égard trong Tiếng pháp nghĩa là gì?

Nghĩa của từ égard trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ égard trong Tiếng pháp.

Từ égard trong Tiếng pháp có các nghĩa là sự chú ý, sự quan tâm, sự tôn kính. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ égard

sự chú ý

noun

sự quan tâm

noun

sự tôn kính

noun

Xem thêm ví dụ

• Comment pouvons- nous montrer une tendre sollicitude à l’égard de nos compagnons âgés ?
• Làm thế nào chúng ta có thể biểu lộ lòng quan tâm nhân từ đối với các anh chị cao tuổi?
b) Quel engagement de Jéhovah à l’égard de son peuple tient toujours ?
(b) Đức Giê-hô-va vẫn còn sự cam kết nào với dân Ngài?
En 1898, toutefois, il est nommé inspecteur général de la IIIe Armée à Hanovre, l'ordre étant accompagné d'expressions élogieuses à son égard.
Năm 1898, ông được bổ nhiệm làm Cục trưởng Cục Thanh tra quân đội III tại Hanover, và lệnh thuyên chuyển được đi kèm bởi những lời tán dương nhằm giãi bày thiện ý của Wilhelm II.
Pour y parvenir, il nous faut tout d’abord rester neutres à l’égard de ses conflits politiques.
Muốn thế thì chúng ta phải giữ sự trung lập đối với các tranh chấp chính trị của thế gian.
Juda n’éprouve probablement aucune crainte à l’égard de Jéhovah, crainte qui lui serait salutaire et montrerait son attachement à Dieu.
Chắc chắn Giu-đa không biểu lộ sự kính sợ lành mạnh đối với Đức Giê-hô-va.
□ Qu’est- ce que la “bête sauvage” de Révélation 13:1, et quelle position les serviteurs de Jéhovah adoptent- ils à son égard?
□ “Con thú” trong Khải-huyền 13:1 là gì, và tôi tớ Đức Giê-hô-va có lập trường nào đối với “con thú” ấy?
Le gouvernement vietnamien devrait immédiatement adopter une politique de tolérance zéro à l’égard des exactions commises par la police, offrir une meilleure formation policière à tous les niveaux, en particulier pour la police dans les communes, et installer des caméras dans les établissements d’interrogatoire et de détention, selon Human Rights Watch.
Tổ chức Theo dõi Nhân quyền nhận định rằng chính quyền Việt Nam cần ngay lập tức đưa ra chính sách không dung thứ đối với hành vi bạo hành của công an, cung cấp các chương trình huấn luyện tốt hơn cho công an ở tất cả các cấp, đặc biệt là cấp xã, và lắp đặt hệ thống máy ghi hình ở những cơ sở thẩm vấn và tạm giam.
” (1 Timothée 6:17-19). Quelle que soit notre situation financière, comptons sur l’esprit de Dieu et menons une vie qui nous rendra ‘ riches à l’égard de Dieu ’.
(1 Ti-mô-thê 6:17-19) Dù tình trạng tài chính của chúng ta thế nào, hãy nương cậy nơi thánh linh Đức Chúa Trời và theo đuổi đường lối sẽ làm cho chúng ta “giàu-có nơi Đức Chúa Trời”.
Au contraire, l’indépendance à l’égard de Dieu produit des résultats catastrophiques, notamment la pauvreté. — Ecclésiaste 8:9.
(Giê-rê-mi 10:23) Đúng hơn, độc lập với Đức Chúa Trời đã đem đến tai hại, trong đó có nạn nghèo đói.—Truyền-đạo 8:9.
” (Psaume 71:4). Nous pouvons aussi faire nôtre la prière du psalmiste : “ Témoigne de la faveur à mon égard, ô Dieu, car le mortel a cherché à me happer.
Chúng ta ngay cả có thể cầu nguyện giống như người viết Thi-thiên: “Đức Chúa Trời ôi!
Certains soutiennent que les sommes engagées par Chelsea provoquent une certaine instabilité dans le marché des transferts en Europe, car sa fortune a permis à Abramovitch d'acheter des joueurs à volonté à des prix souvent très supérieurs à ceux du marché, sans égards pour les conséquences sur les finances du club.
Có ý kiến cho rằng việc Abramovich đầu tư vào Chelsea khiến thị trường chuyển nhượng bị biến dạng trên toàn lục địa châu Âu, vì tài sản của ông cho phép câu lạc bộ mua được mọi cầu thủ họ cần (thường với những giá cao quá đáng), mà không cần quan tâm tới hậu quả của việc đó với tình hình tài chính của họ.
b) Quels faits concernant le dessein divin à l’égard de la terre devraient nous guider pour identifier les autres brebis?
b) Sự kiện nào liên quan đến ý định của Đức Chúa Trời đối với trái đất phải ảnh hưởng cách chúng ta hiểu những chiên khác là ai?
La Bible est- elle utile à cet égard ?
Kinh Thánh có thể giúp chúng ta không?
Pourquoi ne pas employer la même tactique à l’égard des hommes?
Tại sao ta không dùng chiến thuật đó với người?
Quand le scepticisme à l’égard de l’authenticité d’Isaïe vit- il le jour, et comment s’est- il répandu ?
Người ta bắt đầu đặt nghi vấn về tác quyền của Ê-sai khi nào, và nó lan truyền như thế nào?
Mais sont- ils réellement riches à l’égard de Dieu ? — Non.
Họ nghĩ chỉ cần tin là đủ rồi.
De plus, le comportement de certains maris à l’égard de leur femme revient à dire : “ Ce que j’ai, je le garde, et ce que tu as, je le prends.
Hơn nữa, một số các ông chồng có quan niệm rằng “tiền của tôi là của tôi, nhưng tiền của vợ tôi cũng là của tôi”.
Si chaque conjoint témoigne de l’amour et des égards à l’autre, chacun sera mieux en mesure de satisfaire les besoins affectifs et physiques de l’autre.
Khi cả hai thể hiện sự quan tâm đầy yêu thương với nhau, họ sẽ dễ đáp ứng nhu cầu tình cảm và thể chất của nhau hơn.
Ils ont également saisi l’importance de rester strictement neutres à l’égard des affaires partisanes du monde.
Họ cũng nhận ra tầm quan trọng của việc duy trì vị thế trung lập triệt để về các vấn đề phe phái của thế gian.
Il est vrai que nous sommes à de nombreux égards ordinaires et imparfaits, mais nous avons un Maître parfait qui a accomplit une expiation parfaite, et nous faisons appel à sa grâce et à sa prêtrise.
Đúng là trong nhiều phương diện, chúng ta chỉ là tầm thường và không hoàn hảo, nhưng chúng ta có một Đức Thầy hoàn hảo ban cho một Sự Chuộc Tội hoàn hảo, cũng như chúng ta kêu cầu ân điển và chức tư tế của Ngài.
C'est une manière très élégante de raconter une histoire, spécialement si vous suivez quelqu'un dans un déplacement, et que ce déplacement vous raconte quelque chose sur sa personnalité de manière très concise, et ce que nous voulions faire, comme pour la séquence des " Affranchis ", qui est l'un des plus beaux plans du cinéma, un film de Martin Scorsese qui suit Henry Hill dans sa découverte de ce que c'est que de traverser Copacabana comme un caïd, et d'être traité avec tous les égards.
lý thuyết quay tất cả trong một lần Đó là một cách rất thanh lịch để kể câu chuyện, nhất là nếu bạn đang theo dõi ai đó trong một cuộc hành trình, và rằng cuộc hành trình về cơ bản nói về nhân cách của họ trong một cách rất rõ ràng và những gì chúng tôi muốn làm dựa trên một cảnh trong phim " Goodfellas, " đó là một trong những cảnh tuyệt vời nhất, một bộ phim của Martin Scorsese, nói đơn giản là dựa trên Henry Hill, để cho ta cảm thấy như thế nào một trùm xã hội đen đi qua Copacabana và được đối xử một cách đặc biệt.
□ Quel devrait être notre sentiment à l’égard de toutes les “femmes qui travaillent dur dans le Seigneur”?
□ Chúng ta nên cảm thấy thế nào đối với tất cả các chị ngày nay đang “[năng] làm việc cho Chúa”?
* Si une jeune fille se dispute avec ses parents au sujet de ses amis, quelle influence cela peut-il avoir sur son attitude à l’égard des conseils de ses parents dans d’autres domaines de sa vie ?
* Nếu một thiếu nữ đang tranh cãi với cha mẹ về những người bạn mình, thì điều đó có thể ảnh hưởng như thế nào đến thái độ của người thiếu nữ đó đối với lời khuyên dạy của cha mẹ em ấy trong các lĩnh vực khác của cuộc sống của em ấy?
Plus noble lien, autant d’égards,
chỉ duy nhất nơi này thấy bạn thật.
Une attitude nonchalante ou au contraire diligente, positive ou bien négative, vindicative ou coopérative, critique ou reconnaissante, peut exercer une influence énorme sur la réaction d’un individu face à une situation donnée, mais aussi sur la manière dont les autres se comportent à son égard.
Thái độ hờ hững hay nhiệt thành, tích cực hay tiêu cực, gây sự hay hợp tác, oán trách hay biết ơn có thể tác động mạnh đến cách xử sự của một người khi gặp tình huống nào đó và cách người khác phản ứng với người đó.

Cùng học Tiếng pháp

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ égard trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.

Bạn có biết về Tiếng pháp

Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.