enchanté trong Tiếng pháp nghĩa là gì?

Nghĩa của từ enchanté trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ enchanté trong Tiếng pháp.

Từ enchanté trong Tiếng pháp có các nghĩa là có ma, có phép tiên, hoan hỉ. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ enchanté

có ma

adjective

có phép tiên

adjective

hoan hỉ

adjective

Xem thêm ví dụ

" Les effets de la Morteaus peuvent être accélérés " en utilisant un enchantement durant la préparation de la fleur. "
Có một cảnh báo rằng " hiệu quả của tử quỳ sẽ nhanh chóng hơn " nếu bùa chú tham gia vào quy trình chuẩn bị ".
Enchantée.
Rất vui được gặp anh.
Enchanté de te rencontrer, Jack.
Rất vui được gặp con, Jack.
J'ai été enchantée, Lancelot.
Rất vui được gặp anh, Lancelot.
À la surprise générale, papa ne semblait pas du tout enchanté par cette idée.
Trước sự ngạc nhiên chung, cha có vẻ không vui mừng gì về ý tưởng này.
La courtisane sourit de son sourire le plus enchanteur.
Nàng kỹ nữ mỉm cười với nụ cười quyến rũ nhất
Enchanté.
Rất vui được gặp anh.
Enchanté.
Rất hân hạnh được gặp ngài.
Enchantée.
Chào ông.
Enchantée.
Rất vui được gặp ông.
Je suis enchanté d'être ici.
Tôi thấy vui mừng khi có mặt tại đây.
Enchantée, M. Jones.
Chào anh Jones.
Nous pénétrons dans le parc national de Stabbursdalen. Le paysage est enchanteur ; au loin, des sommets enneigés brillent au soleil.
Vừa vào Công viên Quốc gia Stabbursdalen, một cảnh đẹp tuyệt vời mở ra trước mắt chúng tôi, xa xa là những ngọn núi phủ đầy tuyết đang lấp lánh dưới ánh nắng mặt trời.
Je suis enchanteur.
Là một phù thủy.
Enchanté de vous rencontrer.
Rất vui được gặp cô.
Enchantée.
Chào mừng.
Enchantée.
Bà ra sao?
Ser Loras, je serai enchanté d'épouser votre magnifique soeur.
Ser Loras, ta sẽ vui lòng cưới người em gái xinh đẹp của ngươi.
Enchanté.
Đẹp đấy.
Enchanté.
Rất vui được gặp Ngài.
Enchantée.
Hân hạnh được biết cô.
Il restait encore beaucoup à faire avant que la terre ne fût un lieu enchanteur pour bêtes et hommes.
Đức Chúa Trời còn phải làm nhiều việc nữa để khiến trái đất thật xinh đẹp cho thú vật và con người sống trên đó.
Tu vas devoir arracher l'enchantement par la racine.
Nếu cậu muốn đánh thức cậu ta dậy... Cậu sẽ phải xé nát bùa chú ra từ gốc cơ.
‘ Le scientifique étudie la nature parce qu’elle l’enchante, et elle l’enchante parce qu’elle est belle. ’ — HENRI POINCARÉ, SCIENTIFIQUE ET MATHÉMATICIEN FRANÇAIS (1854- 1912).
‘Các nhà khoa học nghiên cứu thiên nhiên vì say mê thiên nhiên, và họ say mê vì nó đẹp’.—JULES-HENRI POINCARÉ, NHÀ KHOA HỌC VÀ TOÁN HỌC PHÁP (1854-1912).
“ Ce livre m’a enchanté, raconte- t- il, et j’ai espéré être un jour assez riche pour en posséder un exemplaire. ”
Ông nói: “Cuốn sách khiến tôi vô cùng thích thú, và tôi ước gì một ngày nào đó mình sẽ may mắn có được một cuốn”.

Cùng học Tiếng pháp

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ enchanté trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.

Bạn có biết về Tiếng pháp

Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.