efficace trong Tiếng pháp nghĩa là gì?

Nghĩa của từ efficace trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ efficace trong Tiếng pháp.

Từ efficace trong Tiếng pháp có các nghĩa là công hiệu, hiệu nghiệm, có hiệu lực. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ efficace

công hiệu

adjective

hiệu nghiệm

adjective

Avec lui, nous avons une minuscule, mais efficace, chance de nier le sort.
Với nó, chúng ta có phần nhỏ bé, nhưng hiệu nghiệm, cơ hội để từ chối số phận.

có hiệu lực

adjective

Un collaborateur efficace.
Một cộng tác viên hiệu quả.

Xem thêm ví dụ

L’un des principes de l’Évangile les plus efficaces, mais parfois les plus difficiles à mettre en pratique est l’humilité et la soumission à la volonté de Dieu.
Một trong các nguyên tắc hữu hiệu nhất nhưng đôi khi khó để áp dụng là lòng khiêm nhường và sự tuân phục theo ý muốn của Thượng Đế.
Une manière efficace de conseiller consiste à associer des félicitations méritées avec des encouragements à mieux faire.
Một cách hữu hiệu để cho lời khuyên là vừa khen thành thật vừa khuyến khích để một người làm tốt hơn.
L'humanité est armée jusqu'aux dents avec des solutions simples et efficaces contre la pauvreté.
Nhân loại đã được trang bị đầy đủ những giải pháp đơn giản và hiệu quả để giái quyết cái nghèo.
Sergent Stratton, vous êtes très efficace.
Trung uý Stratton.
Conclusion efficace
Kết luận hữu hiệu
Il est devenu un altruiste efficace quand il a calculé qu'avec l'argent qu'il était supposé gagner tout au long de sa carrière, une carrière universitaire, il pourrait donner assez pour guérir 80000 personnes de la cécité dans les pays en développement tout en gardant assez d'argent pour continuer à vivre tout à fait correctement.
Anh đã trở thành người có lòng trắc ẩn hoàn hảo khi tính toán rằng với số tiền mà anh có thể kiếm được nhờ công việc, một công việc mang tính học thuật, anh có thể góp tiền để chữa cho 80, 000 người mù ở những nước đang phát triển và vẫn còn tiền đủ để sống ở mức tuyệt đối đầy đủ.
” Bien que revoir silencieusement ce que l’on va dire puisse avoir une certaine utilité, beaucoup trouvent plus efficace de répéter leur présentation à voix haute.
Mặc dù ôn thầm những gì mình định nói cũng có lợi, nhưng nhiều người thấy tập lớn tiếng lời trình bày sẽ giúp ích nhiều hơn.
Vous n'avez pas besoin du suivi des conversions pour utiliser l'eCPC avec les campagnes display, mais les conversions vous permettent de déterminer si vos annonces sont efficaces.
Bạn không cần tính năng theo dõi chuyển đổi để sử dụng ECPC với các chiến dịch Hiển thị, nhưng số lượt chuyển đổi sẽ giúp bạn biết liệu quảng cáo của mình có hiệu quả hay không.
Il est vrai que certains sont moins efficaces que d’autres ; mais presque tout le temps, il y a un effort sincère pour apporter un service sérieux dans l’Évangile.
Sự thực thì một số người có ít hiệu quả hơn những người khác; nhưng gần như lúc nào cũng có nỗ lực chân thành để mang đến sự phục vụ phúc âm một cách đầy ý nghĩa.
Début 2017, Google Analytics a commencé à mettre à jour les formules servant à calculer les statistiques "Utilisateurs" et "Utilisateurs actifs" afin de comptabiliser plus efficacement les utilisateurs, avec une grande précision et un faible taux d'erreur (généralement inférieur à 2 %).
Vào đầu năm 2017, Google Analytics đã bắt đầu cập nhật tính toán cho chỉ số Người dùng và Người dùng đang hoạt động để tính số người dùng hiệu quả hơn với độ chính xác cao và tỷ lệ lỗi thấp (thường nhỏ hơn 2%).
Comment donner des encouragements efficaces ?
Làm thế nào chúng ta có thể khích lệ một cách hiệu quả?”.
Puis elles ont parlé d’un traitement plus efficace à l’hôpital.
Sau đó họ nói về việc điều trị quan trọng hơn tại bệnh viện.
La Chambre des Communes réclama formellement une « administration forte et efficace » et le prince de Galles offrit la conduite du gouvernement à Richard Wellesley puis à Francis Rawdon-Hastings.
Hạ viện chính thức công bố ước nguyện của họ về "một chính quyền vững mạnh và hiệu quả", nên Hoàng tử Nhiếp chính trao quyền lãnh đạo chính phủ cho Richard Wellesley, Hầu tước Wellesley thứ nhất, và sau đó là Francis Rawdon-Hastings, Bá tước Moira đời thứ hai, cùng nhau phân chia quyền lực.
10 Nous serons plus efficaces si nous agissons avec discernement de porte en porte.
10 Biết suy xét khi đi rao giảng từ nhà này sang nhà kia sẽ giúp ta thêm hữu hiệu.
Quel que soit l’endroit où nous servons, que pouvons- nous faire pour être des Témoins plus efficaces?
Cá nhân chúng ta có thể làm gì để làm chứng hữu hiệu hơn tại bất cứ nơi nào chúng ta đang sống?
Le cycle de la pluie, l’usine à pluie, nourrit efficacement une économie agricole pour une valeur de 240 milliards de dollars en Amérique Latine.
Chính chu trình mưa này, nhà máy sản xuất mưa này, đang nuôi dưỡng một nền kinh tế nông nghiệp thịnh vượng đáng giá tầm 240 triệu đô ở châu Mĩ La Tinh.
C'est triste car les gens que j'ai décrits étaient indifférents au processus d'apprentissage, ils veulent être des enseignants efficaces, mais ils n'ont pas de modèles.
Buồn bởi những người tôi miêu tả, thờ ơ trong quá trình học, lại muốn trở thành những giáo viên giỏi, nhưng lại không có khuôn mẫu.
C'est très bien, sauf que dans les endroits les plus contaminés, il n'y a pas de systèmes de santé efficaces.
Tuyệt đấy, ngoại trừ những vùng bệnh sốt rét hoành hành, họ không có các hệ thống chăm sóc sức khỏe.
1 La simplicité est essentielle pour enseigner efficacement.
1 Sự đơn giản là yếu tố quan trọng trong việc giúp người khác biết lẽ thật.
Je pense que nous voyons cette formidable variation parce que c'est une solution vraiment efficace à un problème biologique de base, qui consiste à faire en sorte que le sperme rencontre des ovules pour former des zygotes.
Ta biết rằng sự biến dạng đáng kể này là giải pháp hiệu quả cho vấn đề di truyền hết sức cơ bản, tạo điều kiện để tiếp nhận tinh trùng ở vị trí tiếp xúc với trứng và các dạng hợp tử.
Pour persuader les Juifs, Paul emploie des techniques d’enseignement efficaces : il raisonne, explique et prouve “ en citant des passages ” des Écritures hébraïques*.
Để thuyết phục họ, Phao-lô đã “lý luận”, “giải thích”, và “đưa ra bằng chứng” từ Kinh Thánh, những kỹ năng của một thầy dạy hữu hiệu*.
Avez- vous discuté en famille de ce que vous pourriez faire pour agir efficacement si, en cas d’urgence, il était question de procéder sur eux à une transfusion?
Bạn có thảo luận với gia đình về những gì bạn có thể làm để đối phó một cách hữu hiệu trong một tình thế khẩn cấp khi người ta hăm tiếp máu không?
Mais aussi efficace qu’ait été la ligne de la prêtrise, ce n’était pas suffisant.
Nhưng, cho dù hệ thống chức tư tế có hoạt động hữu hiệu đến mấy chăng nữa, thì cũng không đủ.
Comment donner des encouragements efficaces ?
Làm thế nào chúng ta có thể khích lệ một cách hiệu quả?
15 min : « Comment préparer une introduction efficace ».
15 phút: “Làm sao để chuẩn bị lời nhập đề hữu hiệu?”.

Cùng học Tiếng pháp

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ efficace trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.

Bạn có biết về Tiếng pháp

Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.