do thầy giáo viết trên bảng phủ sáp.
Quatre d’entre eux ont dû quitter l’école, car elle ne peut plus payer les frais d’inscription et les uniformes d’écoliers.
Bốn đứa con phải nghỉ học, vì không có tiền trả học phí hoặc đồng phục của nhà trường.
On remarque avec intérêt que, de l’avis de certains spécialistes, l’un des exemples les plus anciens d’écriture hébraïque primitive, le calendrier de Guézer, servait d’exercice de mémoire à un écolier.
Điều đáng lưu ý là một số học giả nghĩ rằng tấm lịch Gezer là một dụng cụ để tập luyện trí nhớ học trò, tấm lịch này là một trong các mẫu xưa nhất về cách viết tiếng Hê-bơ-rơ cổ.
Il profite de sa vie d'écolier.
Anh ta đang tận hưởng cuộc sống học đường.
Mais serait- il gentil de dire à l’autre élève qu’il est bête? — Serait- il bien de vous mettre en évidence en rabaissant l’autre écolier? —
Nhưng liệu có nhã-nhặn không, nếu nói với trò kia rằng nó ngu?— Em có nên làm cho mình được rỡ ràng bằng cách hạ trò khác xuống?—
Une campagne publique a été lancée par les écoliers pour sauver les chevaux.
Một chiến dịch công khai đã được bắt đầu bởi các em cứu sinh để cứu những con ngựa.
“ Aujourd’hui, on entend souvent dire que l’écolier américain moyen ne sait ni lire ni écrire ou qu’il est incapable de situer la France sur une carte, a déclaré une enseignante américaine.
Một nhà giáo dục ở Mỹ nói: “Ngày nay chúng ta nghe nói nhiều đến cậu bé Johnny không biết đọc, không biết viết và gặp khó khăn khi phải tìm nước Pháp trên bản đồ.
J’étais alors un écolier, et moi aussi j’étais effondré.
Lúc ấy tôi còn là một học sinh và niềm hy vọng của tôi cũng tiêu tán theo.
Beaucoup d'écoliers y vont.
Bọn học sinh thường kéo nhau ra đấy.
C'est l'écolier qui t'a découvert.
Nghe nói chàng học sinh đã phát hiện ra anh.
Certains sont encore écoliers.
Một số vẫn đang ở độ tuổi đi học.
À partir de dix ans, tous les écoliers étaient censés rejoindre une autre organisation communiste appelée les Jeunes pionniers.
Sau này, khi học lớp ba, tất cả học sinh phải gia nhập một tổ chức chính trị dành cho thanh thiếu niên.
Les écoliers ont vu leurs pères et leurs frères partir en criant “ banzaï !
Học sinh đưa tiễn cha, anh ra trận, la to: hoàng đế “banzai!”
Les pertes civiles japonaises sont estimées entre 2 544 et 2 677 personnes tuées, dont plusieurs centaines de femmes et 452 écoliers, qui avaient été conscrits à l'arsenal par l'armée japonaise.
Ước tính thương vong dân sự dao động từ 2.544 đến 2.677 người thiệt mạng, trong đó có hàng trăm phụ nữ và 452 học sinh (tất cả là người đã được quân đội Nhật Bản giao nhiệm vụ làm việc tại quân xưởng).
Néanmoins, ils ont survécu grâce à des écoliers de la région qui leur jetaient des grains de maïs.
Nhờ các em học sinh vãi bắp trên mặt suối đóng băng, và sếu đã sống sót.
C'est un code ordinaire, digne d'écoliers.
Chỉ là một mật mã hết sức tầm thường của nhà trẻ.
Je me sens léger comme une plume, joyeux comme un écolier
Ta nhẹ như lông hồng vui sướng như cậu bé đang đi học
Les écoliers d'aujourd'hui font des exercices d'évacuation à cause de la violence armée.
Ý tôi là, chúng ta đang sống ở thời mà những đứa con của chúng ta phải có những buổi diễn tập cho các cuộc nổ súng.
Alors quand une équipe travaillait sur un programme d'examen de la vue en Inde, ils voulaient comprendre les aspirations et motivations pour ces écoliers pour comprendre comment ils pourraient jouer un rôle en examinant leurs parents.
Vậy nên khi một nhóm làm công tác trong chương trình thử thị lực tại Ấn Độ, họ muốn hiểu được những nguyện vọng và động lực để những học sinh ở các ngôi trường này hiểu được rằng chúng có vai trò trong việc kiểm tra bệnh tình của cha mẹ chúng.

Cùng học Tiếng pháp

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ écolier trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.

Bạn có biết về Tiếng pháp

Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.