embellir trong Tiếng pháp nghĩa là gì?

Nghĩa của từ embellir trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ embellir trong Tiếng pháp.

Từ embellir trong Tiếng pháp có các nghĩa là tô vẽ, tô điểm, chỉnh trang. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ embellir

tô vẽ

verb (nghĩa bóng) tô điểm; tô vẽ)

tô điểm

verb (nghĩa bóng) tô điểm; tô vẽ)

Comme un artiste de graffiti qui embellit les murs,
Cũng giống như một họa sĩ, người tô điểm cho các bức tường,

chỉnh trang

verb

Xem thêm ví dụ

Le Louvre, résidence royale, a été embelli au XVIIe siècle et plusieurs fois retouché par la suite.
Cung điện hoàng gia Louvre cũng có từ thế kỷ 17 và được sửa chữa nhiều lần sau đó.
En tant qu'artiste, j'avais un objectif humaniste : embellir un quartier pauvre et négligé en y apportant de l'art et en espérant mettre la lumière sur une communauté isolée.
Là một nghệ sĩ, tôi luôn hướng nhân theo cách tô đẹp thêm cho khu dân cư nghèo lạc hậu bằng việc mang nghệ thuật đến và hi vọng nó sẽ tỏa sáng cộng đồng bị cô lập này.
En plus d'embellir les cadavres, nous les équipons d'un dispositif électronique.
Không chỉ làm đẹp cho xác chết, chúng tôi còn trang bị cho họ những thiết bị điện tử.
Si cela continue, je cesserai d’embellir Venise de ma présence, et je m’en irai.
Nếu việc đó tiếp tục, ta sẽ thôi không làm đẹp cho Venise với sự hiện diện của ta, và ta sẽ bỏ đi.
7 Jéhovah a également embelli ses serviteurs d’une autre manière.
7 Đức Giê-hô-va đã làm vinh hiển dân Ngài bằng cách khác nữa.
(Audio) Jim O'Grady : « Je me lance dans mon histoire, c'est super, puis je décide de l'améliorer -- (Rires) en l’embellissant.
(Âm thanh) Jim O'Grady: Khi tôi đang nghĩ ra câu chuyện, tôi biết nó hay, rồi tôi bắt đầu thêu dệt cho nó --
Il a fallu attendre les années 1850 pour qu'ils commencent à peindre les yeux et autres embellissements sur les impressions.
Mãi cho đến giữa thế kỉ 19 họ bắt đầu in những chi tiết của mắt và những sự thêm thắt khác vào bản in.
pour embellir l’emplacement de mon sanctuaire ;
Để làm đẹp cho chỗ có nơi thánh ta;
Notre Créateur grandiose déclare: “Quant à ton peuple, tous seront justes; (...) rejeton de ma plantation, œuvre de mes mains, pour que je sois embelli.
Đấng Tạo hóa Vĩ đại của chúng ta tuyên bố: “Còn dân ngươi, hết thảy sẽ là công-bình... ấy là nhánh ta đã trồng, việc tay ta làm, để ta được vinh-hiển.
Mais inutile d'embellir le passé.
Nhưng tôi thấy không nên... tiểu thuyết hóa chuyện giữa ông và mẹ tôi.
NT : Tout ce que j'ai fait, je l'ai fait pour l'humanité, pour un monde où il n'y n'aurait aucune humiliation des pauvres par la violence des riches, où les produits de l'intelligence, de la science et de l'art permettront à la société d'améliorer et d'embellir la vie.
Mọi thứ tôi đã làm, tôi làm cho nhân loại, cho một thế giới nơi mà không có sự sỉ nhục kẻ nghèo bởi bạo lực của kẻ giàu, nơi sản phẩm của trí tuệ, khoa học, nghệ thuật sẽ phục vụ xã hội cho một cuộc sống cải thiện hơn và tốt đẹp hơn.
Vous et votre organisation avez embelli ces locaux pour le voisinage, et avec les gens les plus sympathiques que nous ayons eu le plaisir de rencontrer. ”
Các bạn và tổ chức của các bạn đã làm cho nơi này thành nơi tốt đẹp hơn cho cộng đồng. Và điều này đã được thực hiện bởi một nhóm người tử tế lịch sự nhất mà chúng tôi hân hạnh được quen biết”.
Sans compter que les gens qui verraient cet employé embellir l’église, la réparer ou épouser ses intérêts l’associeraient à cette religion.
Hơn nữa, những người thấy nhân viên này làm công việc sửa sang nhà thờ, hoặc thực hiện những mục tiêu mà tôn giáo đó theo đuổi sẽ có lý do để liên kết người ấy với tôn giáo đó.
Comme un artiste de graffiti qui embellit les murs, moi, j'embellis les pelouses et les côtés des routes.
Cũng giống như một họa sĩ, người tô điểm cho các bức tường, Tôi, tôi tô điểm cho những bãi cỏ, lối đi dạo.
Comment montrer que nous attachons un grand prix à ce don de Jéhovah ? Et que peut faire chacun de nous pour l’embellir ?
Làm thế nào chúng ta có thể tỏ lòng biết ơn sâu xa về sự cung cấp này của Đức Giê-hô-va, và cá nhân chúng ta có thể làm gì để giúp tăng thêm vẻ đẹp của địa đàng thiêng liêng đó?
Cela dit, l’attitude la plus sage serait sans doute de concentrer ses efforts sur ce que la Bible appelle “ la personne cachée du cœur ” qui, contrairement à la peau, peut vraiment s’embellir avec le temps. — 1 Pierre 3:3, 4 ; Proverbes 16:31.
Tuy nhiên, những ai thật sự khôn ngoan thì chú tâm vào điều mà Kinh Thánh gọi là “con người bề trong”, có thể cải thiện theo thời gian, chứ không như làn da ngày càng lão hóa.—1 Phi-e-rơ 3:3, 4, Bản Diễn Ý; Châm-ngôn 16:31.
Pour protéger et embellir ses ouvrages, il les recouvrait de cire d’abeille, de vernis ou d’huile.
Để bảo trìlàm cho sản phẩm đẹp mắt, ông có thể phủ lên sáp ong, véc-ni hoặc dầu.
Au Nigeria et au Ghana, une journée Mains serviables a bénéficié à des milliers de personnes de cent viiles et villages. Des saints des derniers jours de tout âge ont mis la main à la pâte pour construire des ponts, planter des arbres, désherber, peindre des bâtiments et nettoyer et embellir les quartiers.
Ở Nigeria và Ghana, chiến dịch một ngày Những Bàn Tay Giúp Đỡ đã giúp ích cho hàng ngàn người trong 100 cộng đồng khi Các Thánh Hữu Ngày Sau thuộc mọi lứa tuổi cùng nhau dốc sức xây cầu, trồng cây, dãy cỏ dại, sơn các công trình kiến trúc, và dọn sạch cùng làm đẹp khu phố.
Tu veux embellir d'autres endroits dans le coin?
Mà này, cậu có hứng thú với việc làm đẹp các bộ phận khác trong khu phố không?
Ou bien le souvenir que nous avons du passé est- il embelli par un sentiment de nostalgie ?
Hay chỉ đơn giản là lòng nuối tiếc quá khứ làm sai lệch ký ức chúng ta về những ngày đã qua?
Il n'était pas question d'embellir un endroit en y apportant de l'art.
Không phải làm nơi này đẹp lên bằng cách mang nghệ thuật tới đây.
Comme elle a embelli!
Cổ trang điểm đẹp quá chừng.
qui a trait au mariage, c’est comme si vous étiez en train d’examiner un objet décoratif qui pourrait embellir votre maison.
nói về hôn nhân, thì khi ấy, bạn như thể đang xem xét một vật trang trí dễ thương để làm đẹp cho ngôi nhà của bạn.
Le Chœur du Tabernacle et les autres chœurs qui ont participé aux sessions ont produit une musique réellement céleste qui a mis en relief et a embelli tout le reste.
Đại Ca Đoàn Tabernacle và các ca đoàn khác tham gia trong các phiên họp đều đã cung ứng phần âm nhạc thật sự tuyệt vời làm nâng cao và tô điểm mọi điều khác đang xảy ra.
Mais pendant le règne de Salomon, le peuple fit beaucoup pour embellir la ville, notamment pour construire le palais du roi et le temple.
Tuy nhiên, dưới triều đại của Sa Lô Môn, dân chúng đã làm nhiều điều để làm đẹp thành phố, kể cả việc xây cất cung điện cho nhà vua và đền thờ.

Cùng học Tiếng pháp

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ embellir trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.

Bạn có biết về Tiếng pháp

Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.