épeler trong Tiếng pháp nghĩa là gì?

Nghĩa của từ épeler trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ épeler trong Tiếng pháp.

Từ épeler trong Tiếng pháp có các nghĩa là đánh vần, chính tả, đọc ngắc ngứ. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ épeler

đánh vần

verb

Charlie, tu saurais même pas épeler " gros ".
Charlie, anh còn không biết đánh vần chữ lớn ra sao nữa.

chính tả

noun

Je ne sais pas épeler plusieurs mots.
Có một vài chữ tôi luôn viết sai chính tả.

đọc ngắc ngứ

verb

Xem thêm ví dụ

Elle doit même pas savoir épeler " anesthésiste. "
Cô ấy có lẽ còn không thể đánh vần chữ " bác sĩ gây mê ".
Dois-je l'épeler?
Có cần tôi nói lại lần nữa không?
« [Helen] aimait ce ‘jeu de doigt’, mais elle n’a compris qu’à partir du fameux moment où [Anne] a épelé le mot ‘eau’ tout en versant de l’eau sur la main d’Helen.
“[Helen] thích trò chơi này với ngón tay, nhưng không hiểu cho đến khoảnh khắc trứ danh đó khi [Anne] đánh vần từ ‘n-ư-ớ-c’ trong khi bơm nước vào tay của [Helen].
Donc, je ne comprenais pas le moins du monde pourquoi nous étions censés faire autant de chahut, ni pourquoi nous devions épeler ce mot de façon incorrecte.
Cả đời này tôi mãi vẫn không thể hiểu ra tại sao chúng tôi phải ồn ào, và tại sao chúng tôi phải đánh vần chữ đó sai.
Comment épeler espresso ou cappuccino.
.. đánh vần mấy chữ expresso hay cappuchino.
À chaque fois que l’institutrice avait un moment, elle appelait Laura à son bureau et l’aidait à épeler des lettres.
Mỗi khi có thời giờ, cô giáo gọi Laura tới bên bàn giấy và giúp cô đọc các mẫu tự.
Cette lettre a trois erreurs de frappe, dont une est, je crois, une erreur d'épellation.
Bức thư này có 3 lỗi, mà tôi tin rằng 1 trong số đó, là lỗi đánh vần.
Il ne peut même pas écrire son propre nom, sans que sa femme soit là pour lui épeler.
Còn viết thì không thể viết được chính tên mình mà không có vợ hắn đánh vần dùm.
De plus il y a d’autres choses à apprendre : il faut savoir épeler, écrire et compter.
Ngoài ra, còn có nhiều thứ khác để học như đánh vần, viết, làm toán.
Par exemple, le mot minute serait épelé mi-nu-te, une suite de trois syllabes ev.
Ví dụ, từ minute trong tiếng Anh, sẽ được đánh vần là mi-nu-te, một tập hợp gồm ba âm tiết CV.
" Scherbatsky ", c'est dur à épeler.
" Scherbatsky " khó đánh vần quá.
Puis vers Krasnoyarsk en Sibérie, sur une compagnie russe : KrasAir, ça s'épelle K-R-A-S.
Tiếp theo là từ Siberia đến Krasnoyarsk, tại 1 đường bay nội địa ở Nga tên là KrasAir, đánh vần là K-R-A-S.
Comment épelles-tu " Boscodictiasaure "?
Uh, " Từ Boscodictiasaur đánh vần như thế nào? "
Si tu épelles A.M.E.R.I.C.A., tu épelles LIBERTÉ.
Khi anh đánh vần chữ H.O.A.K.Ỳ, là anh đang đánh vần sự tự do.
— J’ai bien un Ewell, mais sans le prénom... peux-tu me l’épeler ?
“Đây có một Ewell nhưng không có tên riêng... em đánh vần tên riêng của em được không?
Alors qu’étant enfant il jouait avec une petite amie à qui saurait épeler tel ou tel mot, il s’est trouvé que la fillette a su épeler un mot sur lequel il avait trébuché.
Lúc trẻ, ông có cô bạn gái, và có lần ở một cuộc thi về chính tả, cô đánh vần đúng, còn ông thì đánh vần sai.
Charlie, tu saurais même pas épeler " gros ".
Charlie, anh còn không biết đánh vần chữ lớn ra sao nữa.
Dans les relations familiales, l’amour s’épelle t-e-m-p-s, temps.
Trong mối quan hệ gia đình, tình yêu thương thật sự được biểu lộ trong thời gian dành cho nhau.
CAPUCIN O, elle savait l'amour et ta lu par cœur, qui ne pouvait pas épeler.
Anh em O, cô biết tình yêu cũng Thy đã đọc thuộc lòng, không thể chính tả.
Le greffier lui a demandé de l’épeler et il a dit « X ».
Viên thư ký yêu cầu ông ta đánh vần nó và ông ta nói X.
Aux États-Unis, j’avais appris à épeler mon nom en ASL (la langue des signes américaine), mais le Bénin est francophone.
Ở Hoa Kỳ, tôi đã học cách đánh vần ngôn ngữ ký hiệu Mỹ, nhưng Benin là nước nói tiếng Pháp.
Alors laissez-moi vous l'épeler.
Để tôi nói cho rõ nhé.
tu sais épeler " chat "?
Cháu có thể đánh vần từ " cat " không?
Quasiment fait recaler, louper 100 jours d'école, et tu peux à peine épeler " chat ", mais bien sûr.
Suýt nữa là từ chối, vì cậu bỏ học 100 ngày và có lẽ đáng vần từ " mèo " còn không được, nhưng chắc chắn.

Cùng học Tiếng pháp

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ épeler trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.

Bạn có biết về Tiếng pháp

Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.