écossais trong Tiếng pháp nghĩa là gì?
Nghĩa của từ écossais trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ écossais trong Tiếng pháp.
Từ écossais trong Tiếng pháp có các nghĩa là bằng vải Ê-cốt, tiếng Ê-cốt, vải Ê-cốt, Ê-cốt. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ écossais
bằng vải Ê-cốtadjective |
tiếng Ê-cốtadjective (ngôn ngữ học) tiếng Ê-cốt) |
vải Ê-cốtadjective (vải Ê-cốt (lụa hoặc len có đồ vuông khác màu) |
Ê-cốtproper (thuộc) Ê-cốt) |
Xem thêm ví dụ
Durant les années 1860, Victoria se reposa de plus en plus sur un domestique écossais, John Brown. Trong những năm 1860, Victoria ngày càng thân cận với một người đầy tớ đến từ Scotland, John Brown. |
Les filles de l'Écossais sont à la maison des Poltroon. Con gái người Scotland đó đang ở nhà Poltroon. |
Villa devient rapidement l'une des meilleures équipes des Midlands, remportant leur premier trophée, la Birmingham Senior Cup (en) en 1880, sous le capitanat de l'Écossais George Ramsay. Villa nhanh chóng trở thành một trong những đội bóng xuất sắc nhất của vùng Midlands, giành được chiếc cúp đầu tiên, Birmingham Senior Cup, vào năm 1880. |
Simon Neil du groupe écossais Biffy Clyro a la ligne « God only knows what I'd be without you » tatouée sur sa poitrine en hommage à la chanson et à son épouse Francesca (il s'agit de la première chanson sur laquelle ils ont dansé,). Simon Neil của nhóm Biffy Clyro thậm chí đã xăm câu hát "God only knows what I'd be without you" lên ngực để nói về người vợ Francesca khi đây là ca khúc mà 2 người nhảy với nhau lần đầu tiên. |
Les tentatives jacobites pour recruter au sein des clans écossais ne permirent de mobiliser qu'une force combattante de seulement mille hommes. Những nỗ lực của những người Jacobite nhằm thuyết phục thanh niên Scotland đầu quân cho họ cũng chỉ tuyển được khoảng 1000 người. |
Donald Ban, frère de Malcolm III, devient alors roi des Écossais. Donald, anh trai của Malcolm III, trở thành Vua của Scotland. |
Une centrale houlomotrice de 3 MW en Écosse a été annoncée le 20 février 2007 par le gouvernement écossais, pour un coût de plus de 4 million de livres sterling, dans le cadre d'un programme de 13 M£ pour les énergies marines en Écosse. Tài trợ cho một trang trại sóng 3 MW tại Scotland đã được công bố vào ngày 20 tháng 2 năm 2007, bởi Scottish Executive, với chi phí hơn 4 triệu đô la pounds, như một phần của gói tài trợ trị giá 13 triệu bảng cho năng lượng biển ở Scotland. |
Je suis écossais. Tôi là người Xcôtlen! |
Scott a aussi contribué considérablement au développement d’un théâtre national écossais. Nhật Bản cũng đóng một vai trò rất quan trọng trong sự phát triển kinh tế thần kỳ của Hàn Quốc. |
Je suis né dans un ghetto presbytérien écossais au Canada, et j'ai laissé tomber mes études secondaires. Tôi được sinh ra tại một xóm nghèo Scots Presbyterian ở Canada và nghỉ học trung học. |
Les guerres napoléoniennes ont encouragé le concept de la nation britannique, avec le sentiment d’un peuple britannique uni, partagé avec les Gallois et les Écossais. Các cuộc chiến Napoléon khích lệ khái niệm về tính Anh Quốc và dân tộc Anh Quốc thống nhất, chia sẻ với người Scots và người Wales. |
Et Charles Stuart a utilisé les montagnards écossais pour amasser de l'argent pour une armée Jacobite. Và Charles Stuart đã dùng cư dân vùng cao nguyên Scotland... để quyên góp tiền cho đoàn quân Jacobite. |
Avec une part de marché de 16 % dans le marché des transports de voyageurs par bus, et 11 % dans celui des trains (plus 14 % par l'intermédiaire de sa participation dans le groupe Virgin Trains), la société est le second transporteur du Royaume-Uni, derrière son rival, également écossais, First Group. Với 16% thị trường xe buýt và 25% thị trường đường sắt, bao gồm 49% cổ phần của Virgin Rail Group và dịch vụ đường sắt nhẹ ở Sheffield, Stagecoach là tập đoàn vận tải lớn thứ hai tại Vương quốc Anh, đứng sau Firstgroup. |
Sa visite de l'Écosse en 1822 mena à un retour, si ce n'est à la création, du tartan écossais tel qu'il est connu aujourd'hui. Chuyến thăm tới Scotland của ông năm 1822 dẫn đến sự hồi sinh, nếu không phải là sự tạo ra, của trang phục vải len kẻ ô vuông của người Scotland ngày hôm nay. |
Il y a l’empreinte d’un austère calvinisme écossais dans cette opposition du devoir et du bonheur. Có một vẻ gì mang tính chất thần học Calvin khắc khổ trong sự đối chọi bổn phận với hạnh phúc ấy. |
Homme, écossais, MultiSynFestivalVoiceName Giọng nam ở Scotland, MultiSynFestivalVoiceName |
Une autre, plus douteuse, lui fait demander que ses ossements soient emportés lors des campagnes à venir contre les Écossais. Một câu chuyện đáng ngờ kể rằng ông muốn xương của mình được mang theo trong cuộc chinh phạt người Scots sắp tới. |
À l’âge de 25 ans, en 1821, cet Écossais fonda une mission dans le sud de l’Afrique, chez les Tswanas, peuple à la culture exclusivement orale. Vào năm 1821, khi được 25 tuổi, Moffat lập một hội truyền giáo để giúp dân nói tiếng Tswana ở miền nam Phi Châu. |
Le Royaume-Uni reçut officiellement ses premiers chevaux en 1956, lorsque Stuart McKintosh, un fermier écossais, commença un programme d'élevage. Việc xuất khẩu chính thức đầu tiên của con ngựa Iceland đã đến Đức trong những năm 1940, nhập khẩu chính thức đầu tiên của Vương quốc Anh là vào năm 1956, khi một người nông dân Scotland, Stuart McKintosh, bắt đầu một chương trình nhân giống. |
Ernest Thompson Seton Ernest Thompson Seton (né le 14 août 1860 et mort le 23 octobre 1946) est un canado-écossais (puis naturalisé citoyen américain) qui devint un auteur connu, artiste animalier, qui illustrait ses ouvrages par des dessins et des aquarelles, fondateur des Woodcraft Indians, et pionnier des Boy Scouts of America (BSA). Ernest Thompson Seton (14 tháng 8 năm 1860 - 23 tháng 10 năm 1946) là một người Canada gốc Anh (và là công dân nhập tịch Hoa Kỳ) đã trở thành một tác giả nổi bật, một họa sĩ về hoang dã, sáng lập viên của Woodcraft Indians, và là người tiên phong sáng lập Nam Hướng đạo Mỹ (Boy Scouts of America hay viết tắt là BSA). |
Voici un château écossais où on joue au golf à l'intérieur, et le truc c'était de faire rebondir la balle de golf sur les armures -- ce que vous ne voyez pas là. Đây là một lâu đài Scốt-lan, nơi mọi người chơi gôn trong nhà, và mẹo để thắng là phải đánh trái gôn vào những bộ áo giáp không có trong hình. |
Maintenant, nous faisons des tissus écossaises, comme vous pouvez le voir sur la gauche, pour les vendre à tous les descendants d'écossais. Bây giờ chúng tôi sản xuất vải của Scotland, bạn có thấy phía bên tay trái, để bán cho người gốc Scotland. |
Il avança que la liberté n'apporterait pas grand-chose aux esclaves et à ses yeux, les conditions de vie des habitants des Highlands écossais étaient plus dures que celles des esclaves des Indes occidentales. Ông đi nhiều nơi và, trong mắt ông, mức sống của những người tự do ở Cao nguyên và vùng đảo cuủa Scotland tồi tệ hơn so với những người nô lệ ở Tây Ấn. |
Le premier scientifique à l'observer est l'astronome écossais Robert Innes, à l'Observatoire du Transvaal de Johannesburg le 17 janvier, après avoir été alerté deux jours auparavant par un éditorialiste du Johannesburg Newspaper. Người đầu tiên nghiên cứu sao chổi này một cách chuyên nghiệp là nhà thiên văn người Scotland Robert TA Innes tại Đài thiên văn Transvaal ở Johannesburg vào ngày 17 tháng 1, sau khi được tờ báo Johannesburg thông báo hai ngày trước đó. |
Cependant, en dépit de tout cela, il y avait chez ma mère une dignité, une formidable source de détermination et de force héritées de ses ancêtres écossais. Tuy nhiên, bất chấp tất cả những điều này, mẹ tôi vẫn có phẩm giá, một bản tính đầy quyết tâm và tính can đảm của người Scotland. |
Cùng học Tiếng pháp
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ écossais trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.
Các từ liên quan tới écossais
Các từ mới cập nhật của Tiếng pháp
Bạn có biết về Tiếng pháp
Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.