égaliser trong Tiếng pháp nghĩa là gì?
Nghĩa của từ égaliser trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ égaliser trong Tiếng pháp.
Từ égaliser trong Tiếng pháp có các nghĩa là san bằng, san, trang. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ égaliser
san bằngverb Ils ont égalisé ce terrain Họ san bằng sân chơi đó |
sannoun Ils ont égalisé ce terrain Họ san bằng sân chơi đó |
trangnoun |
Xem thêm ví dụ
Deux penalties ne leur furent pas accordés par l'arbitre Lee Probert avant de finalement égaliser à la 71e minute par l'intermédiaire du défenseur central Laurent Koscielny d'une tête à la suite d'un corner de Bacary Sagna. Họ bị trọng tài Lee Probert từ chối hai quả phạt đền trước khi họ có được bàn thắng cân bằng ở phút 71 với trung vệ Laurent Koscielny băng vào từ quả tạt góc của Bacary Sagna. |
Dallas vient d'égaliser avec un botté de placement, 3-3. Dallas gắn chặt với một mục tiêu khác, 3-3. |
Vous allez égaliser cela. Phải làm cho cân bằng nhau. |
Il a aplani toute opposition qui se dressait devant ses serviteurs, il a égalisé leur chemin de façon qu’ils l’adorent “ avec l’esprit et la vérité ”. Qua việc san bằng mọi chống đối nghịch lại họ, Ngài đã làm phẳng đường cho họ để họ thờ phượng Ngài bằng “tâm-thần và lẽ thật”. |
Ayons confiance en Dieu: il peut égaliser les choses de façon que ceux qui ont beaucoup ne gaspillent pas, mais soient généreux, et que ceux qui ont peu ne soient pas dans une gêne qui diminuerait leur force et leur capacité de le servir. — 2 Corinthiens 8:10-15. Nếu tin tưởng nơi Đức Chúa Trời, Ngài có thể làm cho mọi sự được quân bình, để cho những người có nhiều của cải được rộng lượng nhưng không phung phí, và những người có ít của cải không bị thiếu thốn đến nỗi phải hao mòn sức lực và thiếu khả năng phụng sự Ngài (II Cô-rinh-tô 8:10-15). |
Donc, c'est une bataille entre les deux moi, et nous avons besoin des dispositifs d'engagement pour égaliser les chances entre les deux. Vậy là tồn tại một cuộc chiến giữa hai nhân dạng đó, và chúng ta cần bộ phận trách nhiệm để nâng tầm cuộc chiến giữa hai nhân dạng đó. |
Dans les toutes dernières secondes, Colin Stein marque le but égalisateur pour les Rangers. Tuy nhiên, trong những thời khắc cuối cùng của trận đấu, Colin Stein san bằng tỷ số cho Rangers. |
Peut-être cela égalise-t-il les chances? Vậy có lẽ là ngang ngửa nhau. |
Aussi, le Chapitre Un commence vraiment aujourd’hui, avec nous tous, car nous avons en chacun de nous le pouvoir d’égaliser ces fossés de perspectives et de niveler les fossés d’espoir. Và vì vậy Chường Một thực sự bắt đầu hôm nay, với tất cả chúng ta, vì trong mỗi chúng ta là sức mạnh để sang bằng các thiếu hụt cơ hội và để đóng lại lỗ hổng hy vọng. |
Si tu voulais égaliser les chances, tu pourrais lui tourner le dos. Nếu ông muốn cho công bằng ông có thể để cho hắn tấn công từ phía sau. |
Je peux vous tirer dessus à 1. 000 mètres, et vous ne me égaliser Tôi có thể chụp bạn đến 1. 000 m, và bạn sẽ không ngay cả tôi |
Aussi, le Chapitre Un commence vraiment aujourd'hui, avec nous tous, car nous avons en chacun de nous le pouvoir d" égaliser ces fossés de perspectives et de niveler les fossés d'espoir. Và vì vậy Chường Một thực sự bắt đầu hôm nay, với tất cả chúng ta, vì trong mỗi chúng ta là sức mạnh để sang bằng các thiếu hụt cơ hội và để đóng lại lỗ hổng hy vọng. |
Il lui suffit alors simplement d'égaliser cette équation. Thế nên cái họ cần làm là cân bằng sự chênh lệch này. |
25 Une fois qu’il a égalisé le sol, 25 Khi đã san bằng đất rồi, |
L'univers égalise toujours les scores. Vũ trụ này luôn biết sắp đặt tỉ số. |
En plus des quatre nominations pour Poker Face, elle réussit à égaliser Beyoncé en tant que personne ayant le plus de nominations cette année. Cùng với bốn đề cử khác của ca khúc "Poker Face", Gaga và Beyoncé đồng trở thành hai nghệ sĩ có nhiều đề cử nhất năm đó. |
Les bénédictions de la prêtrise sont les grands égalisateurs. Các phước lành của chức tư tế là những điều làm cho tất cả chúng ta đều bình đẳng. |
Arsenal apparaît en finale de la coupe pour la dix-huitième fois et égalise le record d'apparence établi par Manchester United. Việc Arsenal xuất hiện trong trận chung kết cúp FA lần thứ 18 giúp họ cân bằng kỷ lục số lần góp mặt của Manchester United. |
Cùng học Tiếng pháp
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ égaliser trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.
Các từ liên quan tới égaliser
Các từ mới cập nhật của Tiếng pháp
Bạn có biết về Tiếng pháp
Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.