égal trong Tiếng pháp nghĩa là gì?

Nghĩa của từ égal trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ égal trong Tiếng pháp.

Từ égal trong Tiếng pháp có các nghĩa là bình đẳng, bằng nhau, đều đặn. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ égal

bình đẳng

adjective

Vous pouvez écrire dans la langue que vous voulez. Sur Tatoeba, toutes les langues sont égales.
Bạn có thể viết bằng bất kỳ ngôn ngữ nào mà bạn muốn. Ở Tatoeba, tất cả mọi ngôn ngữ đều bình đẳng.

bằng nhau

adjective

Nous sommes tous égaux, et je dis qu'il meurt.
Chúng ta ngang bằng nhau, và anh muốn hắn chết.

đều đặn

adjective

Xem thêm ví dụ

En outre, toutes les données transmises via l'API Google Ads (API AdWords) doivent être sécurisées via un chiffrement SSL 128 bits au minimum ou, pour les transmissions directes à Google, au moins égal au protocole utilisé par les serveurs de l'API Google Ads (API AdWords).
Ngoài ra tất cả các dữ liệu được chuyển bằng cách sử dụng Google Ads API (AdWords API) phải được bảo đảm sử dụng mã hóa SSL tối thiểu 128 Bit hoặc ít nhất là an toàn như giao thức được chấp nhận bởi máy chủ Google Ads API (AdWords API) trong trường hợp truyền trực tiếp tới Google.
Par exemple, pour le Programme A qui comporte 100 points et est égal à 0,5 unité monétaire , envoyez l'entrée suivante :
Ví dụ: đối với Chương trình A có 100 điểm và tương đương với 0,5 đơn vị tiền tệ, hãy gửi:
Donc x est égal à plus ou moins 8.
Vì vậy, x là một trong hai bằng trừ đi 8.
37 Le grand conseil de Sion forme un collège égal en autorité aux conseils des douze dans les pieux de Sion dans toutes ses décisions relatives aux affaires de l’Église.
37 Hội đồng thượng phẩm ở Si Ôn lập thành một nhóm túc số có thẩm quyền về các công việc của giáo hội, trong mọi quyết định của họ tương đương với các hội đồng Mười Hai Vị tại các giáo khu Si Ôn.
Donc la première question est x plus 3y égal 7
Vậy câu hỏi đầu tiên là x cộng 3y bằng 7.
Donc ça c'est ma paramétrisation; x est égal à 0.
Do đó, tham số x=0
On ne sait pas si NC est égal à P ou pas.
Vẫn chưa biết liệu NC và P có bằng nhau hay không.
Le résultat donnera 5, ce qui est trop élevé puisque nous cherchons un résultat égal à 1.
Kết quả tính được là 5, quá lớn, vì kết quả mong đợi 1.
Pour définir par défaut qu'un point est égal à 1.0 unité de devise, incluez toujours les deux-points, mais n'ajoutez aucune valeur :
Để mặc định 1 điểm bằng 1,0 đơn vị tiền tệ , vẫn đưa vào dấu hai chấm nhưng để trống giá trị:
Je vais le faire. y est égal à moins x au carré
Hãy để tôi làm điều đó. y là tương đương để trừ x bình phương.
Mais j'ai lu, l'autre jour, que un trillion de secondes est égal à 32 000 ans, donc, si vous y réfléchissez, le contexte, la désinvolture avec laquelle nous parlons d'un renflouement de trillion de dollars ici et là, nous créons notre empilement d'effet de levier à long terme.
Nhưng tôi đọc được một thực tế hôm trước, với 1 tỉ tỉ giây bằng 32 ngàn năm, nếu bạn nghĩ về việc đó, về hoàn cảnh, sự tình cờ ta nói về gói cứu trợ tỉ tỉ đô ở chỗ này, chỗ kia, Ta đang chồng chất cho sự ảnh hưởng dài hạn.
7 Un sénum d’argent était égal à une sénine d’or, soit pour une mesure d’orge, et aussi pour une mesure de toute espèce de grain.
7 Một sê num bạc tương đương với một sê nin vàng, và cũng tương đương với một giạ lúa đại mạch hay các ngũ cốc khác.
Stéphane : Si le Père au ciel est maître de l’esprit saint et le donne à ceux qui le lui demandent, l’esprit saint peut- il être égal au Père ?
Sơn: Nếu thánh linh thuộc về Cha trên trời và Ngài có quyền ban cho ai xin Ngài, thì thánh linh có thể ngang hàng với Cha trên trời không?
le plafond des murs était défini par la fonction f de xy est égal à x plus y au carré, et la base de cet édifice, ou le contour de ses murs était défini par le trajet où nous avons un cercle avec un rayon de 2, et on descend l'axe des y, on vire à gauche, et on suis l'axe des x. Voilà ce qu'était notre édifice.
Ở video trước, chúng ta đã tìm cách tính diện tích bề mặt các bức tường được tạo bởi mặt trần của các bức tường được xác định bởi hàm f của xy bằng x cộng với bình phương y, và sau đó là đáy hoặc các đường viền của các bề mặt, được xác định bởi đường tròn của bán kính 2 cùng ở đây trong trường hợp này.
Ça m'est égal.
Tôi không quan tâm Syria cho phép cái gì.
À la fin de l'année 1786, il fut stationné dans les Indes occidentales sous le commandement d'Horatio Nelson qui écrivit de Guillaume, « dans son service, il est, j'en suis sûr, supérieur aux deux tiers des officiers ; et dans son attention aux ordres et dans son respect vis-à-vis de son officier supérieur, je ne lui connais aucun égal ».
Cuối năm 1786, ông đóng quân ở Tây Ấn thuộc quyền quản lý của Horatio Nelson, người viết về William như sau: "Trong sự chuyên nghiệp của anh ta, anh ta đứng trên hai phần ba, tôi chắc chắn, số người trong danh sách hải quân; và trong tư thế trang nghiêm đúng nội quy và sự kính trọng của anh ta đối với sĩ quan cấp trên, tôi hầu như không thể sánh bằng."
Bien, c'est simplement égal à 4, n'est- ce pas?
Vâng, nó về cơ bản bằng 4, phải không?
Chandler écrit : « L'art purement militaire avec lequel il a trompé à plusieurs reprises Villars pendant la première partie de la campagne est sans égal dans les annales de l'histoire militaire le siège de Bouchain qui suivit avec toutes ses complexités techniques, a été une manifestation aussi de sa supériorité guerrière ».
Chandler viết – "Nghệ thuật quân sự thuần túy với nó ông liên tục lừa được Villars trong nửa đầu chiến dịch chỉ có vài người sánh nổi trong toàn lịch sử quân sự ... và trận vây hãm Bouchain sau đó với toàn bộ tính phức tạp kỹ thuật của nó là một minh chứng chính xác không kém về tính ưu việt trong quân sự."
Les prises de position en matière de morale motivées par le sentiment religieux doivent se voir accorder un accès égal au domaine public.
Quan điểm về các vấn đề đạo đức dựa trên niềm tin tôn giáo hoặc dựa trên niềm tin không tôn giáo đều cần phải được xem như nhau trong cuộc thảo luận trước công chúng.
Clément ne dit pas que Jésus ou l’esprit saint est l’égal de Dieu.
Clement không nói Giê-su hoặc thánh linh là ngang hàng với Đức Chúa Trời.
Jésus a montré aux Juifs qu’il n’était pas égal à Dieu en disant qu’il ne pouvait ‘rien faire de lui- même qu’il ne l’ait vu faire au Père’.
Giê-su đã tỏ cho người Do-thái thấy rằng ngài không bình đẳng với Đức Chúa Trời khi nói ngài “chẳng tự mình làm việc gì được; chỉ làm điều chi mà Con thấy Cha làm”
Donc il faut dire que ca aussi est égal.
Vì vậy, bạn có thể nói rằng đó là cũng bằng.
Que tu sois Jésus ou non m'est bien égal.
Tôi không cần biết anh có phải là Jesus hay không.
Encore mieux, pour x est égal à 0, y pourrait être moins 2 ou plus 2.
Ngay cả tốt hơn, khi x bằng 0, y có thể trừ hai ( 2 ) hay cộng hai ( 2 ).
Si i est égal à la racine carrée de - 1, alors i 2 = - 1.
Nếu số I là bình phương căn của - 1 Thì I sẽ = - 1.

Cùng học Tiếng pháp

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ égal trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.

Bạn có biết về Tiếng pháp

Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.