boulon trong Tiếng pháp nghĩa là gì?

Nghĩa của từ boulon trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ boulon trong Tiếng pháp.

Từ boulon trong Tiếng pháp có các nghĩa là đinh ốc, ốc, bulông. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ boulon

đinh ốc

noun

ốc

noun

bulông

noun

Xem thêm ví dụ

Il avait repéré qu'un des quatre écrous qui scellent les barreaux à la lucarne avait été remplacé par un boulon.
Anh phát hiện ra rằng một trong bốn đai xoắn vít chặt các chấn song vào ô cửa sổ đã bị thay bằng một đinh ốc.
Sales boulons!
Đinh ốc lỏng hết.
Vois le coupe-boulon comme un investissement.
Cứ xem kìm cắt là tiền đầu tư.
Il descend dans le coeur tourbillonnant d'un tel vacarme que sans maître il écoute rares le moment où il tombe dans la bouillonnante la gueule béante qui l'attendait, et la baleine pousses à toutes ses dents d'ivoire, comme tant d'autres boulons blanc, sur sa prison.
Ông đã đi vào tâm xoáy bạo động như vậy vô chủ rằng ông khan hiếm heeds thời điểm khi ông giọt sôi sục vào hàm ngáp chờ anh, và cá voi măng- cho tất cả các răng ngà của mình, giống như rất nhiều bu lông màu trắng, sau khi nhà tù.
J'ai des écrous et des boulons à l'intérieur du corps.
Bây giờ ở trong toàn là ốc vít không à
Allez à la console centrale, ouvrez le boulon des circuits,
Đến chỗ trung tâm điều khiển, mở tất cả các mạch điện.
N'avait pas l'étranger s'élevait entre moi et la porte, je l'aurais boulonné hors de lui plus rapide que jamais, je boulonné un dîner.
Đã không phải là người lạ đứng giữa tôi và cửa ra vào, tôi sẽ có bắt vít ra ngoài của nó nhanh hơn bao giờ hết, tôi bắt vít một bữa ăn tối.
Tennessee, ces feux de signalisation sont faits d'écrous et de boulons.
Tennessee, cái đèn giao thông đó là cả một đống những chi tiết nhỏ nhặt.
Dévissage du boulon un.
Tháo bỏ bu lông 1.
C'est comme ça qu'on empêche les boulons de se détacher de la roue à grande vitesse.
Đó là cách bạn ngăn không cho đai ốc văng ra khỏi bánh xe khi chạy ở tốc độ cao.
Le diable chercher ce harponneur, je pensais, mais stop, je ne pourrais pas voler un mars sur lui - boulon de son intérieur de la porte, et de sauter dans son lit, de ne pas être réveillé par le plus violent coups frappés?
Ma quỷ lấy harpooneer, nghĩ rằng tôi, nhưng dừng lại, có thể tôi không ăn cắp một diễu hành trên người bolt bên trong cánh cửa của mình, và nhảy vào giường của mình, không được wakened bởi bạo lực nhất knockings?
Chaque boulon qu'ils vissent aurait pu être une munition.
Mỗi chiếc đinh ốc ở đây đáng nhẽ đã biến thành một viên đạn.
Dans notre cas, Andrew va serrer les boulons M12 détenant ces mâchoires en acier de 80 pieds- livres
Trong trường hợp của chúng tôi, Andrew sẽ mô- men xoắn các bu lông M12 đang nắm giữ các hàm thép đến 80 chân £
Pourrais-tu enlever un boulon quelque part à bord du navire pour retarder le départ afin que je puisse monter à bord ?
Xin Ngài hãy lấy đi chỉ một con bu lông ở đâu đó trên tàu nhằm hoãn lại chuyến đi đó để con có thể lên tàu.
Et comme il l'a fait le rabat de la barre a été fermé et le boulon cliqué, et puis avec un bruit sourd d'énormes la prise de la porte cassé et la porte du bar- salon éclaté.
Và ngay cả khi ông đã làm như vậy nắp của thanh đóng cửa và các bolt nhấp, và sau đó với một uỵch rất lớn, bắt cửa bị gãy và cửa bar, phòng khách bật mở.
On assomme la bête avec un pistolet pneumatique a boulon captif comme celle la.
Đầu tiên làm giật con thú bằng súng nén hơi điện- - như thế này này
Au premier signe de danger qu'ils boulonner pour la sécurité des épines.
Ngay phúc đầu nguy hiểm, chúng chạy trốn vào các bụi gai.
Je me trompe peut-être, mais je crois pouvoir faire quelque chose de ce pauvre tas de boulons.
Có thể là tôi tự lừa dối mình, nhưng tôi nghĩ là tôi có thể làm được gì đó từ cái đống bù-lon buồn thảm này.
Le boulon va ici.
Lắp tên vào đây.
Peine était- il dans sa chambre quand la porte était fermée poussé très vite, boulonné rapide, et interdit.
Hầu như ông bên trong phòng của mình khi cửa bị đẩy đóng cửa rất nhanh chóng, bắt vít nhanh, và bị cấm.
La plupart des éléments sont assemblés dans les ateliers de Levallois-Perret, au sol, par tronçons de cinq mètres, avec des boulons provisoires, et ce n’est qu’après, sur le chantier, qu’ils sont définitivement remplacés par des rivets posés à chaud.
Phần lớn các thành phần được lắp ghép trên mặt đất tại xưởng ở Levallois-Perret, thành từng đoạn năm mét với các bu lông tạm thời, sau đó tại công trường thay bằng các đinh tán nhiệt.
À Brighton, un boulon s'était desserré sur des nacelles et deux personnes avaient fait une chute mortelle.
Trước đây ở Brighton, một bù loong không được xiết chặt và hai người đã té xuống chết.
Je veux dire, je l'ai vu se matérialiser à partir d'un tas d'écrous et de boulons qui s'échappait du vaisseau.
ý mình là, mình đã nhìn thấy ông ta là một vật chất hóa từ cái gì đó tràn ra khỏi phi thuyền.
Marvel, la tête baissée, et trimballer revenir obstinément, a été contraint à la cuisine porte, et les boulons ont été tirées.
Marvel, đi xuống, và chở trở lại ngoan cố, đã buộc phải vào bếp cửa, và các bu lông đã được rút ra.
Travaille ces boulons ici doucement.
Dùng bu-lông mở chỗ này nhẹ nhàng thôi.

Cùng học Tiếng pháp

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ boulon trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.

Bạn có biết về Tiếng pháp

Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.