descendre trong Tiếng pháp nghĩa là gì?
Nghĩa của từ descendre trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ descendre trong Tiếng pháp.
Từ descendre trong Tiếng pháp có các nghĩa là xuống, xuôi, hạ. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ descendre
xuốngverb Je suppose que c'est toi qui l'as laissé descendre. Tôi cho rằng ông là người cho phép hắn xuống đây. |
xuôiadjective (xuôi (đi về phía nam) J'ai fait descendre par le Nil vingt barges remplies d'autant de richesses Con đã cho xuôi dòng sông Nile 20 chiếc thuyền đầy những của cải như người thấy ở đây. |
hạverb Ces chasseurs ont l'ordre de tirer si on descend. Họ được lệnh bắn hạ máy bay nếu bọn tao định hạ độ cao. |
Xem thêm ví dụ
Nous allons maintenant changer de configuration, et il va traiter les blocs comme un terrain, et décider s'il doit monter ou descendre, au fur et à mesure. Giờ chúng ta sẽ đổi sang một chế độ khác, chế độ này làm nó xem những khối hộp như mặt đất và quyết định sẽ bước lên hay bước xuống để vượt qua. |
62 Je ferai descendre la ajustice des cieux, et je ferai monter la bvérité de la cterre, pour rendre dtémoignage de mon Fils unique, de sa erésurrection d’entre les morts, oui, et aussi de la résurrection de tous les hommes, et je ferai en sorte que la justice et la vérité balaient la terre comme un flot, pour frassembler mes élus des quatre coins de la terre, vers un lieu que je préparerai, une Ville Sainte, afin que mon peuple puisse se ceindre les reins et attendre le temps de ma venue ; car là sera mon tabernacle, et elle sera appelée Sion, une gnouvelle Jérusalem. 62 Và ta sẽ gởi asự ngay chính từ trên trời xuống; và ta sẽ gởi blẽ thật đến cthế gian, để dlàm chứng cho Con Độc Sinh của ta; esự phục sinh của người từ cõi chết, phải, và luôn cả sự phục sinh của tất cả mọi người; và ta sẽ làm cho sự ngay chính và lẽ thật quét qua thế gian như một trận lụt, để fquy tụ dân chọn lọc của ta, từ bốn phương trời của thế gian, vào một nơi mà ta sẽ chuẩn bị, đó là Thành Phố Thánh, ngõ hầu dân của ta có thể thắt lưng mình, và chờ đợi ngày ta đến; vì nơi đó sẽ là đền tạm của ta, và nó sẽ được gọi là Si Ôn, một gTân Giê Ru Sa Lem. |
« Et comme ils regardaient, ils jetèrent les regards vers le ciel, [...] et ils virent des anges descendre du ciel comme au milieu d’un feu ; et ils descendirent et entourèrent ces petits enfants [...] ; et les anges les servirent » (3 Néphi l7:12, 21, 24). “Và khi đưa mắt nhìn lên trên trời, họ thấy các tầng trời mở ra, và họ trông thấy các thiên sứ từ trời hạ xuống như đang ở giữa một đám lửa. Rồi các vị này giáng xuống bao quanh các trẻ nhỏ, ... và các thiên sứ này phục sự chúng” (3 Nê Phi 17:12, 21, 24). |
Si hisser ou descendre le drapeau fait partie d’une cérémonie particulière, au cours de laquelle des gens se tiennent au garde-à-vous ou saluent le drapeau, accomplir cet acte reviendrait à participer à la cérémonie. Nếu việc kéo hay hạ cờ là một phần của một nghi lễ đặc biệt, có những người đứng nghiêm hoặc chào cờ, khi ấy động tác này có nghĩa là tham dự buổi lễ. |
C’était la surprise de traverser la rivière, d’aller sur l’autoroute qui l’entoure, de descendre la rue et de le découvrir. Đó là sự ngạc nhiên khi đi qua sông, lên đường cao tốc vòng xung quanh nó rồi xuống phố và tìm thấy nó. |
« Mais, dit frère Ochoa, je savais que je devais descendre de cet avion. Anh Cả Ochoa nói: “Nhưng tôi biết tôi phải rời chiếc máy bay đó.” |
Ça fera descendre sa fièvre et le réhydratera. Nó sẽ giảm sốt và tiếp nước cho cậu ta. |
Je vais te faire descendre. Để mẹ đỡ con xuống. |
Un autre jour, je roule en direction de la maison, en compagnie de ma femme, après avoir rendu visite à des amis, quand j’ai l’impression que je dois descendre en ville, un trajet de plusieurs kilomètres, pour rendre visite à une veuve âgée qui autrefois faisait partie de notre paroisse. Vào một dịp khác, khi Chị Monson và tôi lái xe về nhà sau khi đi thăm bạn bè, thì tôi cảm thấy có ấn tượng là chúng tôi nên đi xuống phố—phải lái xe nhiều dặm—để thăm một góa phụ lớn tuổi đã từng sống trong tiểu giáo khu của chúng tôi. |
Laisse- moi descendre. Cho em xuống. |
Au milieu de la prairie, nous avons décidé de descendre de cheval et de jouer aux billes. Ở giữa đồng cỏ, chúng tôi đã quyết định là xuống ngựa và chơi bắn bi. |
Cependant, après un moment, il est retourné lentement vers les autres et, d’un air résigné, s’est préparé pour qu’on l’aide à descendre du fauteuil. Tuy nhiên, một lúc sau, anh ta từ từ lăn chiếc xe lăn trở lại chỗ cũ và với vẻ mặt buồn bã anh ta chuẩn bị để được đỡ ra khỏi chiếc xe lăn đó. |
Tu peux descendre? Cháu có thể xuống đây không? |
Je suppose que c'est toi qui l'as laissé descendre. Tôi cho rằng ông là người cho phép hắn xuống đây. |
Pierre, qui se trouve alors à Joppé, fait un rêve dans lequel il voit toutes sortes d’animaux descendre du ciel sur « une grande nappe attachée par les quatre coins » (Actes 10:11) et il reçoit l’ordre de tuer et de manger (Actes 10:13). Ở thành Gióp Bê, Phi E Rơ đã có một giấc mơ mà trong đó ông thấy nhiều loại thú từ trời sa xuống đất trong 'một bức khăn lớn níu bốn chéo lên” (Công Vụ Các Sứ Đồ 10:11) và được truyền lệnh phải “làm thịt và ăn” (Công Vụ Các Sứ Đồ 10:13). |
25 Ils n’osaient pas non plus descendre contre la ville de Zarahemla ; et ils n’osaient pas non plus traverser la source du fleuve Sidon pour passer à la ville de Néphihah. 25 Chúng cũng không dám tiến quân xuống đánh thành phố Gia Ra Hem La; hay băng qua đầu sông Si Đôn để tiến đến thành phố Nê Phi Ha. |
Descendre là-bas était comme entrer dans une machine à remonter le temps, et j'en suis sorti avec une perception différente de moi-même dans le temps. Xuống dưới đó giống như đi vào một khoang chứa thời gian, và tôi bước ra với một cảm nhận khác về bản thân. |
Je peux m'approcher et le descendre. Thì tôi sẽ xông tới gần và bắn hắn. |
Comment allez-vous descendre les escaliers? Bây giờ, làm sao ông có thể xuống cầu thang đây? |
Je crois qu'on devrait tous descendre. Tôi nghĩ ta nên xuống tầng dưới. |
Ils m'ont dit de descendre. Họ bảo con xuống đây. |
Les secours ont établi un périmètre de sécurité autour de Heroes Park, tandis qu'ils faisaient descendre l'homme. Đội cứu hộ đã nhanh chóng tập trung tại Công Viên Anh Hùng để mang người đàn ông này ra khỏi bức tượng đài được yêu mến. |
Je suis avec quelqu'un que d'autres gens veulent descendre! Tôi đang đi chung với một người mà bị kẻ khác nhắm bắn. |
J'ai failli ne pas les descendre pour voir comment t'allais t'en sortir. Suýt chút nữa tôi không bắn bọn chúng khôngđể xem anh thể hiện. |
il va descendre et marcher sur les hauteurs de la terre. Ngài sẽ xuống và giẫm lên các nơi cao của trái đất. |
Cùng học Tiếng pháp
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ descendre trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.
Các từ liên quan tới descendre
Các từ mới cập nhật của Tiếng pháp
Bạn có biết về Tiếng pháp
Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.