scolaire trong Tiếng pháp nghĩa là gì?

Nghĩa của từ scolaire trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ scolaire trong Tiếng pháp.

Từ scolaire trong Tiếng pháp có các nghĩa là học, trường, có vẻ sách vở. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ scolaire

học

Suffix verb (thuộc) trường học; học)

Elle dispose d'une chaîne de centres de soutien scolaire.
Bà ấy có một chuỗi các trung tâm dạy kèm học sinh.

trường

noun

Ne sortez pas de mon district scolaire, ok?
Chỉ cần đừng di chuyển ra khỏi khu trường học của thầy, được không?

có vẻ sách vở

adjective (nghĩa xấu) như kiểu học trò, có vẻ sách vở)

Xem thêm ví dụ

Ainsi commence sa vie scolaire entouré de filles.
Và cuộc sống là 1 học sinh bận rộn của cậu bị bao quanh bởi các cô gái bắt đầu.
Ci-dessus, à gauche : l’échelle des fossiles selon des manuels scolaires.
Bên trái: Hình trong một số sách giáo khoa
De surcroît, nous sommes accaparés par notre travail profane, des tâches ménagères ou des devoirs scolaires ainsi que par quantité d’autres responsabilités, et toutes ces activités prennent du temps.
Ngoài ra, chúng ta còn bận rộn với công ăn việc làm, việc nhà hoặc bài vở ở trường, và nhiều trách nhiệm khác nữa, tất cả đều chiếm thì giờ.
(Applaudissements) Et nous sommes allés dans les districts scolaires où maintenant les entreprises font leur chemin dans les écoles à court d'argent à travers l'Amérique.
(Tiễng vỗ tay) Chúng tôi đi đến khu vực trường học nơi duy nhất các công ty có thể gắn băng zôn không có bất kỳ nơi nào trên đất Mỹ giống như vậy.
Si vous avez des difficultés scolaires, demandez de l’aide à vos parents, vos professeurs et des membres de l’Église qui peuvent vous aider.
Nếu các em đang gặp khó khăn hay nản lòng với việc học trong trường, thì hãy tìm kiếm sự giúp đỡ từ cha mẹ, giáo viên và các tín hữu Giáo Hội hữu ích.
À côté du système scolaire public existent des écoles privées de toutes sortes.
Ngoài hệ thống trường công lập còn có các trường tư.
Ils ont célébré le changement dans l'attitude face aux Britanniques non blancs, mais ont dénoncé notre système scolaire inquiet qui ne valorise pas l'identité collective, contrairement à ce que la tutelle soignée de Sidney Poitier offrait.
Chúng ăn mừng sự thay đổi về thái độ đối với những người Briton không phải da trắng, nhưng chửi rủa hệ thống trường học không ngơi nghỉ của họ không có giá trị bản sắc cộng đồng, không giống như sự giám hộ cẩn trọng của Sidney Potier mang lại.
Ses résultats scolaires ont chuté en raison du temps qu'il a passé avec moi, à faire des choses pour moi, même si c'était difficile pour lui.
Sự giảm sút trong học tập năm nay là hậu quả của toàn bộ thời gian cậu ấy giành với tôi và thời gian cậu ấy giành để những thứ cho tôi và nó khó cho cậu ấy thế nào.
« Bienvenus pour cette nouvelle année scolaire !
“Chào cả lớp, chào mừng các em vào một năm học mới!”
7 Réfléchissez sérieusement à votre situation personnelle — vos responsabilités familiales, votre santé, votre travail profane et votre programme scolaire par exemple.
7 Hãy suy nghĩ chín chắn về hoàn cảnh riêng của bạn, như trách nhiệm gia đình, sức khỏe, công việc sinh nhai hoặc học hành.
Le frère qui traite cette partie conclut en félicitant les jeunes de la congrégation pour leurs belles actions, et il les encourage à communiquer avec leurs parents afin d’être affermis spirituellement durant cette année scolaire.
Anh điều khiển phần này kết thúc bằng cách khen những người trẻ trong hội-thánh về các việc lành của họ và khuyến khích họ nói chuyện cởi mở với cha mẹ để có thể được vững mạnh về thiêng liêng trong suốt niên học này.
Cette fonctionnalité n'est disponible que si vous utilisez un compte Gmail géré par une entreprise ou un établissement scolaire et configuré par un administrateur.
Tính năng này chỉ hoạt động nếu bạn sử dụng Gmail cho cơ quan hoặc trường học do một quản trị viên thiết lập.
Tu peux rester ici jusqu'à la fin de l'année scolaire.
Cháu có thể ở lại đây cho đến mấy ngày lễ.
Il a terminé l’année scolaire en assistant au séminaire avec ses filles, ce qui l’a amené à devenir membre et à être pratiquant dans l’Église toute sa vie.
Suốt thời gian còn lại của niên học đó, người ấy tham dự lớp giáo lý với hai đứa con gái của mình, điều đó cuối cùng đã dẫn đến việc người ấy trở thành tín hữu và suốt đời tích cực hoạt động trong Giáo Hội.
Mais elle existe, contrairement aux voitures qui se sont développées si rapidement et en bon ordre, en fait le système scolaire est visiblement un héritage du 19ème siècle, à partir d'un modèle bismarckien de scolarité allemande qui a été repris par les réformateurs anglais, et souvent par des missionnaires religieux, repris dans les États-Unis en tant que force de cohésion sociale, puis au Japon et en Corée du Sud, quand ils ont développé.
Nhưng nó là, không giống như những chiếc xe hơi mà được phát triển một cách nhanh chóng và có mục đích, thật sự hệ thống trường học được ghi nhận là sự tiếp nhận từ thế kỉ 19. từ một hình mẫu giáo dục Bismark của người Đức mà được những nhà cải cách người Anh tiếp thu, và thường bởi những người truyền giáo được tiếp nhận ở Liên Bang Hoa Kì như là một lực lượng liên kết xã hội, và sau đó ở Nhật và Nam Triều Tiên khi họ đã phát triển.
16 Helga se souvient que, durant sa dernière année scolaire, les élèves de sa classe discutaient de leurs objectifs.
16 Chẳng hạn, chị Helga nhớ lại vào năm học cuối ở trường, các bạn cùng lớp của chị so sánh những mục tiêu mà họ theo đuổi.
Donc, le premier projet, qui sera monté l'été prochain, est un marché fermier en plein air, en plein centre-ville, suivi d'abribus pour le système d'autobus scolaires dans la deuxième année et d'amélioration de l'habitat pour les personnes âgées dans la troisième année.
Và dự án đầu tiên, xây dựng vào mùa hè tới, sẽ là một khu chợ ngoài trời ở trung tâm thành phố, tiếp theo là những bến xe buýt có mái cho cho hệ thống xe buýt trường học năm thứ hai và dự án nâng cấp nhà cửa cho người cao tuổi vào năm thứ ba.
6 Des situations favorables pour donner le témoignage : Les jeunes bénéficient de vacances scolaires.
6 Những cơ hội để làm chứng: Nhiều người công bố tuổi học trò có những khoảng thời gian được nghỉ học trong năm.
Remarque : Si vous utilisez votre Chromebook au travail ou dans un établissement scolaire, ou si votre compte n'est pas le propriétaire de votre Chromebook, vous ne pouvez pas masquer les photos de votre compte.
Lưu ý: Nếu sử dụng Chromebook ở cơ quan hoặc trường học hoặc nếu tài khoản của bạn không phải là tài khoản chủ sở hữu của Chromebook, thì bạn sẽ không thể ẩn ảnh tài khoản.
Et ce fut pour un fonds que le district scolaire avait pour mettre un ordinateur de bureau et une connexion Internet haut débit dans chaque foyer avec un enfant dans le système scolaire public.
Có hàng ngàn chấm màu xanh trên toàn hạt này Để cho một quỹ của phòng giáo dục để đưa máy tính bàn và kết nối mạng đến mọi nhà có trẻ em trong hệ thống giáo dục công.
Le matin est consacré aux exercices physiques et l'après-midi aux cours scolaires,.
Buổi sáng học văn hóa, buổi chiều học các tri thức quân sự và luyện tập ở thao trường.
Nous prenons des versets de la Bible et invitons les enfants d’âge scolaire à lire quelques lignes dans nos publications.
Chúng tôi chia sẻ vài câu Kinh Thánh và mời các em biết chữ đọc các ấn phẩm.
Depuis une dizaine d'années, j'étudie les jeunes qui ont été rejetés de l'école, ceux qu'on appelle « en échec scolaire ».
Hơn một thập kỷ nay, Tôi đã nghiên cứu những thanh niên bị đuổi khỏi trường học, gọi là "học sinh bỏ học."
Six mois plus tard, mon école et mes élèves recevaient la première récompense jamais accordée à un lycée pour avoir créé un environnement scolaire sain.
Sáu tháng sau, trường tôi và bọn trẻ của tôi được trao giải thưởng trung học xuất sắc đầu tiên vì đã tạo ra một môi trường học tập khỏe mạnh.
Il y a des tonnes de projets scolaires.
Hiện có cả tấn các dự án trường học.

Cùng học Tiếng pháp

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ scolaire trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.

Các từ liên quan tới scolaire

Bạn có biết về Tiếng pháp

Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.