embêtant trong Tiếng pháp nghĩa là gì?
Nghĩa của từ embêtant trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ embêtant trong Tiếng pháp.
Từ embêtant trong Tiếng pháp có các nghĩa là rầy rà, rầy, nhũng. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ embêtant
rầy ràverb (thân mật) quấy rầy; làm cho bực mình, rầy rà) |
rầyverb |
nhũngverb |
Xem thêm ví dụ
Nous avons eu les résultats concernant 470 étudiants, professeurs et membres du personnel, et avons confirmé que la nouvelle politque était très embêtante, mais nous avons aussi remarqué que les gens disaient qu'ils se sentaient plus en sécurité avec ces nouveaux mots de passe. Chúng tôi đã thu thập kết quả từ 470 sinh viên, cán bộ khoa và nhân viên, và y như rằng, chúng tôi thấy chính sách mới đúng là rất lằng nhằng. Nhưng chúng tôi cũng để ý rằng mọi người nói họ cảm thấy an toàn hơn với loại mật khẩu mới này. |
J'ai grandi quelque part entre « embêtant » et « cynique ». Tôi thì lớn lên ở một nơi nằm giữa "phiền phức" và "cay độc" |
C'est embêtant. Vậy thì không tốt rồi. |
Ça serait embêtant, n'est-ce pas? Để ý ghê phết nhể? |
Sauf pour la partie embêtante qui est qu'elle ne veut pas en faire partie. Trừ vấn đề nho nhỏ là cô ấy chẳng muốn tham gia tí nào. |
Larry, garde ça pour toi, mais on a un problème embêtant... avec les gens qui gardent l'hôtel. Larry, chỉ giữa anh và tôi thôi, chúng tôi gặp một vấn đề vô cùng nghiêm trọng với những người làm quản gia ở đó. |
À t'entendre, elle semble embêtante. Con nói nghe như một điều chán chết. |
C'est embêtant d'avoir un fils à 50 ans. Con không muốn nó bắt đầu đi học khi con đã 50 tuổi chớ? |
Mais bien sûr, ils ne ressemblent pas à des roches et des boues maintenant ; ils ressemblent à des caméras de télévision, des moniteurs, des micros de radios embêtants. Nhưng, dĩ nhiên, bây giờ thì chúng trông không giống đá và bùn nữa; chúng trông giống TV, máy quay, màn hình, hay những chiếc mi-crô ở đài phát thanh. |
Être automobiliste peut être embêtant et être piéton peut être embêtant dans ces endroits. Và là một tài xế có thể hơi phiền phức, và là một người đi bộ có thể hơi phiền phức ở những nơi thế này. |
Robert Venturi qui dit " Moins, c'est embêtant. " TM Robert Venturi thì nói rằng " Càng ít càng chán. " |
Bon, parfois c'est embêtant quand vos frères et soeurs, ou frère ou soeur, qu'ils vous copient et vous avez d'abord vos idées et ils vous piquent vos idées et le font eux- mêmes. Vâng, đôi lúc cũng phiền khi anh chị em bạn, anh chị em, khi họ bắt chước bạn và bạn nghĩ ra ý tưởng trước họ chiếm ý tưởng của bạn và thực hiện nó một mình. |
Pour un adulte, c'est assez embêtant. À, nó hơi phiền phức đối với người lớn. |
Pendant la réalisation de ces films, je me suis retrouvé à prendre des photos, souvent en embêtant les cameramen. Trong quá trình làm những phim tài liệu này, tôi thường chụp hình, làm cho những người quay phim khó chịu. |
C'est embêtant de ne pas savoir. Không biết đọc thì vô cùng phiền phức. |
C'est embêtant? Có nghiêm trọng không? |
J'ai oublié combien c'est embêtant de les laver. Tôi đã quên mất khi gội đầu phiền toái ra sao rồi. |
Quand il y a trop de ces lipides gras, appelés sébum, ils peuvent boucher les pores gonflés, enflammés et piéger les bactéries embêtantes, qui provoquent l'acné à l'intérieur, où elles s'installent et prospèrent. Tuy nhiên khi có quá nhiều chất béo nhiều dầu, gọi là bã nhờn thì chúng có thể bịt các lỗ chân lông vốn đã bị sưng tấy lại và giữ các vi khuẩn gây mụn đáng ghét bên trong, môi trường nơi chúng có thể sống và phát triển. |
Oui, mais c'est embêtant. Ừ, nhưng mà rắc rối rồi đây. |
Je suis du FBI, et j'ai une situation assez embêtante entre les mains. Lawrence, tôi là FBI, và tôi thấy tình huống này hơi khó xử. |
Fille 8 : Bon, parfois c'est embêtant quand vos frères et soeurs, ou frère ou soeur, qu'ils vous copient et vous avez d'abord vos idées et ils vous piquent vos idées et le font eux-mêmes. Em gái 8: Vâng, đôi lúc cũng phiền khi anh chị em bạn, anh chị em, khi họ bắt chước bạn và bạn nghĩ ra ý tưởng trước họ chiếm ý tưởng của bạn và thực hiện nó một mình. |
Cùng học Tiếng pháp
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ embêtant trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.
Các từ liên quan tới embêtant
Các từ mới cập nhật của Tiếng pháp
Bạn có biết về Tiếng pháp
Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.