élégant trong Tiếng pháp nghĩa là gì?

Nghĩa của từ élégant trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ élégant trong Tiếng pháp.

Từ élégant trong Tiếng pháp có các nghĩa là duyên dáng, lịch sự, thanh lịch. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ élégant

duyên dáng

adjective

Je trouvais les longs pas, beaucoup plus élégant.
Tôi thì thấy các bước dài hơn trong duyên dáng hơn nhiều.

lịch sự

adjective

Tu sais cette femme élégante, amie avec Tara?
Anh có biết người phụ nữ lịch sự mà Tara làm bạn không?

thanh lịch

adjective

Nous trouvons une façon élégante de l'emmener et de l'interroger.
Chúng tôi tìm ra một cách thanh lịch để giữ và thẩm vấn ông ta.

Xem thêm ví dụ

Vous auriez rencontré un tas d'éditeurs, d'auteurs et d'agents, pendant des déjeuners et des dîners très, très, très élégants. Allez !
Bạn còn được gặp nhiều biên tập viên, tác giả và đại diện trong những bữa trưa và bữa tối xa hoa.
Vous avez l'air élégant, Alan.
Chà, chúng ta trông không lanh lợi sao, Alan.
Nous devons donc trouver des solutions intelligentes, élégantes et sophistiquées qui tiennent compte du système en entier et de la vie entière des objets, en partant de l'extraction jusqu'à la fin de leur vie, ainsi nous pourrons commencer à trouver de vrais solutions innovantes.
nên hãy suy nghĩ kỹ, giải pháp phân phối thông minh hơn, hiệu quả hơn, khiến cho ta xem xét kỹ toàn bộ hệ thống và mọi thứ liên quan tới cuộc sống mọi khía cạnh xuyên suốt vòng đời sản phẩm Ta có thể thật sự tìm ra những giải pháp cấp tiến
C'est agréable d'être élégante après le boulot.
Ăn diện là điều tốt sau một ngày làm việc.
Le procédé n'était ni scientifiquement élégant, ni industriellement efficace.
Quá trình này không khéo léo về mặt khoa học cũng không hiệu quả trên phương diện công nghiệp.
N'est-t-il pas élégant dans cet uniforme?
Mặc quân phục dường như làm cháu không bảnh trai lên được thì phải.
Mais la raison pour laquelle je le cite est que très tôt, Rabassa propose cette idée simple et élégante : « Chaque acte de communication est un acte de traduction. »
Nhưng lí do để tôi đề cập đến quyển sách là trước đó, Rabassa đã đưa ra một nhìn nhận giản đơn một cách thanh thoát: "Mỗi hoạt động giao tiếp là một hoạt động chuyển tải."
Ayant été adopté par la fille de Pharaon, il devait être très estimé, goûter les mets les plus fins, porter les vêtements les plus élégants, et habiter une demeure des plus luxueuses.
Là con nuôi của con gái Pha-ra-ôn, có lẽ ông được kính trọng, thưởng thức cao lương mỹ vị, mặc quần áo đẹp và sống trong cảnh xa hoa.
Puis c'est tellement élégant et mystérieux, disons qu'il est plus intriguant que par exemple , un thon.
Và đây là bí ẩn nhẹ nhàng, nó thật sự có sức mạnh hơn cả một con cá ngừ đấy.
C'était très élégant.
Rất thanhh lịch.
C'était serein, et chaque geste paraissait élégant.
Không khí yên tĩnh và mọi hành động đều thành kính.
L'élément <picture> se révèle aussi très pratique lorsque vous utilisez de nouveaux formats d'image intégrant une stratégie de dégradation élégante pour les clients qui ne les accepteraient pas encore.
Phần tử picture cũng hữu ích khi sử dụng các định dạng hình ảnh mới có tích hợp sẵn khả năng xuống cấp nhẹ cho các ứng dụng có thể chưa hỗ trợ các định dạng này.
Nous trouvons une façon élégante de l'emmener et de l'interroger.
Chúng tôi tìm ra một cách thanh lịch để giữ và thẩm vấn ông ta.
Mais beaucoup de leurs approches, bien qu'élégantes, prennent du temps.
Nhưng phần lớn các phương pháp đó dù tinh tế, cũng mất nhiều thời gian.
Une nuit, le voisin de Vito, Clemenza, lui demande de cacher des armes pour lui, et plus tard, pour rembourser la faveur, l'emmène dans un appartement luxueux où ils commettent leur premier crime, volant ensemble un tapis élégant.
Một đêm, người hàng xóm Clemenza của Vito đề nghị anh giấu hộ anh ta vài khẩu súng, và sau đó để trả ơn, Clemenza đã đưa Vito đến một căn hộ sang trọng nơi Vito phạm tội ác đầu tiên của mình, đó là cùng với anh bạn hàng xóm ăn cắp một tấm thảm quý.
«De même que le besoin est l’incessant fléau du peuple, de même l’ennui est la plaie du monde élégant.
“Cũng như sự thiếu thốn là hình phạt liên miên của con người, sự buồn chán là hình phạt của thế giới phong lưu.
Oliver était un mâle extrêmement élégant, beau, charmant et largement instable pour qui j'étais complètement tombée amoureuse.
Oliver là một anh chàng cực kì bảnh bao đẹp trai, ngọt ngào và bất an mà tôi rất mực yêu quý
Mais, quand il fonctionne, notre ouïe est un système incroyable et élégant.
Nhưng trên hết, thính giác vẫn là hệ thống kì diệu và thông thái.
Je trouve ça distingué et élégant.
Em thấy độc đáo và tao nhã đó chứ.
Et je trouve ton veston très élégant.
Hôm nay anh mặc áo đẹp đó.
Il s’agissait apparemment d’une robe élégante qui couvrait les bras et les jambes.
Nó thường được gọi là chiếc áo dài có nhiều màu sắc, nhưng không có nhiều cơ sở để kết luận như vậy.
Sur deux colonnes, dans une gothique élégante, un texte lumineux divisé en chapitres et en paragraphes.
Bản dịch của Olivétan không chỉ hay, dễ hiểu mà còn đẹp mắt, dễ đọc nhờ kiểu chữ Gô-tích; mỗi trang được phân ra hai cột, chia thành từng chương, đoạn.
Pendant que ce « rat chauve » (Hideyoshi) confus essaie de trouver une autre femme vertueuse, vous demeurez noble et élégante.
Trong khi "chuột hói" (Hideyoshi) bận rộn đi tìm một người phụ nữ tốt, nàng vẫn tỏ ra cao quý và thanh lịch.
Quand une femme marchait, ces chaînettes faisaient entendre “un tintement” et limitaient son pas, si bien qu’elle allait “à pas menus”. Elle avait ainsi ce que l’on appellerait une démarche élégante très féminine.
Khi họ đi các vòng kiềng này kêu leng keng, và họ phải đi từng bước nhỏ, nhờ thế mà có được dáng đi có vẻ tha thướt và yểu điệu của người phái nữ.
C'est donc un point de vue plutôt élégant, presque poétique, mais avec un problème catastrophique.
Và đó lá một cách nhìn tao nhã hơn, hầu như nên thơ hơn vào thế giới, nhưng nó có một vấn đề bi kịch.

Cùng học Tiếng pháp

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ élégant trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.

Bạn có biết về Tiếng pháp

Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.