dynamique trong Tiếng pháp nghĩa là gì?

Nghĩa của từ dynamique trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ dynamique trong Tiếng pháp.

Từ dynamique trong Tiếng pháp có các nghĩa là động, năng động, động lực học. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ dynamique

động

verb noun

Le professeur Youens a noté mon devoir sur les systèmes dynamiques ou c'était toi?
Giáo sư Youens chấm bài hệ thống động lực học của em hay là anh chấm?

năng động

adjective

L'interrogatoire est la méthode la plus dynamique pour un profiler.
Thẩm vấn là hình thức năng động nhất của phân tích hành vi.

động lực học

adjective

Le professeur Youens a noté mon devoir sur les systèmes dynamiques ou c'était toi?
Giáo sư Youens chấm bài hệ thống động lực học của em hay là anh chấm?

Xem thêm ví dụ

La religion était nouvelle, mais dynamique.
Đạo tuy mới—nhưng rất năng động.
Vous pouvez distribuer des modules de fonctionnalités dynamiques de plusieurs façons :
Bạn có thể phân phối các mô-đun tính năng động theo một số cách khác nhau:
Et ces animaux pourraient très bien utiliser non seulement la force et l'énergie stockée par leur ressort spécialisé, mais aussi les propriétés extrêmes de la dynamique des fluides.
Và những con vật này rất giỏi tận dụng không chỉ lực và năng lượng dự trữ bởi cái lò xo chuyên biệt kia mà còn cả những năng lực rất lớn ở bên ngoài.
Vous dénichez un mathématicien, un physicien, quelqu'un qui comprend la dynamique de ce fluide.
Bạn phát hiện ra bản thân mình là nhà toán học, bạn phát hiện ra mình là nhà vật lý -- ai đó hiểu được động lực của chất lỏng này.
Et ça a vraiment changé la dynamique.
Và nó thực sự thay đổi mọi thứ.
Pour les flux linéaires en direct, votre lecteur vidéo doit émettre une demande d'annonce Ad Manager côté client afin de présenter une annonce vidéo pré-roll à un utilisateur avant de demander le flux en direct Ad Manager pour l'insertion dynamique d'annonce.
Trên các luồng tuyến tính trực tiếp, trình phát video của bạn nên đưa ra yêu cầu quảng cáo Ad Manager phía ứng dụng để hiển thị quảng cáo đầu video cho người dùng trước khi yêu cầu luồng trực tiếp Ad Manager DAI.
Ces dynamiques de progression sont puissantes et peuvent être utilisées dans le monde réel.
Động lực tiến độ rất quyền lực, có thể dùng trong thế giới thực.
Google génère automatiquement l'URL finale dans les annonces dynamiques du Réseau de Recherche.
Google sẽ tự động tạo URL cuối cùng trong chiến dịch Quảng cáo tìm kiếm động.
Cet engin spatial est le quatrième du programme Surveyor à se poser avec succès sur la surface de la Lune, à renvoyer des images satellites post-atterrissage, à déterminer l'abondance d'éléments chimiques sur le sol lunaire, à obtenir des données dynamiques de l’atterrissage, à obtenir des données thermiques et radar sur la réflectivité et à conduire une expérience sur l'érosion des moteurs Vernier.
Tàu vũ trụ này là phần thứ tư của chuỗi tàu vũ trụ Surveyor đã đạt được thành công việc hạ cánh trên Mặt Trăng, thu được hình ảnh truyền hình khi hạ cánh, xác định sự phong phú của các nguyên tố hóa học trong đất đá trên bề mặt Mặt Trăng, thu thập dữ liệu động lực chạm, thu thập dữ liệu phản xạ nhiệt và radar. tiến hành thí nghiệm xói mòn động cơ của Vernier.
Les campagnes pour lesquelles cette case est désélectionnez ne diffuseront plus d'annonces dynamiques.
Các chiến dịch trong đó hộp này không được chọn sẽ không còn phân phát bất kỳ quảng cáo động nào.
Les règles Google Ads suivantes s'appliquent particulièrement aux annonces graphiques dynamiques et sont souvent associées à des refus.
Các chính sách Google Ads sau thường có liên quan đặc biệt đến quảng cáo hiển thị hình ảnh động và thường dẫn tới quảng cáo bị từ chối.
Cependant, il peut arriver que vous souhaitiez désactiver ces fonctionnalités de manière dynamique pour un chargement ou une session de page donnés (par exemple, lorsque les utilisateurs ont indiqué qu'ils ne souhaitaient pas que leurs données soient utilisées pour personnaliser les annonces).
Tuy nhiên, đôi khi bạn có thể tắt các tính năng này cho một lần tải trang hoặc phiên cụ thể, ví dụ: khi người dùng cho biết họ không muốn dữ liệu của họ được sử dụng cho mục đích cá nhân hóa quảng cáo.
Après 1640, ce groupe dynamique s’accroît rapidement.
Sau năm 1640, nhóm năng động này phát triển nhanh.
Contrairement à une mise en œuvre vidéo côté client (dans le cadre de laquelle les annonces et le flux vidéo sont demandés indépendamment les uns des autres), la mise en œuvre côté serveur utilisée avec l'insertion dynamique d'annonce ne demande qu'un flux ; les annonces étant intégrées de manière dynamique au contenu vidéo.
Không giống như triển khai video phía máy chủ mà luồng video và quảng cáo được yêu cầu độc lập với nhau, việc triển khai phía máy chủ được sử dụng với Chèn quảng cáo động (DAI) yêu cầu chỉ có một luồng, với quảng cáo được tự động gắn vào nội dung video.
Il est un peu trop gros, et il n'a pas vraiment permis ces choses comme le capital-risque dynamique et la commercialisation pour être vraiment capable d'être aussi fructueux qu'il est possible.
Nó khá là lớn, và hầu như không cho phép các tổ chức như Quỹ đầu tư mạo hiểm hay tổ chức thương mại có thể làm ra được lợi nhuận như họ mong muốn.
Remarque : Le DNS dynamique fonctionne avec les adresses IPv4 et IPv6.
Lưu ý: DNS động hoạt động với cả các địa chỉ IPv4 và IPv6.
Type d'insertion dynamique d'annonce
Loại chèn quảng cáo động
De nombreuses pages Web incluent des contenus dynamiques tels que des annonces, qui varient lors de chaque chargement de la page.
Nhiều trang web bao gồm nội dung động chẳng hạn như quảng cáo, nội dung này sẽ thay đổi theo mỗi lượt tải trang.
Une fois que vous avez ajouté des balises à vos pages, créé vos audiences de remarketing dans Analytics et associé les nouveaux attributs dynamiques à votre compte Google Ads, vous pouvez créer vos campagnes de remarketing dynamique dans Google Ads.
Sau khi đã gắn thẻ các trang, tạo Đối tượng tiếp thị lại trong Analytics và liên kết thuộc tính động mới với tài khoản Google Ads của mình, bạn có thể tạo chiến dịch Tiếp thị lại động trong Google Ads.
Une fois l'enregistrement synthétique de type DNS dynamique configuré, vous devez configurer un logiciel client, lequel sera lié à votre hôte ou serveur (la ressource derrière la passerelle), ou à la passerelle même, et qui détectera les changements d'adresse IP et utilisera le nom d'utilisateur et le mot de passe générés pour acheminer les nouvelles adresses aux serveurs de noms de Google.
Sau khi thiết lập bản ghi tổng hợp DNS động, bạn phải thiết lập chương trình máy khách trên máy chủ lưu trữ hoặc máy chủ của bạn (tài nguyên phía sau cổng vào) hoặc trên chính cổng vào để phát hiện thay đổi địa chỉ IP, đồng thời sử dụng tên người dùng và mật khẩu đã tạo cũng như kết nối địa chỉ mới với máy chủ định danh của Google.
L'annonceur doit insérer ces valeurs de manière dynamique une fois que la page Web contenant le tag est chargée.
Nhà quảng cáo có thể chọn chèn động các giá trị này khi trang web có chứa thẻ được tải lên.
Vous devez utiliser le badge dynamique sur le site Web de votre entreprise et sur les domaines supplémentaires indiqués sur votre profil d'entreprise Partners.
Bạn phải sử dụng huy hiệu động trên trang web của bạn và các tên miền khác được liệt kê trong hồ sơ công ty trong Partners của bạn.
Ils sont dynamiques.
Nó có tính linh động.
Les boucliers dynamiques de la Terre
Đôi khiên linh động, mạnh mẽ
Cet article explique comment sont classées les annonces dynamiques du Réseau de Recherche.
Bài viết này giải thích cách xếp hạng Quảng cáo tìm kiếm động.

Cùng học Tiếng pháp

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ dynamique trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.

Bạn có biết về Tiếng pháp

Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.