emmerder trong Tiếng pháp nghĩa là gì?

Nghĩa của từ emmerder trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ emmerder trong Tiếng pháp.

Từ emmerder trong Tiếng pháp có các nghĩa là làm bực mình, vấy cứt. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ emmerder

làm bực mình

verb (thô tục) làm bực mình)

vấy cứt

verb (thô tục) (từ hiếm, nghĩa ít dùng) vấy cứt)

Xem thêm ví dụ

Si vous mettez votre menace à exécution, vous vous exposez à un tel typhon d'emmerdements, cher ami, que votre petite tête vide tournera plus vite que les roues de votre Schwinn!
nếu anh cứ tiếp tục đưa ra lời đe dọa, anh sẽ nếm mùi cứt đái, gánh lấy hậu quả, anh bạn, cái đầu teo rỗng tuếch của anh sẽ lăn nhanh hơn bánh cái xe -... hiệu Schwinn của anh đằng kia.
Je les emmerde.
Đụ mẹ fan.
N'envoyez plus vos gars venir m'emmerder.
đừng dùng người của các anh để gây sự thêm một lần nào nữa
Je vous emmerde tous les deux.
Ừ, mấy cậu cứ việc nhai mông tôi đi.
Vous avez encore tiré mon petit cul blanc des emmerdes
Don Kim.Có vẻ như tôi và ông không có chuyện gì cần nói với nhau cả
Vaut mieux pas l'emmerder, le Slim.
Tốt hơn là đừng gây sự với Slim.
J'emmerde le roi.
Kệ mẹ nhà vua.
J'emmerde le Sénat.
Vứt mẹ Viện Nguyên lão đi.
Alors c'est notre " On t'emmerde, cuisine indienne ".
Vậy đây là cái " Mẹ mày, đồ ăn Ấn Độ " của tụi tôi.
Je t'emmerde!
Mẹ nhà anh!
Je t'emmerde, Larry.
Mẹ mày, Larry.
Je crois que la résilience est juste la capacité à transformer les emmerdes en carburant.
Tôi tin kiên cường đơn giản là khả năng chuyển cứt thành nhiên liệu.
Je t'emmerde!
Mẹ kiếp cô.
J'emmerde Fantôme!
Thằng Phantom.
On prend une pause, on ralentit un peu, une emmerde va forcément arriver.
Nếu nghỉ ngơi ta sẽ chậm chân và sẽ có chuyện xảy ra
Je fais pas ça pour t'emmerder.
Lennie, không phải tại tao khó khăn mà quăngđi đâu.
Et bien, on doit emmerder quelqu' un
Well, chúng ta vừa làm cho ai đó trở nên khốn đốn
Je vous emmerde.
Kệ xác anh.
Oui, je peux vous emmerder autant que je veux au boulot.
" Anh muốn chơi tôi trong công việc như thế nào cũng được. "
Faut pas l'emmerder.
Đừng nhờn với nó.
J'emmerde ces conneries de " frérot ".
Không còn anh em được nữa rồi.
Peu importe, on l'emmerde.
Thôi kệ mẹ nó đi.
Tu ferais mieux d'éviter les emmerdes avec lui.
tôi không nghĩ là có ai đó nên chơi xấu gã đó.
Ce serait une perte de temps pour vous et des emmerdes pour moi.
Tôi thì biết ông đang phí thời gian và làm tôi khó chịu.
Les emmerdes arrivent et les gens sont nuls.
Mấy chuyện nhảm nhí xảy ra, và thêm những người tệ hại.

Cùng học Tiếng pháp

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ emmerder trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.

Bạn có biết về Tiếng pháp

Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.