performant trong Tiếng pháp nghĩa là gì?

Nghĩa của từ performant trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ performant trong Tiếng pháp.

Từ performant trong Tiếng pháp có nghĩa là rất kỳ công. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ performant

rất kỳ công

adjective

Xem thêm ví dụ

Et en fait, le cerveau des bébés semble être l'ordinateur le plus performant de la planète.
Trên thực tế, não bộ của trẻ em là chiếc máy tính học tuyệt vời nhất trên thế giới.
Vous pouvez aussi penser à investir davantage au niveau des campagnes les plus performantes.
Bạn cũng có thể muốn xem xét đầu tư thêm vào các chiến dịch hoạt động tốt.
Ce sont des leaders qui, en plus d'être très performant, possédent deux qualités importantes, et ce sont l'humilité et l'ambition.
Đây là những nhà lãnh đạo mà ngoài việc có khả năng làm việc rất cao, còn sở hữu hai phẩm chất quan trọng, và đó là sự khiêm tốn và tham vọng.
Un programme plus performant le remplace.
Có thể một chương trình tốt hơn được tạo ra để thay thế.
De cette façon, vous pouvez découvrir quels sont les titres, les descriptions, les images et les logos les plus performants.
Theo cách này, bạn có thể biết được dòng tiêu đề, nội dung mô tả, hình ảnh và biểu trưng nào có hiệu quả nhất.
Gmail ne cesse de s'améliorer et intègre progressivement les fonctionnalités les plus performantes d'Inbox.
Để tiếp tục cải thiện sản phẩm, chúng tôi đang nỗ lực để đưa các tính năng tốt nhất từ Inbox vào Gmail.
En fait, on ne sait rien de la vie en dehors de la Terre, mais je m’apprête à vous montrer que ça va bientôt changer, une raison à cela, en fait la raison principale qui me fait penser ça c’est que les équipements sont plus performants.
Thực tế, chúng ta không biết đến bất kì sự sống nào bên ngoài trái đất Nhưng tôi nhận định với bạn rằng điều đó sẽ thay đổi rất sớm thôi, và một phần của lí do, trên thực tế phần lớn cái lí do khiến tôi nghĩ điều đó sẽ thay đổi là vì các thiết bị đang được cải tiến ngày càng tốt hơn
Un boulot pour lequel vous n'avez pas été performant.
Một việc mà anh đã làm không tốt lắm.
La prospection dynamique est un moyen d'étendre les possibilités de votre remarketing dynamique basé sur un flux pour toucher de nouveaux utilisateurs avec vos produits les plus performants.
Tính năng tìm khách hàng tiềm năng động là một cách để mở rộng sức mạnh của tính năng tiếp thị lại động dựa trên nguồn cấp dữ liệu để tiếp cận người dùng mới bằng các sản phẩm có hiệu suất cao của bạn.
La référence du succès dans une économie mondiale n'est donc plus l'amélioration au niveau national, mais plutôt les systèmes d'éducation les plus performants au niveau international.
Điều này cho thấy, trong nền kinh tế toàn cầu, thước đo thành công không còn là sự phát triển quốc gia mà là hệ thống giáo dục tốt nhất theo chuẩn quốc tế.
Si l'une des campagnes que vous avez configurées est particulièrement performante, vous pouvez l'utiliser comme base de départ pour votre prochaine campagne.
Nếu bạn đã thiết lập một chiến dịch thành công, bạn có thể sử dụng chiến dịch đó để bắt đầu thiết lập cho chiến dịch tiếp theo của mình.
Les systèmes très performants ont une idée très claire sur ce qu'est une bonne performance.
Hệ thống hiệu quả cao chỉ rõ hiệu suất cao là thế nào.
Suivez ces conseils pour créer un ensemble de données solide et mener des campagnes performantes.
Hãy sử dụng các mẹo sau để tạo bộ dữ liệu mạnh và giúp chiến dịch của bạn thành công.
Envisagez d'optimiser les campagnes ou les groupes d'annonces peu performants par rapport à vos objectifs publicitaires.
Xem xét tối ưu hóa bất kỳ chiến dịch hoặc nhóm quảng cáo nào đang hoạt động kém hiệu quả theo mục tiêu quảng cáo của bạn.
Pour optimiser vos revenus, AdMob ajuste automatiquement la diffusion des annonces en donnant priorité aux annonces les plus performantes pour vos utilisateurs.
AdMob sẽ tự động điều chỉnh phân phát quảng cáo để hiển thị quảng cáo thực hiện tốt hơn cho cơ sở người dùng để tối ưu hóa doanh thu của bạn.
L'idée est que cette stratégie, cette stratégie d'apprentissage, est extrêmement performante, et est une excellente stratégie pour avancer dans le monde. mais elle a un lourd désavantage.
Có một lí do, đó là chiến lược học đó, thực sự là một cách hiệu quả, tuyệt vời để sống trên thế giới, nhưng nó có một nhược điểm lớn.
Par exemple, si vous constatez que vous atteignez votre limite budgétaire au milieu d'une période de pointe, pensez à augmenter légèrement le budget pour voir si vos annonces restent aussi performantes.
Ví dụ: nếu bạn nhận thấy có lúc đã đạt đến ngân sách trong những giờ cao điểm, hãy cân nhắc việc tăng ngân sách một chút để xem liệu quảng cáo của bạn có duy trì hiệu suất cao hay không.
Vos trois abonnements les plus performants sont déterminés en fonction du revenu total généré au cours de la période sélectionnée.
3 gói đăng ký hàng đầu của ứng dụng dựa trên tổng doanh thu trong khoảng thời gian đã chọn.
Si vous avez déjà diminué vos enchères au coût par clic (CPC) pour les mots clés les moins performants, mais si vous souhaitez toutefois améliorer les performances de votre campagne, vous pouvez mettre en veille ou supprimer ces mots clés.
Nếu bạn đã giảm giá thầu chi phí mỗi nhấp chuột (CPC) cho những từ khóa hoạt động kém, nhưng bạn vẫn muốn cải thiện hiệu suất chiến dịch của mình, hãy thử tạm dừng hoặc loại bỏ những từ khóa đó.
Le rapport sur les types d'éléments d'écran de fin les plus performants indique les types d'éléments qui ont enregistré le plus de clics de la part des spectateurs sur l'ensemble de votre chaîne.
Báo cáo Các loại phần tử màn hình kết thúc hàng đầu hiển thị loại phần tử mà người xem nhấp vào nhiều nhất trên toàn bộ kênh của bạn.
C'est l'appareil de cryptage le plus performant de l'histoire, et les Allemands l'utilisent pour chaque communication majeure.
Nó là thiết bị mã hóa tuyệt vời nhất trong lịch sử... và quân Đức dùng nó cho mọi liên lạc thiết yếu.
Aucun de ces avions ne fut considéré comme satisfaisant, et le service publia donc en 1934 une nouvelle requête, 9-Shi, pour un avion plus performant devant remplacer le Yokosuka B3Y (en).
Tuy nhiên, không có chiếc nào xem ra thỏa mãn, nên đến năm 1934 lại có yêu cầu về một kiểu máy bay có khả năng hơn nhằm thay thế cho chiếc Yokosuka B3Y1 đã lạc hậu.
Quand les champignons poussent, je sélectionne les plus performants pour en faire des Champignons d'Infinité.
Khi mà nấm bắt đầu lớn, tôi chọn chiếc nào ăn nhiều nhất để trở thành Loại Nấm Vô Cùng.
Découvrez vos sites les plus performants.
Xem các trang web có kết quả tốt nhất của bạn.
Au début, il pense que le groupe d'annonces "Bouquets" est le plus performant.
Đầu tiên, anh ấy nghĩ rằng nhóm quảng cáo "bó hoa" thành công hơn.

Cùng học Tiếng pháp

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ performant trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.

Bạn có biết về Tiếng pháp

Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.