éléphant de mer trong Tiếng pháp nghĩa là gì?

Nghĩa của từ éléphant de mer trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ éléphant de mer trong Tiếng pháp.

Từ éléphant de mer trong Tiếng pháp có các nghĩa là con moóc, Hải tượng, con hải ma, voi biển. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ éléphant de mer

con moóc

Hải tượng

con hải ma

voi biển

(sea elephant)

Xem thêm ví dụ

Les éléphants de mer et les cachalots peuvent atteindre de plus grandes profondeurs encore.
Voi biển và cá nhà táng có thể lặn sâu hơn nữa.
Comme l'éléphant et l'éléphant de mer.
Giống như sự khác nhau giữa voihải cẩu voi ấy.
Ces éléphants de mer couvrent la moitié d'un océan, collectent des données jusqu'à 500 mètres -- des données étonnantes.
Mấy con hải cẩu voi sinh sống trên nửa đại dương, cho dữ liệu ở độ sâu 548,64m thật đáng kinh ngạc.
Choisissez un éléphant de mer et montrez-leur!
Tìm cho chính mình một con voi biển và chỉ cho họ biết các bước di chuyển.
Les éléphants de mer du sud et les léopards de mer sont aussi fréquents.
Số lượng ít các loài Voi biển phương nam và Hải cẩu báo cũng có mặt.
Te voici éléphant de mer honoraire.
Nó sẽ như là một dấu ấn danh dự.
Autrefois, on trouvait des éléphants des côtes de la mer Méditerranée jusqu'au Cap de Bonne-Espérance.
Loài voi đã từng có thời phân bố khắp từ những bờ Biển Địa Trung Hải xuôi xuống tận Mũi Hảo Vọng.
Par exemple, certains croyaient jadis que la terre reposait sur quatre éléphants debout sur une gigantesque tortue de mer.
Thí dụ, thời xưa một số người tin rằng trái đất được nâng đỡ bởi bốn con voi đứng trên một con rùa biển khổng lồ.
Certains croyaient qu’elle reposait sur quatre éléphants qui se tenaient eux- mêmes sur une énorme tortue de mer.
Một số người tin rằng trái đất do bốn con voi chống đỡ và các con voi này đứng trên một con rùa biển lớn.

Cùng học Tiếng pháp

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ éléphant de mer trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.

Bạn có biết về Tiếng pháp

Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.