enrober trong Tiếng pháp nghĩa là gì?

Nghĩa của từ enrober trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ enrober trong Tiếng pháp.

Từ enrober trong Tiếng pháp có các nghĩa là bao, tẩm, áo. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ enrober

bao

noun

avec des modèles de projection vidéo qui enrobent les contours de son visage,
bằng các mẫu máy chiếu video bao quát toàn bộ đường viên khuôn mặt cô ấy,

tẩm

verb

áo

noun

Xem thêm ví dụ

Quand on ajoute de l’eau à ce mélange, le ciment forme une pâte et enrobe les agrégats en durcissant rapidement lors une réaction chimique appelée hydratation.
Khi pha nước vào, xi măng trở thành vữa xây với cốt liệu cát, hỗn hợp nhanh chóng cứng lại thông qua một phản ứng được gọi là ngậm nước.
Il y a aussi la soie aciniforme, utilisée pour enrober les proies.
Ở đây cũng có tơ aciniform, dùng để tóm và gói con mồi.
Les araignées utilisent la soie avec de multiples buts, dont le câble de sécurité pour ramper, enrober les œufs pour la reproduction, construire des abris protecteurs et attraper des proies.
Nhện dùng tơ của chúng cho nhiều mục đích, bao gồm làm dây kéo dẫn đường an toàn, bao bọc trứng khi sinh sản, màng bảo vệ khi rút lui và bắt con mồi.
C'est vraiment un événement de recherche enrobé par une compétition plus excitante.
Đó là một sự kiện nghiên cứu khoa học gói gọn trong một sự kiện thi đấu sôi động.
Tu as dit que c'était un raté un peu enrobé.
Cậu nói hắn là kẻ thua cuộc mũm mĩm.
Je prends un peu de la garniture des oreillers, que je plonge dans de la Vaseline, et je les enrobe avec du plastique de l'emballage des repas.
Tôi lấy một ít bông từ gối, và tôi chỉ vò chặt nó với kem dưỡng ẩm Vaseline, rồi cuốn nó trong túi ni-lông.
Le mari de Hashimoto, Joel Friedman, avait à l'origine conçu l'idée d'enrober des petites boules de crème glacée dans des petits gâteaux de riz au mochi.
Chồng của Hashimoto, Joel Friedman, là người đầu tiên nảy ra ý tưởng cuộn bên ngoài những miếng kem nhỏ bằng một lớp bánh gạo mochi truyền thống của Nhật Bản.
Et quand ils vous dépassent à toute vitesse, c'est comme si un raisin sec enrobé de chocolat vous dépassait en montant la colline.
Và bởi chúng rít lên bên cạnh bạn, như thể bị cái bàn là nhỏ Raisinet trượt lên trên đang đi lên đồi vậy.
Et des moineaux enrobés de chocolat?
Kẹo sôcôla lạc hình chim sẻ?
(Applaudissements) Il n'y a pas de meilleur moyen de montrer que vous n'êtes pas sérieux que d'enrober tout votre discours sur l'éthique dans un paquet cadeau avec un joli nœud et de le marginaliser sous forme de cours d'éthique.
(Vỗ tay) Không có cách nào tốt hơn nữa để cho mọi người thấy bạn không nghiêm túc là hợp nhất mọi thứ bạn phải nói về đạo đức vào trong mọi gói hàng nhỏ với một cái cúi đầu chào và ký thác nó là đồ dự trữ ở khoá học đạo đức.
Soudeur à l'arc électrode enrobée et TIG (tungsten inert gas).
Hàn hồ quang dưới khí bảo vệ T.I.G: Tungsten inert gas.
(RIres) Et quand ils vous dépassent à toute vitesse, c'est comme si un raisin sec enrobé de chocolat vous dépassait en montant la colline.
(Tiếng cười) Và bởi chúng rít lên bên cạnh bạn, như thể bị cái bàn là nhỏ Raisinet trượt lên trên đang đi lên đồi vậy.
Il n'y a pas de meilleur moyen de montrer que vous n'êtes pas sérieux que d'enrober tout votre discours sur l'éthique dans un paquet cadeau avec un joli nœud et de le marginaliser sous forme de cours d'éthique.
Không có cách nào tốt hơn nữa để cho mọi người thấy bạn không nghiêm túc là hợp nhất mọi thứ bạn phải nói về đạo đức vào trong mọi gói hàng nhỏ với một cái cúi đầu chào và ký thác nó là đồ dự trữ ở khoá học đạo đức.
Je ne laisserai pas le silence enrober mon indécision.
Tôi sẽ hỏi tên người vô gia cư và dăm câu ba điều về cuộc sống.
La réussite aidant, on s’enrobe, et on troque son ‘ petit nid douillet ’ contre un logement plus grand pour élever ses enfants.
Nếu họ thành công, họ được no ấm và nới rộng chỗ ở (tổ ấm) để nuôi nấng con cái.
Tu pourrais même t'enrober un peu.
Cho dù thế nào Cô cũng chỉ tăng thêm vài pounds nữa thôi.
C'est la friandise du club enrobée de lycra.
Cô ta giống như tuyệt chiêucuối của cái phòng tập chết dẫm đó.
Mélange d’égoïsme et de cupidité enrobé d’indifférence envers autrui, cette philosophie est celle du “ moi d’abord ”.
“Cá nhân chủ nghĩa” thật ra có nghĩa là “tôi trước hết”, mô tả một thái độ vừa ích kỷ vừa tham lam, thiếu quan tâm đến người khác.
Elle : “ Je n’en ai rien à faire de qui tu es, de ton titre ou de ta position, je serai directe avec toi, et je ne vais pas enrober mes paroles.
Nàng nói: “Mình không cần biết bạn là ai hay có vị thế nào, mình luôn nói chuyện thẳng thắn, đừng mong nghe những lời ngon ngọt.

Cùng học Tiếng pháp

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ enrober trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.

Bạn có biết về Tiếng pháp

Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.