scrutin trong Tiếng pháp nghĩa là gì?

Nghĩa của từ scrutin trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ scrutin trong Tiếng pháp.

Từ scrutin trong Tiếng pháp có các nghĩa là cuộc bỏ phiếu, sự bỏ phiếu. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ scrutin

cuộc bỏ phiếu

noun

sự bỏ phiếu

noun

Xem thêm ví dụ

Avec un taux de participation de 72,6 %, ces élections sont remportées par la Ligue nationale pour la démocratie (LND), parti mené par Aung San Suu Kyi, avec 392 des 492 sièges mis en jeu lors du scrutin.
Liên minh Quốc gia vì Dân chủ của Aung San Suu Kyi giành chiến thắng thuyết phục trong tổng tuyển cử, họ giành được 392 trong 492 ghế.
En plus de fournir un nouveau Conseil d'État, les organes législatifs et les systèmes de rangs pour les nobles et les fonctionnaires, elle a limité la tenure de bureau à quatre ans, a permis le scrutin public, un nouveau système de taxation et a ordonné de nouvelles règles administratives locales.
Bên cạnh việc thành lập Hội đồng Quốc gia, các thực thế pháp lý, và hệ thống đẳng cấp quý tộc và viên chức, nó giới hạn nhiệm kỳ 4 năm, cho phép nhân dân bầu cử, ban hành hệ thống thuế mới, và quy định hệ thống hành chính địa phương mới.
Les scrutins viennent de fermer dans l'État de New York.
Cuộc thăm dò đang chuẩn bị đóng ở bang New York.
Les membres de cette famille, par peur, ont tué le frère la nuit avant le scrutin, ont jeté son corps dans un puits et, plus tard, ont prétendu qu’il avait eu peur et qu’il s’était suicidé.
Theo những gì được báo cáo lại, người nhà anh, vì sợ hãi, đã giết anh đêm trước cuộc bầu cử, quăng xác anh xuống giếng, rồi sau đó khai là anh sợ quá nên đã tự tử.
Il arrive deuxième du scrutin.
Nếu không sẽ có cuộc bầu cử thứ hai.
Le Conseil compte 144 membres : 96 élus au scrutin indirect et secret (2/3) ; 48 désignés par le Président de la République (1/3).
Hội đồng gồm 144 thành viên: 96 được bầu gián tiếp và bí mật (2/3); 48 bổ nhiệm bởi Tổng thống Cộng hòa (1/3) Có 48 khu vực bầu cử, mỗi khu vực gồm 2 ghế, tương ứng với số lượng wilayas (= tỉnh) của đất nước.
Lors des élections législatives anticipées du 15 octobre, le Parti populaire — qui participe au scrutin sous le nom de Liste Sebastian Kurz - Nouveau Parti populaire — remporte 31,5 % des suffrages exprimés et 62 députés sur 183 au Conseil national.
Đảng Nhân dân Áo (ÖVP) với lãnh đạo trẻ mới là Sebastian Kurz đã nổi lên như là đảng lớn nhất trong Quốc hội, giành 31,5% phiếu bầu và 62 trên tổng số 183 ghế.
Les candidats à l’élection présidentielle doivent être citoyens ukrainiens, âgés d’au moins 35 ans, résider dans le pays depuis au moins dix ans au jour du scrutin et maîtriser la langue ukrainienne.
Một ứng cử viên ra tranh cử phải là công dân của Ukraina với độ tuổi 35, có quyền bỏ phiếu, đã định cư ở Ukraina trong 10 năm trước ngày bầu cử, và có lệnh của ngôn ngữ nhà nước như yêu cầu của Điều 103 của Hiến pháp của Ukraina.
Commence le 3e scrutin pour la nomination du candidat à la vice-présidence.
Giờ ta sẽ bắt đầu vòng bỏ phiếu kín thứ 3 về việc bổ nhiệm ứng viên Phó Tổng thống trong Đảng chúng ta.
On discutera du reste du scrutin seulement après avoir fini le processus de nomination du vice-président.
Bất cứ thảo luận nào xa hơn về cuộc bỏ phiếu kín sẽ được ghi nhận sau khi việc bổ nhiệm cho chức vụ Phó Tổng thống kết thúc.
En 2004, le sultan annonça que 15 des 20 parlementaires seraient dorénavant élus par le peuple, mais sans fixer aucune date de scrutin.
Năm 2004, Hội đồng được Sultan cho phép bầu cử trong 15/20 ghế trong Hội đồng nhưng thời gian bầu cử chưa xác định.
Dans le scrutin le plus serré de l'histoire libanaise, Sarkis perd l'élection présidentielle face au chef féodal Soleimane Frangié par une seule voix à l'Assemblée nationale.
Trong cuộc bỏ phiếu gần nhất trong lịch sử Liban, Sarkis thua cuộc trước nhà lãnh đạo phong kiến Suleiman Frangieh bằng một cuộc bỏ phiếu duy nhất tại Nghị viện.
Je veux que tous les onze... vous votiez par scrutin secret.
Tôi muốn 11 người các vị... bỏ phiếu kín.
Ceux qui voteront contre la destitution se feront laminer par des attaques jusqu'au jour du scrutin.
Ai bỏ phiếu chống việc luận tội sẽ bị các quảng cáo tấn công cho ăn đủ từ bây giờ cho đến ngày bầu cử.
Carey dit du scrutin, « Ce que cela signifie vraiment, c'est la voix de la génération MTV.
Nói về kết quả của cuộc bình chọn này, Carey cho biết: "Điều thực sự có ý nghĩa là tôi đã được góp mặt cùng MTV.
Puisque tu étais gouverneur, tu ne peux ajouter quelqu'un d'autre à ta liste qui a un registre de scrutin.
Và vì anh là một thống đốc, anh không thể đưa một người có trong danh sách bỏ phiếu cùng tham gia được.
Au-dessus, ce sera au régime du scrutin proportionnel.
Chính phủ nghị viện Ý dựa trên hệ thống bầu cử đại diện tỷ lệ.
Le scrutin n'est pas organisé pour former un gouvernement parlementaire, mais pour créer une assemblée constituante à l'origine d'une nouvelle constitution.
Tổng tuyển cử không đồng nghĩa với thành lập một chính phủ nghị viện, mà là thành lập một ủy ban hiến pháp quy mô quốc hội nhằm soạn thảo hiến pháp mới.
Le taux de participation au scrutin s'est élevé à 52,8 %.
Tỷ lệ người tham gia bầu cử đạt 85,2%.
Deux listes s'affrontaient dans ce scrutin.
Nhìn chung, có hai loại lá phiếu dùng trong hình thức bầu cử này.
L'élection se fait au scrutin majoritaire à deux tours par et parmi un collège électoral composé d'élus des assemblées populaires de wilayas et des assemblées populaires communales (env. 15 000 membres).
Các cuộc bầu cử được tổ chức 2 vòng theo đa số và từ đoàn cử tri gồm hội đồng nhân dân wilaya và hội đông nhân dân xã (tương ứng 15,000 thành viên).
Ils ont rapporté le cas d’un frère qui était déterminé à rester politiquement neutre lors d’un scrutin imminent.
Họ nhắc đến trường hợp một anh thân yêu đã nhất quyết giữ sự trung lập về chính trị trong một đợt bầu cử.
Les autres, au scrutin proportionnel.
Số còn lại do cử tri bầu lên.
Le jour du scrutin est arrivé.
Ngày bầu cử đến. Đại biểu của chính phủ đến nhà chúng tôi.
Les sièges sont à pourvoir au scrutin majoritaire à un tour dans vingt sept circonscriptions de un ou deux sièges chacune correspondants aux 26 États plus le District fédéral de la capitale Brasilia.
Những chiếc ghế phải được điền hệ thống số đông nhị thức trong ngày 20 tháng 9 khu vực bầu cử của một hoặc hai ghế mỗi tương ứng với 26 tiểu bang cộng với quận liên bang của thủ đô Brasilia.

Cùng học Tiếng pháp

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ scrutin trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.

Bạn có biết về Tiếng pháp

Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.