empresa trong Tiếng Bồ Đào Nha nghĩa là gì?

Nghĩa của từ empresa trong Tiếng Bồ Đào Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ empresa trong Tiếng Bồ Đào Nha.

Từ empresa trong Tiếng Bồ Đào Nha có các nghĩa là xí nghiệp, công ti, công ty, doanh nghiệp. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ empresa

xí nghiệp

noun

Theo trabalhava como contador numa empresa farmacêutica.
Pum khi trước làm kế toán cho một xí nghiệp dược phẩm.

công ti

noun

Existem em todos os apartamentos de empresas do mundo.
Họ đang ở trong các công ti lớn.

công ty

noun

Se não põe o seu nome numa empresa, alguma vez foi dono dela?
Làm sao, nếu ông không đểtên mình vào công ty, ông có sở hữu công ty đó không?

doanh nghiệp

noun

Ele tem uma empresa de importação e exportação.
Anh ta sở hữu một doanh nghiệp xuất nhập khẩu.

Xem thêm ví dụ

Portanto, quanto ao Ébola, o medo paranoico de uma doença infeciosa, seguido de alguns casos transportados para países ricos, levou a comunidade internacional a unir-se e, com o trabalho dedicado de empresas de vacinas, chegámos aqui: Duas vacinas contra o Ébola em ensaios clínicos de eficácia nos países com Ébola...
Với Ebola sự bấn loạn nó gây ra cùng với việc có 1 số ca lây lan đến các nước phát triển đã khiến cho cộng đồng thế giới gắn kết với nhau cùng với sự nỗ lực của những nhà cung cấp vắc-xin hàng đầu, giờ thì chúng ta có những thứ này: Hai mẫu thử vắc-xin hữu nghiệm ở các quốc gia nhiễm Ebola
ESET é uma empresa de segurança sediada em Bratislava, na Eslováquia, que foi fundada em 1992 pela fusão de duas empresas privadas.
ESET là một công ty bảo mật có trụ sở ở Bratislava, Slovakia thành lập năm 1992 sau khi sáp nhập hai công ty tư nhân.
Quando a Rosoboronprom (eventualmente incorporada pela Rostekhnologii) adquiriu uma participação controladora na VSMPO-AVISMA em 2006, a empresa estava no auge de uma crise causada pelo conflito entre os acionistas.
Tại thời điểm đó Rosoboronprom, một công ty cuối cùng cũng đã tiến hành sát nhập với Rostechnologii, đòi kiểm soát lợi ích tại VSMPO-AVISMA vào năm 2006, sự mẫu thuẫn giữa diễn ra giữa các cổ đông đẩy nó lên thành khủng hoảng.
A proeminência também é avaliada com base nas informações da Web que o Google tem sobre uma empresa (como links, artigos e diretórios).
Sự nổi bật cũng được dựa trên thông tin Google có về một doanh nghiệp trên web (như các liên kết, bài viết và danh bạ).
A marca Marvel começou em 1961, ano em que a empresa lançou Quarteto Fantástico e outros títulos de super-heróis criados por Stan Lee, Jack Kirby, Steve Ditko e muitos outros.
Đổi tên thành Marvel từ năm 1961, với sự ra đời của Fantastic Four và các siêu anh hùng khác được tạo ra bởi Stan Lee, Jack Kirby, Steve Ditko, và những người khác.
Se seu hotel passou por um processo desse tipo recentemente, atualize o nome da empresa editando as informações comerciais.
Nếu khách sạn của bạn gần đây đã đổi thương hiệu, bạn có thể cập nhật tên doanh nghiệp của mình bằng cách chỉnh sửa thông tin doanh nghiệp.
O shopping foi concebido pela empresa americana arquitetónica, F + A Arquitectos.
Trung tâm mua sắm được thiết kế bởi công ty kiến trúc Mỹ F+A Architects.
Eu vejo outras empresas que dizem: "Vamos ganhar o próximo ciclo de inovação, custe o que custar."
Tôi thấy các công ty khác nghĩ rằng, "Mình phải thắng bước đột phá tiếp theo bằng mọi giá."
Um manda-chuva da Empresa num grande edifício envidraçado.
Đầu não của Công ty nằm ở trong tòa nhà kính kia.
Eles aparecerão no Perfil da empresa, na seção "Você gerencia o perfil desta empresa".
Thông tin chi tiết về lượt xem hồ sơ xuất hiện trên Hồ sơ doanh nghiệp của bạn trong mục "Bạn quản lý Hồ sơ doanh nghiệp này".
Bem, acontece que é a mesma empresa que é dona dos restaurantes Fring's Chicken.
Và hóa ra nó chính là chủ sở hữu hệ thống cửa hàng gà rán của Fring.
Se você for uma empresa ou cidadão americano, ou uma empresa não americana com atividades nos EUA, e não tiver um número de identificação fiscal, como Taxpayer Identification Number (TIN), Social Security Number (SSN) ou Employer Identification Number (EIN), precisará de um.
Nếu bạn là doanh nghiệp hoặc cá nhân tại Hoa Kỳ hoặc doanh nghiệp không thuộc Hoa Kỳ có hoạt động tại Hoa Kỳ và bạn không có I.D. thuế chẳng hạn như Mã số nhận dạng người nộp thuế hoặc Số an sinh xã hội, thì bạn cần phải có được I.D. thuế.
Por exemplo, os mapas e livros de texto geográficos dividem o Japão nas oito regiões, os relatórios meteorológicos costumam dar o clima por região, e muitas empresas e instituições usam sua região de origem como parte de seu nome (Kinki Nippon Railway, Banco Chūgoku, Universidade de Tōhoku, etc.).
Ví dụ, bản đồ và sách giáo khoa địa lý chia Nhật Bản thành 8 vùng, dự báo thời tiết thường là các vùng thời tiết, hay nhiều doanh nghiệp và các tổ chức sử dụng vùng để đặt tên cho đơn vị doanh nghiệp của họ (Công ty TNHH Đường sắt Kinki Nippon, Ngân hàng Chugoku, Đại học Tohoku vv...).
Uma coisa é ter uma ideia para uma empresa, outra coisa, como muitos nesta sala saberão, é fazer com que isso aconteça. Exige uma energia extraordinária, autoconfiança e determinação, a coragem para arriscar a família e a casa, e um compromisso total que roça a obsessão.
Nó là cái mà tôi có sẵn trong ý tưởng cho một công ty, Nhưng như nhiều người ở đây biết thực hiện ý tưởng đó rất khó và cần phải có năng lực dồi dào, sự tự tin và quyết đoán, dám liều cả với gia đình và nhà cửa, và suốt 24 giờ trên 7 ngày, tôi trực chiến với đam mê gần như bị thôi miên.
NetApp prosperou nos anos da bolha da internet meados de 1990 a 2001, durante o qual a empresa cresceu para US $ 1 bilhão em receita anual.
NetApp đã phát triển mạnh trong những năm bong bóng Dot-com từ giữa thập niên 1990 tối 2001, khi đó công ty đã đạt doanh thu hàng năm 1 tỷ USD.
Ao fazer login no Google Meu Negócio, o gerente de local pode solicitar o upgrade para gerente ou proprietário de uma ficha da empresa verificada.
Khi đăng nhập vào Google Doanh nghiệp của tôi, người quản lý trang web có thể yêu cầu nâng cấp lên người quản lý danh sách hoặc chủ sở hữu của danh sách đã xác minh.
Isto proporciona uma maneira simples, barata e mensurável para devolver água para estes ecosistemas degradados, e ao mesmo tempo dando uma opção econômica aos fazendeiros e dando às empresas preocupadas com suas pegadas hídricas uma maneira fácil de lidar com elas.
Việc này cung cấp một cách thức đơn giản, rẻ, và đáng kể để đưa nước trở lại những hệ sinh thái xuống cấp, trong khi đưa ra lựa chọn kinh doanh cho những người nông dân và một cách thức đơn giản giải quyết vấn đề dấu ấn nước cho các công ti kinh doanh.
Se têm acompanhado as notícias diplomáticas das últimas semanas, devem ter ouvido falar sobre uma espécie de crise entre a China e os EUA, em relação a ataques informáticos contra a empresa americana Google.
Nếu như bạn đang theo dõi những thông tin ngoại giao trong những tuần qua, bạn có lẽ sẽ nghe về một cuộc khủng hoảng mới giữa Trung Quốc và Hoa Kỳ liên quan đến cuộc tấn công mạng chống lại một công ty Hoa kỳ là Google.
A empresa foi comprada pelo Yahoo! em 2004.
Sau đó, ông bán công ty này cho Yahoo! vào năm 1998.
Stark também descobre que Stane está tentando substituí-lo como chefe da empresa.
Stark cũng hay biết rằng Stane đang âm mưu thay thế anh trở thành lãnh đạo mới của công ty.
Por exemplo, suponhamos que o diretor de outra empresa tivesse feito as mesmas perguntas.
Giả sử người hỏi anh Minh là trưởng phòng của một công ty khác.
São empresas como a Rand que governam o mundo.
Mà là những tập đoàn như Rand mới là kẻ điều khiển.
Sou escultor por vocação e trabalho para uma empresa de construção, onde uso minha habilidade de trabalhar na madeira.
“Tôi hành nghề điêu khắc và đang làm việc với một công ty xây dựng, nơi mà tôi sử dụng kỹ năng làm đồ gỗ của mình.
Em março de 2018, os jornais O New York Times, The Guardian e oChannel 4 News fizeram relatórios mais detalhados sobre a violação de dados com novas informações de que um ex-funcionário da Cambridge Analytica, Christopher Wylie, que forneceu informações mais claras sobre o tamanho da violação de privacidade, a natureza das informações pessoais roubadas, e a comunicação entre Facebook, Cambridge Analytica, e os representantes políticos que haviam contratado a empresa Cambridge Analytica para utilizar os dados para influenciar a opinião do eleitor.
Vào tháng 3 năm 2018, The New York Times, The Guardian và Channel 4 News đã đưa ra các báo cáo chi tiết hơn về vụ bê bối dữ liệu với thông tin mới từ cựu nhân viên của hãng Analytica của Cambridge, người đã cảnh báo Christopher Wylie, người cung cấp thông tin rõ ràng hơn về quy mô thu thập dữ liệu, các thông tin cá nhân bị đánh cắp, và thông tin liên lạc giữa Facebook, Cambridge Analytica, và các đại diện chính trị đã thuê Cambridge Analytica sử dụng dữ liệu để ảnh hưởng đến ý kiến cử tri.
(Aplausos) Fomos a bairros escolares onde as empresas estão a abrir caminho em escolas falidas por toda a América.
(Tiễng vỗ tay) Chúng tôi đi đến khu vực trường học nơi duy nhất các công ty có thể gắn băng zôn không có bất kỳ nơi nào trên đất Mỹ giống như vậy.

Cùng học Tiếng Bồ Đào Nha

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ empresa trong Tiếng Bồ Đào Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Bồ Đào Nha.

Các từ liên quan tới empresa

Bạn có biết về Tiếng Bồ Đào Nha

Tiếng Bồ Đào Nha (português) là một ngôn ngữ Roman có nguồn gốc từ bán đảo Iberia của châu Âu. Nó là ngôn ngữ chính thức duy nhất của Bồ Đào Nha, Brasil, Angola, Mozambique, Guinea-Bissau, Cabo Verde. Tiếng Bồ Đào Nha có khoảng 215 đến 220 triệu người bản ngữ và 50 triệu người nói như ngôn ngữ thứ hai, tổng số khoảng 270 triệu người. Tiếng Bồ Đào Nha thường được liệt kê là ngôn ngữ được nói nhiều thứ sáu trên thế giới, thứ ba ở châu Âu. Năm 1997, một nghiên cứu học thuật toàn diện đã xếp hạng tiếng Bồ Đào Nha là một trong 10 ngôn ngữ có ảnh hưởng nhất trên thế giới. Theo thống kê của UNESCO, tiếng Bồ Đào Nha và tiếng Tây Ban Nha là các ngôn ngữ của châu Âu phát triển nhanh nhất sau tiếng Anh.