encre trong Tiếng pháp nghĩa là gì?
Nghĩa của từ encre trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ encre trong Tiếng pháp.
Từ encre trong Tiếng pháp có các nghĩa là mực, mức, Mực Tàu. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ encre
mựcnoun (Liquide utilisé pour écrire, imprimer.) Et si nous n'avions pas cette encre verte, vous ne le remarqueriez jamais. Nếu không có màu mực xanh lá cây, ta sẽ không bao giờ để ý. |
mứcnoun |
Mực Tàunoun (substance fortement teintée qui sert à marquer le support) |
Xem thêm ví dụ
Mode compatible avec l' impression Si cette case est cochée, la sortie sur imprimante du document HTML sera en noir et blanc uniquement et tous les fonds colorés seront convertis en blanc. La sortie sur imprimante sera plus rapide et utilisera moins d' encre ou de toner. Si cette case est décochée, la sortie sur imprimante du document HTML aura lieu selon la configuration des couleurs d' origine comme vous le voyez dans votre application. Il peut en résulter des zones de couleur pleine page (ou en niveau de gris, si vous utilisez une imprimante noir et blanc). La sortie sur imprimante peut éventuellement prendre plus de temps et utilisera plus d' encre ou de toner « Chế độ in dễ » Nếu chọn, bản in của tài liệu HTML sẽ có chỉ màu đen trắng, và toàn bộ nền có màu sắc sẽ được chuyển đổi sang màu trắng. Việc in sẽ chạy nhanh hơn, và ăn mực hay mực sắc điệu ít hơn. Con nếu không chọn, bản in của tài liệu HTML sẽ hiển thị thiết lập màu sắc của ứng dụng này. Thiết lập có thể xuất vùng màu sắc toàn trang (hoặc mức xám, nếu bạn sử dụng máy in đen trắng). Việc in có thể chạy chậm hơn, và chắc sẽ ăn mực hay mực sắc điệu nhiều hơn |
Donc c'était comme une grosse tache d'encre verte qui s'étalait à partir du bâtiment et transformait de la terre stérile en une terre productive biologiquement -- et dans un sens, ça allait au-delà de la conception durable pour atteindre une conception reconstructrice. Nó giống như một vết mực màu xanh lá trải rộng từ tòa nhà, biến vùng đất khô cằn thành một vùng đất màu mỡ về mặt sinh học – và với ý nghĩa đó, nó đã vượt qua được mục đích thiết kế bảo vệ để đạt được mục đích phục hồi. |
Non, je ne vous montrerai pas d'images, parce que les trous noirs ne laissent derrière eux aucune trace d'encre, et l'espace n'est pas peint, et ne vous montre pas les courbes. Không, tôi không cho bạn xem bất cứ hình ảnh nào, bởi vì hố đen không để lại những dấu vết nào, và không gian không được tô vẽ, để bạn có thể thấy được những đường cong. |
Si c'est de l'encre invisible, comment on fait? Vậy nếu như có mực vô hình, làm cách nào để ta thấy nó? |
Selon le bibliste Angelo Penna, “ l’encre se répandait dans les fibres spongieuses du papyrus, notamment le long des minuscules rainures entre les bandes minces ”. Theo học giả Angelo Penna, “các thớ xốp của cây chỉ thảo làm mực bị lem, nhất là dọc theo những kẽ nhỏ còn lại giữa các mảnh lá mỏng”. |
Je me demande ce que ton père fait de toute cette encre. Mẹ không hiểu cha con đang làm gì với đống giấy mực ấy chứ. |
Il tente d'utiliser la même encre dans son stylo-plume mais s'aperçoit que la viscosité de l'encre l'empêche de couler jusqu'à la plume. Ông đã cố sử dụng cùng loại mực cho bút máy nhưng nhận thấy mực không chảy ra lưỡi bút do mực quá sệt. |
Dmitri Ivanovski, contrarié que Beijerinck ne l'ait pas cité, refit l'expérience de Beijerinck et démontra que les particules d'encre sont assez petites pour passer à travers le filtre, laissant ainsi en suspens la nature physique, fluide ou particules, de l'agent pathogène. Ivanovsky bối rối vì Beijerinck đã không trích dẫn ông, đã tái tạo bộ máy thí nghiệm của Beijerinck và đã chứng minh rằng các hạt mực nhỏ đủ để đi qua bộ lọc này, do đó để lại các hạt hoặc chất lỏng của mầm bệnh chưa được giải quyết. |
C’était en 1938. Par une nuit d’encre, frère Lionoudakis est venu nous chercher, deux hommes avec qui j’étudiais la Bible et moi, et nous a emmenés à la plage. Một đêm nọ vào năm 1938, Anh Lionoudakis dẫn tôi và hai người mà tôi giúp học hỏi Kinh-thánh ra bãi biển trong đêm tối trời. |
Mettez vos doigts dans l'encre. hãy lăn đầu ngón tay qua mực. |
Je l'ai lue jusqu'a ce que l'encre en soit effacee. Em đã đọc cho tới khi nó rách nát và phai hết mực. |
En 2009, une partie de ses dessins à l'encre et au crayon sur papier calque sont exposés dans les salles Giardini et Arsenale de Fare Mondi, à la 53e Biennale de Venise. Năm 2009, khoảng 300 bức vẽ bằng mực và bút chì trên lớp giấy can của bà đã được trưng bày ở Giardini và Arsenale tại Fare Mondi, triển lãm Venice Biennale lần thứ 53. |
On recyclait les feuilles de parchemin et autres matériaux en grattant ou en lavant l’encre des textes dont on n’avait plus besoin. Vì thế, những tấm da và những vật liệu khác dùng để viết đều được tái sử dụng. Người ta làm thế bằng cách cạo hoặc tẩy chữ của những văn bản không còn dùng nữa. |
« Si vous n’êtes pas missionnaire à plein temps avec un badge accroché à votre veste, c’est maintenant le moment d’en peindre un sur votre cœur, écrit, comme l’a dit Paul, ‘non avec de l’encre, mais avec l’Esprit du Dieu vivant’. » “Nếu các anh chị em không phải là một người truyền giáo toàn thời gian với tấm thẻ tên truyền giáo gắn trên áo, thì bây giờ là lúc để vẽ một tấm thẻ tên trong lòng mình—vẽ như Phao Lô đã nói: ‘chẳng phải viết bằng mực, nhưng bằng Thánh Linh của Đức Chúa Trời hằng sống.’” |
Posons Medlock Mrs pour un stylo et l'encre et du papier. " Hãy hỏi bà Medlock cho một cây bút và mực in và một số giấy. " |
Il peut, il le fait et il sera, mais pour le maquettiste que je suis, le dévoreur de livres, le marque-page corné, qui écrit des notes dans la marge, renifle l'encre, l'histoire ressemble à ceci. Nó có thể, nó đang và sẽ như thế, nhưng đối với nhà thiết kế sách, với những người đọc thích tận tay lật trang, với những người thích đánh dấu gấp sách những kẻ thích chú thích bên lề, những người thích ngửi mùi mực, câu chuyện trông như thế này. |
Ce sera peut-être annulé, mais cela fera couler beaucoup d'encre. Có thể bị lật ngược nhưng nó đã gây được chú ý với dư luận. |
Il laisse de l'encre rouge derrière lui. Nó là vạch màu đỏ phía sau |
Et, enfin, ça devient d’un riche bleu lavande, et, après environ six cent mètres, d’un noir d’encre. Và cuối cùng nó chuyển màu xanh tím đậm, sau vài ngàn feet nữa, nó thành đen như mực. |
Cependant, les inscriptions ne sont pas notées à l’encre indélébile. Tuy nhiên, tên trong sách không được ghi bằng loại mực không thể tẩy xóa. |
Aux gens comme ceux- là, je précise que nous utilisons de l'encre anesthésique. Đối với những người này, tôi khuyên nên sử dụng mực gây mê. |
Mais ta mère les faisait directement à l'encre. Còn mẹ con thì có thể chơi một phát ăn liền. |
Le maître souhaite emprunter de l'encre rouge à la maîtresse. Chủ nhân tôi sai tôi đến mượn châu sa. |
x # ppp, papier jet d' encre dpi, giấy inkjet |
Non, je ne vous montrerai pas d’images, parce que les trous noirs ne laissent derrière eux aucune trace d’encre, et l’espace n’est pas peint, et ne vous montre pas les courbes. Không, tôi không cho bạn xem bất cứ hình ảnh nào, bởi vì hố đen không để lại những dấu vết nào, và không gian không được tô vẽ, để bạn có thể thấy được những đường cong. |
Cùng học Tiếng pháp
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ encre trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.
Các từ liên quan tới encre
Các từ mới cập nhật của Tiếng pháp
Bạn có biết về Tiếng pháp
Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.