enrouler trong Tiếng pháp nghĩa là gì?

Nghĩa của từ enrouler trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ enrouler trong Tiếng pháp.

Từ enrouler trong Tiếng pháp có các nghĩa là quấn, cuộn, cuốn. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ enrouler

quấn

verb

Alors comment est ce que votre soutien-gorge c'est-il retrouvé enroulé autour du cou de Beau Randolph?
Vậy sao áo ngực của cô lại quấn quanh cổ của Beau Randolph?

cuộn

verb

Normalement, la trompe est enroulée,
Và ý tôi là, thông thường cái vòi ở dạng cuộn lại,

cuốn

verb

elle en retirait ces fils, elle les enroulait ensemble
cuốn những cái xơ nhỏ lại với nhau

Xem thêm ví dụ

Une fois votre niveau de référence pour la culture des Streptomyces établi afin qu'elle produise suffisamment de pigment, vous pouvez enrouler, plier, serrer, tremper, pulvériser, submerger — toutes ces manipulations guident l'esthétique de l'activité du coelicolor.
Khi bạn thiết lập một vạch chuẩn cho nuôi cấy Streptomyces để nó tạo ra đủ chất màu thích hơp, bạn có thể xoắn, gấp, kẹp, nhúng, xịt, nhấn chìm-- tất cả những điều này bắt đầu thông tin mỹ học về hoạt động của coelicolor.
Il déclare : “ Enroule l’attestation, mets un sceau autour de la loi parmi mes disciples.
Ê-sai nói: “Ngươi hãy gói lời chứng nầy, niêm-phong luật-pháp nầy trong môn-đồ ta!
Un serpent en peluche de 1,50 mètre enroulé autour d’un manche à balai a parfaitement joué le rôle du serpent de cuivre dont parle Nombres 21:4-9.
Một con rắn nhồi bông dài 1,5m quấn quanh cán chổi trở thành con rắn bằng đồng nơi Dân-số Ký 21:4-9.
Il y a un câble enroulé.
Có 1 sợi dây treo lủng lẳng ở đằng sau.
Maintenant vous pouvez réfléchir à tout ça et vous dire, bon, "OK, vous savez, s'il y a des dimensions supplémentaires, et qu'elles sont vraiment enroulées très serrées, d'accord, peut-être qu'on ne les verra pas si elles sont suffisamment petites.
Và bạn có thể nghĩ về nó và nói rằng OK, bạn biết đấy, nếu bạn có các chiều không gian khác, và chúng uốn khúc lại vô cùng nhỏ, ừ, có lẽ chúng ta không thấy chúng nếu chúng đủ nhỏ.
Alors comment est ce que votre soutien-gorge c'est-il retrouvé enroulé autour du cou de Beau Randolph?
Vậy sao áo ngực của cô lại quấn quanh cổ của Beau Randolph?
Enroulé dans un tapis pour que Tengri, le dieu du ciel, ne voie pas son sang.
Cuộn chặt trong chăn để Tengri vị thần tối cao không thấy máu hắn
Puis la lettre fut soigneusement enroulée et scellée.
Bức thư này được cuốn và niêm lại một cách cẩn thận.
Tout comme un tire-bouchon sur une bouteille de vin convertit le mouvement d'enroulement en mouvement vers l'avant, ces minuscules créatures tournent leur queue hélicoïdale pour se porter en avant dans un monde où l'eau semble aussi épaisse que le liège.
Giống như chiếc mở nút chai rượu biến chuyển động quay thành chuyển động tịnh tiến, những sinh vật bé nhỏ này xoay những chiếc đuôi xoắn của mình để đẩy thân mình về phía trước trong một thế giới mà nước đậm đặc như nút bần.
Et j'ai enroulé la corde encore et encore et encore et encore et encore jusqu'à ce que je n'aie plus de corde.
Và tôi quấn sợi dây quanh chúng và tiếp tục đến khi tôi không còn dây nữa.
Dans notre remue-méninges, nous sommes arrivés avec l'idée qu'on pouvait l'utiliser comme une cage de but et à la fin du jeu, il vous suffit ré-enrouler la cage et la mettre dans votre sac de sport.
Trong khi tìm ý tưởng, chúng tôi nghĩ ra ý là ta có thể dùng nó làm khung thành bóng đá: đến khi hết trận, chỉ cần cuộn khung thành lại và đút túi.
Quelles sont les chances pour qu'il soit juste tombé et se soit enroulé dans une bâche bien confortable?
Có khi nào anh ta vấp ngã và tự gói mình vào một cái tấm phủ đẹp đẽ, tiện lợi?
Comme deux serpents enroulés, vos deux destins sont entrelacés.
hai số phận được gắn chặt.
Elle est allée sur la croissance, et en pleine croissance, et a eu très tôt à s'agenouiller sur le plancher: en une minute il n'y avait même pas de place pour cela, et elle a essayé de l'effet du mensonge vers le bas avec un coude contre la porte, et l'autre bras enroulée autour de sa tête.
Cô tiếp tục phát triển, và ngày càng tăng, và rất sớm đã phải quỳ xuống trên sàn nhà: một phút, thậm chí không phòng cho điều này, và cô đã cố gắng hiệu quả của việc nói dối với một khuỷu tay vào cửa, và cánh tay cong vòng đầu.
Un panneau du musée explique que la corde est parfaitement enroulée.
Bảng điện tử tại nơi trưng bày giải thích rằng sợi dây này được quấn rất trật tự và hữu hiệu.
J'ai enroulé ma voiture autour d'un poteau téléphonique.
Tôi lao xe vào một cột điện thoại.
celui enroulé
Cái xoắn.
D’ordinaire, ce dernier était constitué d’un nombre standard de feuilles de papyrus ou de feuilles de parchemin ; celles-ci étaient collées les unes aux autres pour former une longue bande qui était alors enroulée.
Một cuộn sách thường gồm một số tờ nhất định làm bằng giấy cói hoặc giấy da, được dán lại với nhau thành một mảnh dài và cuộn lại.
Une bobine est un câble enroulé sur lui-même.
Cuộn dây là một đoạn của dây điện tự quấn quanh nó.
Fondamentalement il projetait les sons sur un diaphragme qui faisait vibrer une aiguille qui gravait le son sur une feuille d'aluminium enroulée autour d'un cylindre.
Nó cơ bản đưa âm thanh lên một màng chắn màng này rung một cây kim khắc âm thanh lên giấy thiếc được bọc xung quanh một ống trụ.
Les nucléosomes sont constitués d'environ 146 pb d'ADN enroulé autour d'un octamère d'histones composé de paires de chacune des quatre histones (H2A, H2B, H3 et H4).
Hạt nhân nucleosome bao gồm khoảng 146 cặp base (bp) của DNA được đóng gói trong 1.67 vòng siêu xoắn trái quay xung quanh một octamer histone gồm 2 bản sao của mỗi lõi histone H2A, H2B, H3, và H4.
Le type a regardé à droite et à gauche, il a étalé un papier journal, il l'a enroulé dedans, et il me l'a donné comme si c'était un objet défendu, en quelque sorte.
Tên nhân viên cửa hàng liếc ngang liếc dọc, rồi trải một tờ báo, cuộn [ gói băng ] vào tờ báo, rồi đưa nó cho tôi như thể đó là một vật phẩm bị cấm, một cái gì đó giống như vậy.
C'est un modèle de squelette que j'ai créé à partir d'un bout de tissu que j'ai enroulé autour d'un ballon gonflé.
Khung xương kiểu mới được làm bằng vải quần áo bọc quanh một bong bóng được thổi phồng.
Quand il enroule son génome, se divise en deux cellules et se déroule à nouveau, pourquoi ne se transforme-t-il pas en un œil, un foie, puisqu'il possède tous les gènes nécessaires à cela ?
Khi nó hé mở hệ gen, chia tách thành hai tế bào và giải mã lại, tại sao nó lại không trở thành một con mắt, hay một lá gan, khi mà chúng có tất cả các gen cần thiết như vậy?
Enroule-le doucement avec tes pouces.
Nhẹ nhàng cuộn nó lại bằng ngón cái.

Cùng học Tiếng pháp

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ enrouler trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.

Bạn có biết về Tiếng pháp

Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.